19 Đề thi học sinh giỏi cấp trường Toán lớp 1

doc 67 trang Người đăng dothuong Lượt xem 542Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "19 Đề thi học sinh giỏi cấp trường Toán lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
19 Đề thi học sinh giỏi cấp trường Toán lớp 1
Họ và tên............................................................ Lớp: . 
Giải bài tốn cĩ lời văn
Bài 1. Hồng cĩ 8 que tính, Lan cĩ 2 que tính. Hỏi cả hai bạn cĩ bao nhiêu que tính?
Bài 2. Cành trên cĩ 10 con chim, cành dưới cĩ 5 con chim. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu con chim?
Bài 3. Lớp 1B cĩ 33 bạn, lớp 1C cĩ 30 bạn. Hỏi cả hai lớp cĩ tất cả bao nhiêu bạn?
 Bài 4: Tháng trước Hà được 15 điểm 10, tháng này Hà được 11 điểm 10. Hỏi cả hai tháng Hà được tất cả bao nhiêu điểm 10?
 Bài 5. Hoa cĩ 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa cĩ tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài 6. Tú cĩ 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa. Hỏi tú cĩ tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài 7. Huệ cĩ 2 chục bút chì, mẹ mua thêm cho Huệ 5 bút chì nữa. Hỏi Huệ cĩ tất cả bao nhiêu bút chì?
Họ và tên............................................................ 
ĐỀ 1
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
 20;.....;......;23;.....;......;......;.....; 28;......;......;31;.....;......;......;35;......;.......;......;.......;.......;......;42
Bài 2: Viết số (theo mẫu ) 
 a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn mươi chín
 Năm mưoi:...... 55.....................................................
 Ba mươi hai :.... 21.....................................................
 Sáu mươi sáu:...... 73...................................................... 
Bài 3: Đặt tính rồi tính 
 20 + 30 40 + 50 80 – 40 17 – 5 
Bài 4: Tính 
 20 + 50 = ....... 70 – 30 = ..
 10 + 20 + 30 =  90 – 30 + 20 =.
 40 cm + 40 cm = . 80 cm – 60cm =.
Bài 5: Điền dấu >,<,= ? 
 80......60 70 – 20.......40
 50 – 20 ....30 60.......30 + 20
Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuơng, vẽ 2 điểm ở ngồi hình vuơng .
Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ , tổ Hai làm được 1 chục lá cờ .Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ? 
.
Họ và tên............................................................ Lớp: . 
ĐỀ 2
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống	
	a)	 Số liền trước số 13 là 12
	b)	 Số liền sau số 21 là 20
	c)	 87 gồm cĩ 8 chục và 7 đơn vị
	d) 	 16 < 10 + 5
	e)	 Số 25 đọc là “Hai mươi lăm”
	g) 	 23 cm + 12 cm = 35 cm
Bài 2. Đặt tính rồi tính	
	24 + 15	 50 + 8	 56 – 22	 97 – 41	 65 – 5
Bài 3. Tính nhẩm	
	11 + 3 – 4 = .	15 – 2 + 3 = 
	17 – 5 – 1 = .	19 – 6 + 6 = 
	30 cm – 20 cm = ..	12 cm + 6 cm = ..
Bài 4. Hồng cĩ 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng cĩ bao nhiêu que tính?
Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đĩ.	
Bài 6. Hãy viết một số cĩ hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9.
.
Họ và tên........................................................... Đề 3
Bài 1: 
Viết số liền sau của số bé nhất cĩ hai chữ số: .
Viết các số cĩ hai chữ số mà các chữ số giống nhau: 
.................................................................................................................................
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34, 91, 78, 82, 20, 46, 98
 .
>, <, =
Bài 2: 
 55 – 34 13 + 14 
 45 + 32 95 - 20
54 – 32 + 10 42 – 32 
 77 – 44 23 + 
Bài 3: Đặt tính rồi tính
45 + 53
22 + 56
99 – 54 
88 – 37 
8 + 61
..
Bài 4: Số
 a) 78 – 18 + = 94
45
 b) + 30	 - 44	 + 96 	
Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 3 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây?
..
Bài 6: Điền +, - ?
50 .......20 = 30	30 .....10 = 40
Họ và tên........................................................... 	Đề 4
Bài 1: 
Viết số liền sau của số lớn nhất cĩ hai chữ số: .
Viết các số trịn chục : .
.................................................................................................................................
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 51, 16, 38, 75, 82, 36, 25, 99
 .
>, <, =
Bài 2: 
 65 – 54 21 + 4 
 55 + 34 95 - 21
84 – 31 + 20 62 – 31 
 99 – 66 34 + 31
Bài 3: Đặt tính rồi tính
52 + 24
33 + 43
98 – 50
66 – 22 
6 + 92
.
Bài 4: Số
a) 62 + 14 – = 52
58
 + 26	 - 42	 + 56
b) 	
Bài 5: Hải cĩ 25 viên bi, Nam cĩ nhiều hơn Hải 2 chục viên bi. Hỏi Nam cĩ bao nhiêu viên bi?
Bài 6: Điền +, - ?
80 .......20 = 60	50 .....40 = 90
Họ và tên........................................................... Đề 5
>, <, =
Bài 1: 
 67 – 42 12 + 16
 42 + 6 78 - 32
55 – 32 + 24 92 – 20 + 15 
 87 – 41 34 + 25
Bài 2: Điền dấu +, – thích hợp vào ơ trống
 74 10 24 = 60
 68 21 1 = 88
Bài 3: Đặt tính rồi tính
32 + 52
70 + 25
90 – 50 
56 – 6 
89 – 23 
..
Bài 4: Trong các số: 21, 22, 42, 25, 32, 12, 48, 62, 28, 23.
Cĩ bao nhiêu chữ số 2.
..
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
..
Chọn các cặp số khi cộng lại bằng 60.
Bài 5: Lớp 1B cĩ 34 học sinh, lớp 1B hơn lớp 1A là 4 học sinh. Hỏi lớp 1A cĩ bao nhiêu học sinh?
Bài 6: Hình bên :
Cĩ  hình tam giác.
Cĩ . hình tứ giác
Cĩ  đoạn thẳng
Họ và tên........................................................... Đề 6
Bài 1: 
a) Viết số liền trước của số lớn nhất cĩ hai chữ số: .
b) Viết các số cĩ hàng đơn vị là 5: 
c) Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 15, 72, 61, 45, 58, 32, 26, 87, 38, 95.
.
>, <, =
Bài 2: 
 86 – 44 34 + 22
 86 + 10 88 - 38
75 – 12 + 24 86 – 21 + 30 
 99 – 9 90 + 0
Bài 3: Đặt tính rồi tính
47 + 52
21 + 35
99 – 53 
98 + 1 
6 + 42 
..
Bài 4: Trong các số: 45, 14, 64, 44, 34, 26, 16, 54, 36, 84, 94.
Cĩ bao nhiêu chữ số 4.
..
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
..
Chọn các cặp số khi cộng lại bằng 70
Bài 5: Tùng cĩ 36 bĩng bay, Tùng cĩ nhiều hơn Tồn 5 bĩng bay. Hỏi Tồn cĩ bao nhiêu bĩng bay?
Bài 6: Hình bên :
Cĩ  hình tam giác.
Cĩ . hình tứ giác
Cĩ  đoạn thẳng
Đề 7
Bài 1: 
Viết số liền trước của số bé nhất cĩ hai chữ số: .
Viết các số cĩ hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9: 
.................................................................................................................................
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 54, 31, 48, 72, 29, 51, 63, 87, 15, 90
 .
>, <, =
Bài 2: 
 94 – 64 62 + 14 
 65 + 31 95 - 22
59 – 27 + 20 42 – 30 
 86 – 42 23 + 21
Bài 3: Đặt tính rồi tính
36 + 53
62 + 36
86 – 56
78 – 78 
8 + 81
..
Bài 4: Số
a) 98 – 25 + = 99
56
 + 40	 - 51	 + 72
b) 	
Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 28 cây bưởi, số cây bưởi nhiều hơn số cây cam là 2 chục cây. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng bao nhiêu cây cam?
 Bài 6: Hình bên :
Cĩ  hình tam giác.
Cĩ . hình tứ giác
Cĩ  đoạn thẳng
Bài 7: Số?	
- Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè kh¸c nhau lµ:............... 
- Số bé nhất cĩ hai chữ số giống nhau là: ..
Họ và tên ......................................................................... Lớp .......... 
Đề 8
Bài 1: 
Viết số liền trước của số 100: .
Viết các số cĩ hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1: 
.................................................................................................................................
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 38,78, 81, 25, 46, 98, 18, 65, 59, 82
 .
>, <, =
Bài 2: 
 38 – 16 45 – 20 
 65 + 31 95 - 22
 76 + 12 30 + 60 
 98 – 6 37 + 61
Bài 3: Đặt tính rồi tính
78 – 36 
48 – 25 
71 + 22
86 – 6 
7 + 81
..
Bài 4: Số
a) 18 + – 38 = 20
68
 - 20 	 - 15	 + 22
b) 	
Bài 5: Nhà An cĩ 32 con gà, nhà An cĩ ít hơn nhà Tú 2 chục con. Hỏi nhà Tú cĩ bao nhiêu con gà?
 Bài 6: Hình bên :
Cĩ  hình tam giác.
Cĩ . hình tứ giác
Cĩ  đoạn thẳng
Bài 7: Số?	
- Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè giống nhau lµ:............... 
- Số bé nhất cĩ hai chữ số khác nhau là: ..
	Họ và tên .................................................................... Lớp.............. 
Đề 9
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1.Kết quả của phép tính: 4 + 5 = . là 
 A. 7 B. 9 C. 8 D. 10
2.Kết quả của phép tính: 10 – 7 = . là 
 A. 10 B. 7 C. 3 D. 4
3.Kết quả của phép tính: 19cm – 7cm = . là 
 A. 13cm B. 12cm C. 11cm D. 11cm
4.Kết quả của phép tính: 19 – 6 + 4 = . là 
 A. 15 B. 16 C. 19 D. 17
5. Cho 50 + 30 – 40 = .. số thích hợp chọn điền là:
 A. 80 B. 40 C. 50 D. 30
6. Trong các số 6, 8, 10, 2 và 9 số lớn nhất là số:
 A. 10 B. 2 C. 9 D. 6
7. Số liền sau số lớn nhất cĩ một chữ số là:
 A. 9 B. 11 C. 10 D. 8
8. Các số tự nhiên lớn hơn 12 và bé hơn 17 là:
A. 13, 14, 15 và 14 B. 12, 13, 14, 15 và 16 C. 15, 16, 17, 18 và 19 D. 13 và 16
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Tính
 56 + 12 + 21 
=...
= ..
 46 – 22 + 11
=...
= ..
 84 – 21 – 13 
=...
= ..
>, <, =
Bài 2: 
 84 – 24 14 + 41 
 37 + 12 40 + 9 
 41 + 25 14 + 41 
 98 – 56 85 – 10 
Bài 3: Đặt tính rồi tính
64 + 25 
69 – 24 
36 + 63
85 – 32 
9 + 90
..
Bài 4: Số
a) 26 + – 16 = 40
42
 - 24 	 - 21	 + 32
b) 	
Bài 5: Hồng cĩ 25 nhãn vở, Hồng kém Thanh 2 chục nhãn vở. Hỏi Thanh cĩ bao nhiêu nhãn vở?
 Bài 6: Hình bên :
Cĩ  hình tam giác.
Cĩ . hình tứ giác
Cĩ  đoạn thẳng
Họ và tên .................................................................... Lớp.............. 
Đề 9
Bài 1: Tính
 56 + 12 + 21 
=...
= ..
 46 – 22 + 11
=...
= ..
 84 – 21 – 13 
=...
= ..
>, <, =
Bài 2: 
 84 – 24 14 + 41 
 37 + 12 40 + 9 
 41 + 25 14 + 41 
 98 – 56 85 – 10 
Bài 3: Đặt tính rồi tính
64 + 25 
69 – 24 
36 + 63
85 – 32 
9 + 90
..
Bài 4: Số
a) 26 + – 16 = 40
42
 - 24 	 - 21	 + 32
b) 	
Bài 5: Hồng cĩ 32 nhãn vở, Hồng kém Thanh 1chục nhãn vở. Hỏi Thanh cĩ bao nhiêu nhãn vở?
 Bài 6: Hình bên :
Cĩ  hình tam giác.
Cĩ . hình tứ giác
Cĩ  đoạn thẳng
Bài 7: Số?	
- Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè gièng nhau lµ:............... 
- Số bé nhất cĩ hai chữ số kh¸c nhau là: ..
Bài 8. Hãy viết một số cĩ hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 6. .
Họ và tên .........................................................Lớp ................ 
Đề 10
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1.Kết quả của phép tính: 4 + 6 – 5 = . là 
 A. 4 B. 9 C. 5 D. 10
2.Kết quả của phép tính: 3 + 13 = . là 
 A. 18 B. 17 C. 16 D. 19
3.Kết quả của phép tính: 90cm – 80cm + 7cm = . là 
 A. 17cm B. 80cm C. 10cm D. 87cm
4.Kết quả của phép tính: 19 – 6 + 4 = . là 
 A. 15 B. 16 C. 19 D. 17
5. Cho 80 – 50 + .. = 30 + 40 – 20 số thích hợp cần điền là:
 A. 40 B. 10 C. 20 D. 30
6. Trong các số 36, 18, 10, 29 và 90 số lớn nhất là số:
 A. 10 B. 29 C. 90 D. 36
7. Số liền sau số lớn nhất cĩ hai chữ số là:
 A. 98 B. 19 C. 100 D. 88
8. Các số tự nhiên bé hơn 15 và lớn hơn 10 là:
A. 11, 12, 13 và 14 B. 12, 13, 14, 15 và 16 C. 12, 13, 14 D. 11 và 14
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Tính
 48 + 30 + 21
=...
= ..
 85 – 31 + 45
=...
= ..
 67 + 32 – 66 
=...
= ..
>, <, =
Bài 2: 
 78 + 11 36 + 40 
 98 – 46 78 – 28 
 52 + 26 43 + 51 
 75 – 70 86 – 81 
Bài 3: Đặt tính rồi tính
54 + 45 
89 – 75 
47 + 21
95 – 44 
6 + 60
..
Bài 4: Số
a) 41 + – 24 = 60
62
 - 31 	 - 22	 + 45
b) 	
Bài 5: Lan cĩ 42 que tính, Lan kém Hoa 2 chục que tính. Hỏi Hoa cĩ bao nhiêu que tính?
 Bài 6: Hình bên :
Cĩ  hình tam giác.
Cĩ . hình tứ giác
Cĩ  đoạn thẳng
Bài 7: Số?	
- Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè kh¸c nhau lµ: ........
- Số liền sau số bé nhất cĩ một chữ số là: ..
Họ và tên .........................................................Lớp ................ 
Đề 11
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1.Kết quả của phép tính: 10 + 6 – 5 = . là 
 A. 14 B.11 C. 15 D. 10
2.Kết quả của phép tính: 6 + 13 = . là 
 A. 18 B. 17 C. 16 D. 19
3.Kết quả của phép tính: 50cm – 20cm + 5cm = . là 
 A. 27cm B. 50cm C. 35cm D. 30cm
4.Kết quả của phép tính: 39 – 16 + 10 = . là 
 A. 35 B. 33 C. 39 D. 27
5. Cho 90 – 60 + .. = 50 + 40 – 20 số thích hợp cần điền là:
 A. 40 B. 10 C. 20 D. 30
6. Trong các số 36, 18, 10, 29 và 90 số bé nhất là số:
 A. 10 B. 29 C. 90 D. 36
7. Số liền sau số lớn nhất cĩ hai chữ số khác nhau là:
 A. 98 B. 89 C. 100 D. 99
8. Các số tự nhiên bé hơn 16 và lớn hơn 9 là:
A. 11, 12, 13 và 14 B. 10, 11, 12, 13, 14 và 15 C. 12, 13, 14, 15 D. 11 và 14
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Tính
 76 – 41 + 20
=...
= ..
 35 + 61 – 54 
=...
= ..
 88 – 44 – 22 
=...
= ..
>, <, =
Bài 2: 
 78 + 11 36 + 40 
 98 – 46 78 – 28 
 52 + 26 43 + 51 
 75 – 70 86 – 81 
Bài 3: Đặt tính rồi tính
54 + 45 
89 – 75 
47 + 21
95 – 44 
6 + 60
..
Bài 4: Số
a) 58 – + 10 = 64
84
 + 12	 - 64 + 60
b) 	
Bài 5: Đàn gà cĩ 45 con gà. Người ta bán đi một số con gà thì cịn lại 2 chục con gà. Hỏi người ta đã bán bao nhiêu con gà?
 Bài 6: Hình bên :
a) Cĩ  hình tam giác.
Cĩ . hình tứ giác
Cĩ  đoạn thẳng
Bài 7: Điền số thích hợp vào ơ trống: 	
 12 + 3 = 19 – 5 – 4 > – 8 
 15 – 3 = + 10 13 + < 17 – 2 
	Họ và tên .........................................................Lớp ................ Đề 12
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1.Kết quả của phép tính: 53 + 35 = . là 
 A. 22 B.87 C. 78 D. 88
2.Kết quả của phép tính: 25cm + 33cm = . là 
 A. 57cm B. 57 C. 58cm D. 58
3.Cho 15 + 34 < ..< 31 + 20 Số cần điền là :
 A. 51 B. 52 C. 50 D. 49
4.Cho 7 + 60 < . + 20 < 88 Số trịn chục lớn nhất thích hợp là:
 A. 50 B. 10 C. 60 D. 80
5. Cho 20 + 30 = .. + 80 – 40 số thích hợp lựa chọn điền là:
 A. 20 B. 10 C. 40 D. 30
6. Trong các số 9, 18, 7, 21và 96 số bé nhất là số:
 A. 21 B. 9 C. 18 D. 7
7. Số liền sau số lớn nhất cĩ một chữ số là:
 A. 8 B. 1 C. 10 D. 9
8. Các số tự nhiên bé hơn 17 và lớn hơn 11 là:
A. 11, 12, 13 và 14 B. 11, 12, 13, 14 và 15 C. 12, 13, 14, 15 và 16 D. 11 và 14
Phần 2: Tự luận
Bài 1: 
Viết số liền trước của số bé nhất cĩ hai chữ số: .
Viết các số cĩ hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 8: 
.................................................................................................................................
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 84, 71, 48, 62, 29, 56, 43, 87, 15, 93
 .
>, <, =
Bài 2: 
 94 – 64 62 + 14 
 65 + 31 95 - 22
59 – 27 + 20 42 – 30 
 86 – 42 23 + 21
Bài 3: Đặt tính rồi tính
36 + 53
62 + 36
86 – 56
78 – 78 
8 + 81
..
Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống:
a) 35 – 1 < < 36	
c) 57 – 24 < < 49 – 14 	
b) 35 < < 38 - 1
d) 67 – 35 < < 21 + 13 
Bài 5: Năm nay Hồng 9 tuổi. Hồng nhiều hơn Nam 2 tuổi. Hỏi năm nay Nam mấy tuổi?
 Bài 6: Hình bên :
Cĩ  hình tam giác.
Cĩ . hình tứ giác
Cĩ  đoạn thẳng
Bài 7: Số?	
- Sè trßn chơc liỊn tr­íc cđa 50 lµ: ........
- Số trßn chơc liỊn sau cđa 50 lµ: ..
- Sè trßn chơc liỊn tr­íc cđa 90 lµ: 
Họ và tên .........................................................Lớp ................ 
Đề 13
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1.Kết quả của phép tính: 42 + 34 = . là 
 A. 72 B.81 C. 76 D. 88
2.Kết quả của phép tính: 25cm + 33cm = . là 
 A. 57cm B. 57 C. 58cm D. 58
3.Cho 15 + 34 < ..< 31 + 20 Số cần điền là :
 A. 51 B. 52 C. 50 D. 49
4.Cho 7 + 60 < . + 20 < 88 Số trịn chục lớn nhất thích hợp là:
 A. 50 B. 10 C. 60 D. 80
5. Cho 20 + 30 = .. + 80 – 40 số thích hợp lựa chọn điền là:
 A. 20 B. 10 C. 40 D. 30
6. Trong các số 9, 18, 7, 21và 96 số bé nhất là số:
 A. 21 B. 9 C. 18 D. 7
7. Số liền sau số lớn nhất cĩ một chữ số là:
 A. 8 B. 1 C. 10 D. 9
8. Các số tự nhiên bé hơn 17 và lớn hơn 11 là:
A. 11, 12, 13 và 14 B. 11, 12, 13, 14 và 15 C. 12, 13, 14, 15 và 16 D. 11 và 14
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Tính
 96 – 62 + 11
=...
= ..
 45 + 40 – 55
=...
= ..
 85 – 25 – 30 
=...
= ..
>, <, =
Bài 2: 
 64 + 22 36 + 60 
 94 – 52 76 – 34 
 51 + 46 23 + 51 
 85 – 65 96 – 51 
Bài 3: Đặt tính rồi tính
77 + 21 
89 – 85 
68 + 30
94 – 62 
9 + 90
..
Bài 4: Số
a) 68 – + 12 = 76
78
 + 38	 - 67 + 44
b) 	
Bài 5: Năm nay con 13 tuổi, con kém mẹ 25 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
 Bài 6: Hình bên :
a) Cĩ  hình tam giác.
b) Cĩ . hình tứ giác
Cĩ  đoạn thẳng
Bài 7: Viết số thích hợp vào ơ trống:
a) 28 + 1 < < 36 – 5 	
c) 68 – 34 < < 46 – 10	
b) 3 + 35 < < 45 – 5 
d) 78 – 25 < < 31 + 24 
Họ và tên .................................................................... Lớp ................ Đề 13
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1.Kết quả của phép tính: 10 + 6 – 5 = . là 
 A. 14 B.11 C. 15 D. 10
2.Kết quả của phép tính: 6 + 13 = . là 
 A. 18 B. 17 C. 16 D. 19
3.Kết quả của phép tính: 50cm – 20cm + 5cm = . là 
 A. 27cm B. 50cm C. 35cm D. 30cm
4.Kết quả của phép tính: 39 – 16 + 10 = . là 
 A. 35 B. 33 C. 39 D. 27
5. Cho 90 – 60 + .. = 50 + 40 – 20 số thích hợp cần điền là:
 A. 40 B. 10 C. 20 D. 30
6. Trong các số 36, 18, 10, 29 và 90 số bé nhất là số:
 A. 10 B. 29 C. 90 D. 36
7. Số liền sau số lớn nhất cĩ hai chữ số khác nhau là:
 A. 98 B. 89 C. 100 D. 99
8. Các số tự nhiên bé hơn 16 và lớn hơn 9 là:
A. 11, 12, 13 và 14 B. 10, 11, 12, 13, 14 và 15 C. 12, 13, 14, 15 D. 11 và 14
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Tính
 76 – 41 + 20
=...
= ..
 35 + 61 – 54 
=...
= ..
 88 – 44 – 22 
=...
= ..
>, <, =
Bài 2: 
 45 + 13 55 + 13 
 54 – 32 + 10 52 – 32
 50 – 10 60 – 20 
 67 – 35 96 – 63
Bài 3: Đặt tính rồi tính
52 + 36 
89 – 75 
48 + 21
78 – 16 
8 + 81
..
Bài 4: Số
37
 + 22	 - 13 + 11	
90
 - 30 	 - 20 + 16
Bài 5: Bạn Lan cĩ 2 chục quyển vở, bạn Lan cĩ ít hơn bạn Huệ 5 quyển vở. Hỏi cả hai bạn cĩ bao nhiêu quyển vở?
.
Bài 6: Quển vở của Hà cĩ 96 trang. Hà đã viết hết 42 trang. Hỏi quyển vở của Hà cịn lại bao nhiêu trang chưa viết?
.
 Bài 7: Hình bên cĩ:
a)  hình tam giác.
.hình tứ giác
  đoạn thẳn
Họ và tên .................................................................... Lớp ................ Đề 14
Bài 1: Số
 13 + + = 14 + 2 
Bài 2: Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào ơ trống.
 39 38 90 61 = 30
Bài 3: Điền số vào chỗ chấm: 
41, , 46, , 48, ..55,.
60,70
Bài 4: Trong các số từ 5 đến 46:
- Số bé nhất là: . - Các số trịn chục là:..
- Số lớn nhất là:... - Số lớn nhất cĩ một chữ số là: 
Bài 5: Viết số thích hợp vào ơ trống:
11
 + 33	 - 34	 + 30
48
 + 23 	 - 40 + 20
Bài 6: Viết dấu ( >, =, < ) thích hợp vào ơ trống
36 + 12 – 35 45 – 21 – 10 45 + 43 – 78 28 – 15 – 10 
Bài 7: Vẽ đoạn thẳng MN cĩ độ dài 7cm.
Bài 8:
Số liền trước của 54, 68, 97 là: 
Số liền sau của 29, 75, 80 là: ..
Bài 9: Lớp 1A cĩ 33 học sinh, lớp 1B cĩ 3 chục học sinh. Hỏi cả 2 lớp cĩ bao nhiêu học sinh?
...........
Họ và tên .................................................................... Lớp ................ Đề 15
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1.Kết quả của phép tính: 14 + 3 – 5 = . là 
 A. 12 B.19 C. 11 D. 10
2.Kết quả của phép tính: 36 + 12 = . là 
 A. 48 B. 47 C. 56 D. 69
3.Kết quả của phép tính: 80cm – 60cm + 15cm = . là 
 A. 37cm B. 40cm C. 35cm D. 30cm
4.Kết quả của phép tính: 99 – 86 + 10 = . là 
 A. 13 B. 33 C. 23 D. 43
5. Cho 50 – 40 + 8 < . + 10 < 20 số thích hợp cần điền là:
 A. 9 B. 10 C. 20 D. 8
6. Số liền sau số 79 là:
 A. 60 B. 78 C. 90 D. 80
7. Số liền sau số lớn nhất cĩ hai chữ số là:
 A. 98 B. 89 C. 100 D. 99
8. Các số tự nhiên lớn hơn 14 và bé hơn 19 là:
A. 15, 16, 17 và 18 B. 14, 15, 16, 17 và 18 C. 15, 16, 17, 18 D. 15 và 18
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Tính
 96 – 81 + 40
=...
= ..
 32 + 54 – 54 
=...
= ..
 89 – 59 – 20 
=...
= ..
>, <, =
Bài 2: 
 55 + 11 65 + 23 
 64 – 34 + 10 62 – 42
 90 – 50 70 – 30 
 87 – 55 96 – 66
Bài 3: Đặt tính rồi tính
54 + 41 
99 – 85 
68 + 31
98 – 26 
8 + 91
Bài 4: Số
67
 + 21	 - 15 + 12	
80
 - 50 	 - 20 + 56
Bài 5: Bạn Tuấn cĩ 3 chục viên bi, bạn Tồn cĩ ít hơn bạn Tuấn 1 chục viên bi. Hỏi cả hai bạn cĩ bao nhiêu viên bi?
.
Bài 6: Nam cĩ 45 cái nhãn vở, bạn Nam ít hơn bạn Hà 2 chục nhãn vở. Hỏi cả hai bạn cĩ bao nhiêu nhãn vở?
.
Họ và tên .........................................................Lớp ................ 
Đề 11
Bài 1: Tính
76 – 41 + 20
=...
= ..
35 + 61 – 54 
=...
= ..
88 – 44 – 22 
=...
= ..
>, <, =
Bài 2: 
 78 + 11 36 + 40 
 98 – 46 78 – 28 
 52 + 26 43 + 51 
 75 – 70 86 – 81 
Bài 3: Đặt tính rồi tính
54 + 45 
89 – 75 
47 + 21
95 – 44 
6 + 60
..
Bài 4: Số
a) 58 – + 10 = 64
84
 + 12	 - 64 + 60
b) 	
Bài 5: Năm nay Hồng 9 tuổi

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HSG_cap_truong_lop_1.doc