150 câu trắc nghiệm môn Toán 10

pdf 32 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1540Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "150 câu trắc nghiệm môn Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
150 câu trắc nghiệm môn Toán 10
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 103 | T H B T N 
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 
Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 
(150 câu trắc nghiệm có giải chi tiết) 
A - ĐỀ BÀI 
Dạng1.Nhậndạngphươngtrìnhđườngtròn.Tìmtâm,bánkính
Câu 1: Cho phương trình 2 2 2 2 0 (1)x y ax by c+ − − + = . Điều kiện để (1) là phương trình của đường 
tròn là 
A. 2 2 4 0a b c+ − > . B. 2 2 0a b c+ − > . C. 2 2 4 0a b c+ − ≥ . D. 2 2 0a b c+ − ≥ . 
Câu 2: Để 2 2 0 (1)x y ax by c+ − − + = là phương trình đường tròn, điều kiện cần và đủ là 
A. 2 2 0a b c+ − > . B. 2 2 0a b c+ − ≥ . C. 2 2 4 0a b c+ − > . D. 2 2 4 0a b c++ > . 
Câu 3: Phương trình 2 2 2( 1) 2( 2) 6 7 0x y m x m y m+ − + − + + + = là phương trình đường tròn khi và chỉ khi 
A. 0.m . D. 1m . 
Câu 4: Định m để phương trình 2 2 2 4 8 0x y mx y+ − + + = không phải là phương trình đường tròn. 
A. 2m . B. 2m > . C. 2 2m− ≤ ≤ . D. 2m < − . 
Câu 5: Cho hai mệnh đề 
(I) 2 2 2( ) ( )x a y b R− + − = là phương trình đường tròn tâm ( ; )I a b , bán kính R . 
(II) 2 2 2 2 0x y ax by c+ − − + = là phương trình đường tròn tâm ( ; )I a b . 
Hỏi mệnh đề nào đúng? 
A.Chỉ (I). B.Chỉ (II). C.Cả (I) và (II) đều sai. D.Cả (I) và (II). 
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? 
(I) 2 2 4 15 12 0x y x y+ − + − = . 
(II) 2 2 3 4 20 0x y x y+ − + + = . 
(III) 2 22 2 4 6 1 0x y x y+ − + + = . 
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (III). D. Chỉ (I) và (III). 
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây đúng? 
(I) Đường tròn 2 21( ) : 2 4 4 0C x y x y+ − + − = có tâm (1; 2)I − bán kính 3R = . 
(II) Đường tròn 2 21
1( ) : 5 3 0
2
C x y x y+ − + − = có tâm 5 3;
2 2
I  − 
 
 bán kính 3R = . 
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. (I) và (II). D. Không có. 
Câu 8: Cho đường tròn 2 2( ) : 4 3 0C x y x+ − + = . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? 
A. ( )C có tâm (2;0).I B. ( )C có bán kính 1.R = 
D. ( )C cắt trục Ox tại 2 điểm. D. ( )C cắt trục Oy tại 2 điểm. 
Câu 9: Cho đường tròn 2 2( ) : 6 9 08C x y x y++ + + = . Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. ( )C không đi qua điểm (0;0)O . B. ( )C có tâm ( 4; 3)I − − . 
C. ( )C có bán kính 4R = . D. ( )C đi qua điểm ( 1;0)M − . 
Câu 10: Cho đường tròn 2 2( ) : 2 2 8 1 04C x y x y−+ + + = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. ( )C không cắt trục Oy . B. ( )C cắt trục Ox tại hai điểm. 
C. ( )C có tâm (2; 4)I − . D. ( )C có bán kính 19R = . 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 104 | T H B T N 
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 
Câu 11: Đường tròn 2 2 10 11 0x y x+ − − = có bán kính bằng bao nhiêu? 
A. 6 . B. 2 . C. 36 . D. 6 . 
Câu 12: Cho đường tròn 2 2( ) : 2 2 0C x y ax by c+ − − + = 2 2( 0)a b c+ − > có tâm ( ; )I a b và bán kính R . 
Đặt 2 2( ; ) 2 2f x y x y ax by c= + − − + . Xét điểm ( ; )M MM x y . Hỏi mệnh đề nào sau sau đây đúng? 
(I) 2 2( ; )M Mf x y IM R= − 
(II) ( ; ) 0M Mf x y > khi và chỉ khi M nằm ngoài đường tròn ( )C . 
(III) ( ; ) 0M Mf x y < khi và chỉ khi M nằm trong đường tròn ( )C . 
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). 
C. Chỉ (III). D. Cả (I), (II) và (III). 
Câu 13: Đường tròn 2 2 6 8 0x y x y+ − − = có bán kính bằng bao nhiêu ? 
A.10 . B. 25 . C. 5 . D. 10 . 
Câu 14: Đường tròn 2 2 5 0x y y+ − = có bán kính bằng bao nhiêu ? 
A. 5 . B. 25 . C. 5
2
. D. 25
2
. 
Câu 15: Đường tròn 2 2 3 0
2
x
x y+ + − = có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ? 
A. 30;
2
 
  
 
. B. 2 ;0
4
 
−  
 
 C. ( )2; 3 D. 1 ;0
2 2
 
 
 
Câu 16: Đường tròn 2 22 2 8 4 1 0x y x y+ − + − = có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ? 
A. ( )2; 1− B. ( )8; 4− . C. ( )8; 4− D. ( )2; 1− 
Câu 17: Đường tròn 2 23 3 6 9 9 0x y x y+ − + − = có bán kính bằng bao nhiêu ? 
A. 5
2
 B. 5 C. 25
2
. D. 25
4
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? 
A. 2 2 9 0x y x y+ − − + = . B. 2 2 0x y x+ − = . 
C. 2 2 2 1 0.x y xy+ − − = D. 2 2 2 3 1 0.x y x y− − + − =
Câu 19: Phương trình nào sau đây không phảilà phương trình đường tròn ? 
A. 2 2 4 0x y x y+ − + + = B. 2 2 0x y y+ − = 
C. 2 2 2 0x y+ − = . D. 2 2 100 1 0x y y+ − + = . 
Câu 20: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? 
A. 2 22 4 8 1 0.x y x y+ − − + = B. 2 24 10 6 2 0.x y x y+ − − − = 
C. 2 2 2 8 20 0.x y x y+ − − + = D. 2 2 4 6 12 0.x y x y+ − + − = 
Câu 21: Cho 3 phương trình: 2 2 2 – 4 9 0x y x y+ + + = (I) 
2 2
– 6 4 –13 0x y x y+ + = (II) 
2 2
– 4 – 2 – 3 0x y x y+ = (III) 
Trong các phương trình trên, phương trình nào là phương trình của đường tròn? 
A.Chỉ (II). B.(II) và (III). C.Chỉ (III). D.Chỉ (I). 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 105 | T H B T N 
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 
Câu 22: Phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn? 
A. 2 2 – 2 1 0.x y xy+ − = B. 2 2 – 9 0.x y x y+ − + = 
C. 2 2 0.x y x+ − = D. 2 2 2 3 1 0.x y x y− − + − = 
Câu 23: Phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn ? 
A. 2 2 – 9 0.x y x y+ − + = B. 2 2 100 0.x y x−+ = 
C. 2 2 – 2 1 0.x y xy+ − = D. 2 2 2 3 1 0.x y x y− − + − = 
Câu 24: Phương trình nào dưới đây không là phương trình đường tròn? 
A. 2 2 0.x y y− − = B. 2 2 –100 1 0.x y y+ + = 
C. 2 2 – 2 0.x y+ = D. 2 2 4 0.x y x y+ − + + = 
Câu 25: Đường tròn 2 22 2 8 12 1 0x y x y− + − =+ có tâm là điểm nào sau đây? 
A. (2; .1)− B. (2; .3)− C. ( .8;12)− D. ( )8;4 . 
Câu 26: Đường tròn 2 2 2 10 1 0x y x y+ − + + = đi qua điểm nào sau đây? 
A. (3; .2)− B. ( )2;1 . C. (4; .1)− D. ( .1;3)− 
Câu 27: Đường tròn nào sau đây đi qua điểm 2(4; )A − ? 
A. 2 2 4 7 8 0.x y x y+ − + − = B. 2 2 6 2 9 0.x y x y+ − − + = 
C. 2 2 2 6 0.x y x y+ − + = D. 2 2 2 20 0.x y x+ + − = 
Câu 28: Đường tròn 2 22 2 – 8 4 1 0x y x y+ + − = có tâm là điểm nào sau đây ? 
A. ( )8; 4− . B. (2; )1− . 
C. (8; )4− . D. ( )2;1− . 
Câu 29: Đường tròn 2 22 2 –12 16 0x y x y+ − = có bán kính bằng bao nhiêu ? 
A.10 . B.5 . C. 25 . D. 100 . 
Câu 30: Đường tròn 2 2 –10 11 0x y x+ − = có bán kính bằng bao nhiêu ? 
A. 2 . B.36 . C. 6 . D. 6 . 
Câu 31: Đường tròn 2 2 – 5 0x y y+ = có bán kính bằng bao nhiêu ? 
A. 5 . B. 25 . C. 25
2
. D. 2,5 . 
Câu 32: Đường tròn 2 23 3 – 6 9 9 0x y x y+ + − = có bán kính bằng bao nhiêu ? 
A. 7,5 . B. 2,5 . C. 25 . D. 5 . 
Câu 33: Cho đường cong ( ) 2 2: – 8 10 0mC x y x y m+ + + = . Với giá trị nào của m thì ( )mC là đường tròn 
có bán kính bằng 7 ? 
A. 4m = . B. 8m = . C. –8m = . D. = – 4m . 
Dạng2.Viếtphươngtrìnhđườngtròn
Câu 34: Đường tròn tâm (3; 1)I − và bán kính 2R = có phương trình là 
A. 2 2( 3) ( 1) 4x y+ + − = . B. 2 2( 3) ( 1) 4x y− + − = . 
C. 2 2( 3) ( 1) 4x y− + + = . D. 2 2( 3) ( 1) 4x y+ + + = . 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 106 | T H B T N 
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 
Câu 35: Đường tròn tâm ( 1;2)I − và đi qua điểm (2;1)M có phương trình là 
A. 2 2 2 4 5 0x y x y+ + − − = . B. 2 2 2 4 3 0.x y x y+ + − − = 
C. 2 2 2 4 5 0x y x y+ − − − = . D. 2 2 2 4 5 0.x y x y+ + + − = 
Câu 36: Đường tròn tâm (1; 4)I và đi qua điểm (2; 6)B có phương trình là 
A. ( ) ( )2 21 4 5x y+ + + = . B. ( ) ( )2 21 4 5x y− + − = 
C. ( ) ( )2 21 4 5x y+ + + = . D. ( ) ( )2 21 4 5x y− + − = 
Câu 37: Cho điểm ( ; )M x y có 1 2cos ( )
2 2sin
x t
t
y t
= − +
∈
= −
ℝ . Tập hợp điểm M là 
A. Đường tròn tâm (1; 2)I − , bán kính 2R = . B. Đường tròn tâm ( 1;2)I − , bán kính 2R = . 
C. Đường tròn tâm ( 1;2)I − , bán kính 4R = . D. Đường tròn tâm (1; 2)I − , bán kính 4R = . 
Câu 38: Phương trình 
2 4sin ( )
3 4cos
x t
t
y t
= +
∈
= − +
ℝ là phương trình đường tròn có 
A. Tâm ( 2;3)I − , bán kính 4R = . B. Tâm (2; 3)I − , bán kính 4R = . 
C. Tâm ( 2;3)I − , bán kính 16R = . D. Tâm (2; 3)I − , bán kính 16R = . 
Câu 39: Cho hai điểm (5; 1)A − , ( 3;7)B − . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là 
A. 2 2 2 6 22 0x y x y+ + − − = . B. 2 2 2 6 22 0.x y x y+ − + =− 
C. 2 2 2 1 0x y x y+ − − + = . D. 2 2 6 5 1 0.x y x y+ + + + = 
Câu 40: Cho hai điểm ( 4; 2)A − và (2; 3)B − . Tập hợp điểm ( ; )M x y thỏa mãn 2 2 31MA MB+ = có 
phương trình là 
A. 2 2 2 6 1 0x y x y+ + + + = . B. 2 2 6 5 1 0.x y x y+ − + =− 
C. 2 2 2 6 22 0x y x y+ − − − = . D. 2 2 2 6 22 0.x y x y+ + + − = 
Câu 41: Đường tròn ( )C tâm ( 4;3)I − và tiếp xúc với trục tung có phương trình là 
A. 2 2 3 04 9x y x y+ +−+ = . B. 2 2( 4) ( 3) 16x y+ + − = . 
C.. 2 2( 4) ( 3) 16x y− + + = . D. 2 2 8 6 12 0.x y x y+ + − − = 
Câu 42: Đường tròn ( )C tâm (4; 3)I và tiếp xúc với đườngthẳng : 3 4 5 0x y∆ − + = có phương trình là 
A. 2 2( 4) ( 3) 1x y+ + − = . B. 2 2( 4) ( 3) 1x y− + − = . 
C.. 2 2( 4) ( 3) 1x y+ + + = . D. 2 2( 4) ( 3) 1x y− + + = 
Câu 43: Đường tròn ( )C đi qua điểm ( )2;4A và tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là 
A. 2 2( 2) ( 2) 4x y− + − = hoặc 2 2( 10) ( 10) 100x y− + − = 
B. 2 2( 2) ( 2) 4x y+ + + = hoặc 2 2( 10) ( 10) 100x y− + − = 
C. 2 2( 2) ( 2) 4x y+ + + = hoặc 2 2( 10) ( 10) 100x y+ + + = 
D. 2 2( 2) ( 2) 4x y− + − = hoặc 2 2( 10) ( 10) 100x y+ + + = 
Câu 44: Đường tròn ( )C có tâm ( 1;3)I − và tiếp xúc với đường thẳng : 3 4 5 0d x y− + = có phương trình là 
A. 2 2( 1) ( 3) 4x y+ + − = . B. 2 2( 1) ( 3) 2x y+ + − = . 
C. 2 2( 1) ( 3) 10x y+ − − = . D. 2 2( 1) ( 3) 2x y− + + = . 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 107 | T H B T N 
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 
Câu 45: Có một đường tròn đi qua hai điểm (1;3)A , ( 2;5)B − và tiếp xúc với đường thẳng 
: 2 4 0d x y− + = . Khi đó 
A. phương trình đường tròn là 2 2 3 2 8 0x y x y+ − + − = . 
B. phương trình đường tròn là 2 2 3 4 6 0x y x y+ + − + = . 
C. phương trình đường tròn là 2 2 5 7 9 0x y x y+ − + + = . 
D. Không có đường tròn nào thỏa mãn bài toán. 
Câu 46: Đường tròn ( )C đi qua hai điểm (1;3)A , (3;1)B và có tâm nằm trên đường thẳng 
: 2 7 0d x y− + = có phương trình là 
A. 2 2( 7) ( 7) 102x y− + − = . B. 2 2( 7) ( 7) 164x y+ + + = . 
C. 2 2( 3) ( 5) 25x y− + − = . C. 2 2( 3) ( 5) 25x y+ + + = . 
Câu 47: Đường tròn ( )C tiếp xúc với trục tung tại điểm (0; 2)A − và đi qua điểm (4; 2)B − có phương 
trình là 
A. 2 2( 2) ( 2) 4x y− + + = . B. 2 2( 2) ( 2) 4x y+ + − = 
C. 2 2( 3) ( 2) 4x y− + − = D. 2 2( 3) ( 2) 4x y− + + = 
Câu 48: Tâm của đường tròn qua ba điểm ( )2; 1A , ( )2; 5B , ( )2; 1C − thuộc đường thẳng có phương trình 
A. 3 0x y− + = . B. 3 0x y− − = C. 3 0x y+ − = D. 3 0x y+ + = 
Câu 49: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm ( )0; 4A , ( )2;4B , ( )4;0C . 
A. ( )0;0 . B. ( )1;0 . C. ( )3;2 . D. ( )1;1 . 
Câu 50: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm ( )0; 4A , ( )3;4B , ( )3;0C . 
A. 5 . B.3 . C. 10 . D. 5
2
. 
Câu 51: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm ( )0;5A , ( )3;4B , ( )4;3C − . 
A. ( )6; 2− − . B. ( )1; 1− − . C. ( )3;1 . D. ( )0;0 . 
Câu 52: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm ( )0;0A , ( )0;6B , ( )8;0C . 
A. 6 . B.5 . C.10 . D. 5 . 
Câu 53: Đường trònnào dưới đây đi qua 3 điểm ( )2;0A , ( )0;6B , ( )0;0O ? 
A. 2 2 3 8 0x y y+ − − = B. 2 2 2 6 1 0x y x y+ − − + = . 
C. 2 2 2 3 0x y x y+ − + = D. 2 2 2 6 0x y x y+ − − = . 
Câu 54: Đường tròn đi qua 3 điểm ( ) ( ) ( )0;0 , ;0 , 0;O A a B b có phương trình là 
A. 2 2 2 0x y ax by+ − − = . B. 2 2 0x y ax by xy+ − − + = . 
C. 2 2 0.+ − − =x y ax by D. 2 2 0x y ay by− − + = . 
Câu 55: Đường tròn đi qua 3 điểm ( ) ( )0;2 , 2;2 , 1; 2( )1A B C + có phương trình là 
A. 2 2 2 2 2 0x y x y+ + + − = . B. 2 2 2 2 0x y x y+ − − = . 
C. 2 2 2 2 2 0x y x y+ − − − = . D. 2 2 2 2 2 0x y x y+ + − + = . 
Câu 56: Đường tròn đi qua 3 điểm ( ) ( ) ( )11;8 , 13;8 , 14;7A B C có bán kính R bằng 
A. 2 . B.1. C. 5 . D. 2 . 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 108 | T H B T N 
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 
Câu 57: Đường tròn đi qua 3 điểm ( ) ( )1;2 , 2( );3 , 4;1A B C− có tâm I có tọa độ là 
A. (0; )1− . B. ( )0;0 . 
C.Không có đường tròn đi qua 3 điểm đã cho. D. 13;
2
 
 
 
. 
Câu 58: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm ( 1;1), (3;1), (1;3)A B C− . 
A. 2 2 2 2 2 0x y x y+ − − − = . B. 2 2 2 2 0x y x y+ + − = . 
C. 2 2 2 2 2 0x y x y+ − − + = . D. 2 2 2 2 2 0x y x y+ + + − = . 
Câu 59: Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm (1;0), (3; 4)A B ? 
A. 2 2 8 2 9 0x y x y+ + − − = . B. 2 2 3 16 0x y x+ − − = . 
C. 2 2 0x y x y+ − + = . D. 2 2 4 4 3 0x y x y+ − − + = . 
Câu 60: Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm ( ) ( ) ( )2;0 , 0;6 , 0;0A B O ? 
A. 2 2 2 6 1 0.x y x y+ − − − = B. 2 2 2 6 0.x y x y+ − − = 
C. 2 2 2 3 0.x y x y+ − + = D. 2 2 3 8 0.x y x+ − − = 
Câu 61: Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm ( ) ( ), ;0 , 0;O A a B b ? 
A. 2 2 0x y ax by+ − + = B. 2 2 2 2 0.x y ax by+ − − = 
C. 2 2 0x y ax by xy+ − − − = D. 2 2 0.x y ax by+ − − = 
Câu 62: Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm 1( )1;A − , ( )3;1B , ( )1;3C ? 
A. 2 2 2 2 2 0x y x y+ − − − = . B. 2 2 2 2 2 0x y x y+ − − + = 
C. 2 2 2 2 0x y x y+ − + = . D. 2 2 2 2 2 0x y x y+ + + − = . 
Câu 63: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua ba điểm có tọa độ ( )0;5 , ( )3;4 , ( )4;3− ? 
A. ( )0;0 . B. ( )3;1 . C. ( 6; 2)− − . D. ( 1; 1)− − . 
Câu 64: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua ba điểm có tọa độ ( )0;4 , ( )2;4 , ( )4;0 ? 
A. ( )3;2 . B. ( )1;1 . C. ( )0;0 . D. ( )1;0 . 
Câu 65: Tìm bán kính đường tròn đi qua ba điểm ( )0;4 , ( )3;4 , ( )3;0 ? 
A. 3 . B.5 . C. 2,5 . D.10 . 
Câu 66: Tìm bán kính đường tròn đi qua ba điểm (0;0), (0;6), (8;0) ? 
A.10 . B. 6 . C. 5 . D. 5 . 
Câu 67: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn đi qua 3 điểm ( )1;0A , ( )0;2B , ( )3;1C ? 
A. 2 2 3 3 2 0x y x y+ + + + = . B. 2 2 3 3 2 0x y x y+ − − + = 
C. 2 2 3 3 2 0x y x y+ − − − = D. 2 2 3 3 0x y x y+ − − = 
Câu 68: Phương trình đường tròn ( )C có tâm ( )6; 2I và tiếp xúc ngoài với đường tròn 
( ) 2 2: 4 2 1 0C x y x y′ + − + + = là 
A. 2 2 12 4 9 0x y x y+ − − − = . B. 2 2 6 12 31 0x y x y+ − − + = . 
C. 2 2 12 4 31 0x y x y+ + + + = . D. 2 2 12 4 31 0x y x y+ − − + = . 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 109 | T H B T N 
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 
Câu 69: Phương trình đường tròn đường kính AB với ( ) ( )1;1 ,B 7;5 A là : 
A. 2 2 – 8 – 6 12 0x y x y+ + = . B. 2 2 8 – 6 –12 0x y x y+ + = . 
C. 2 2 8 6 12 0x y x y+ + + + = . D. 2 2 – 8 – 6 –12 0x y x y+ = . 
Dạng3.Vịtrítườngđối.Phươngtrìnhtiếptuyếncủađườngtròn
Câu 70: Cho đường tròn 2 2( ) : ( 1) ( 3) 4C x y+ + − = và đường thẳng : 3 4 5 0d x y− + = . Phương trình của 
đường thẳng d ′ song song với đường thẳng d và chắn trên ( )C một dây cung có độ dài lớn nhất là 
A. 4 3 13 0x y+ + = . B.3 4 25 0x y− + = . C. 3 4 15 0x y− + = . D. 4 3 20 0x y+ + = . 
Câu 71: Cho đường tròn 2 2( ) : 4 6 5 0C x y x y+ + − + = . Đường thẳng d đi qua (3; 2)A và cắt ( )C theo 
một dây cung dài nhất có phương trình là 
A. 5 0x y+ − = . B. 5 0x y− − = . C. 2 5 0x y+ − = . D. 2 5 0x y− + = . 
Câu 72: Cho đường tròn 2 2( ) : 4 6 5 0C x y x y+ + − + = . Đường thẳng d đi qua (3; 2)A và cắt ( )C theo 
một dây cung ngắn nhất có phương trình là 
A. 2 2 0x y− + = . B. 1 0x y+ − = . C. 1 0x y− − = . D. 1 0x y− + = . 
Câu 73: Cho đường tròn 2 2( ) : ( 3) ( 1) 10C x y− + − = . Phương trình tiếp tuyến của ( )C tại điểm (4;4)A là 
A. 3 5 0x y− + = . B. 3 4 0x y+ − = . C. 3 16 0x y− + = . D. 3 16 0x y+ − = . 
Câu 74: Cho đường tròn 2 2( ) : ( 2) ( 2) 9C x y− + − = . Phương trình tiếp tuyến của ( )C đi qua điểm 
( 5;1)A − là 
A. 4 0x y+ − = và 2 0x y− − = . B. 5x = và 1y = − . 
C. 2 3 0x y− − = và 3 2 2 0x y+ − = . D. 3 2 2 0x y− − = và 2 3 5 0x y+ + = . 
Câu 75: Cho đường tròn 2 2( ) : 2 6 5 0C x y x y+ + − + = . Phương trình tiếp tuyến của ( )C song song với 
đường thẳng : 2 15 0D x y+ − = là 
A. 2 0x y+ = và 2 10 0x y+ − = . B. 2 0x y− = và 2 10 0x y+ + = . 
C. 2 1 0x y+ − = và 2 3 0x y+ − = . D. 2 1 0x y− − = và 2 3 0x y− − = . 
Câu 76: Cho đường tròn 2 2( ) : 6 2 5 0C x y x y+ − + + = và đường thẳng : 2 ( 2) 7 0d x m y m+ − − − = . Với 
giá trị nào của m thì d là tiếp tuyến của ( )C ? 
A. 3m = . B. 15m = . C. 13m = . D. 3m = hoặc 13m = . 
Câu 77: Cho đường tròn 2 2( ) : 6 2 5 0C x y x y+ + − + = và đường thẳng d đi qua điểm ( 4; 2)A − , cắt ( )C 
tại hai điểm ,M N sao cho A là trung điểm của MN . Phương trình của đường thẳng d là 
A. 6 0x y− + = . B. 7 3 34 0x y− + = . C. 7 3 30 0x y− + = . D. 7 35 0x y− + = . 
Câu 78: Cho hai điểm ( 2;1)A − , (3;5)B và điểm M thỏa mãn  90oAMB = . Khi đó điểm M nằm trên 
đường tròn nào sau đây? 
A. 2 2 6 1 0x y x y+ − − − = . B. 2 2 6 1 0x y x y+ + + − = . 
C. 2 2 5 4 11 0x y x y+ + − + = . D. 2 2 5 4 11 0x y x y+ − + − = . 
Câu 79: Đường tròn ( )C có tâm ( 1;3)I − và tiếp xúc với đường thẳng : 3 4 5 0d x y− + = tại điểm H có 
tọa độ là 
A. 1 7;
5 5
 
− − 
 
. B. 1 7;
5 5
 
 
 
. C. 1 7;
5 5
 
− 
 
. D. 1 7;
5 5
 
− 
 
. 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 110 | T H B T N 
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 
Câu 80: Cho đường tròn 2 2( ) : 4 6 3 0C x y x y+ − + − = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
(I) Điểm (1;1)A nằm ngoài ( )C . 
(II) Điểm (0;0)O nằm trong ( )C . 
(III) ( )C cắt trục tung tại hai điểm phân biệt. 
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (III). D. Cả (I), (II) và (III). 
Câu 81: Cho đường tròn 2 2( ) : 2 2 0C x y ax by c+ − − + = 2 2( 0)a b c+ − > . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? 
A. ( )C có bán kính 2 2R a b c= + − . 
B. ( )C tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi 2 2b R= . 
C. ( )C tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi a R= . 
D. ( )C tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi 2b c= . 
Câu 82: Mệnh đề nào sau đây đúng? 
(I) Đường tròn 2 2( 2) ( 3) 9x y+ + − = tiếp xúc với trục tung. 
(II) Đường tròn 2 2( 3) ( 3) 9x y− + + = tiếp xúc với các trục tọa độ. 
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả (I) và (II). D. Không có. 
Câu 83: Cho phương trình 2 2 24 2 0(1)x y x my m+ − + + = . Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. Phương trình (1) là phương trình đường tròn, với mọi giá trị của m∈ℝ . 
B. Đường tròn (1) luôn tiếp xúc với trục tung. 
C. Đường tròn (1) tiếp xúc với các trục tọa độ khi và chỉ khi 2m = . 
D. Đường tròn (1) có bán kính 2R = . 
Câu 84: Cho đường tròn 2 2( ) : 2 6 6 0C x y x y+ − + + = và đường thẳng : 4 3 5 0d x y− + = . Đường thẳng 
d ′ song song với đường thẳng d và chắn trên ( )C một dây cung có độ dại bằng 2 3 có phương 
trình là 
A. 4 3 8 0x y− + = . B. 4 3 8 0x y− − = hoặc 4 3 18x y− − . 
C. 4 3 8 0x y− − = . D. 4 3 8 0x y+ + = . 
Câu 85: Đường thẳng : cos sin 2sin 4 0d x yα α α+ + + = (α là tham số) luôn tiếp xúc với đường tròn 
nào sau đây? 
A. Đường tròn tâm (3; 2)I − và bán kính 4R = . 
B. Đường tròn tâm ( 3; 2)I − và bán kính 4R = . 
C. Đường tròn tâm (0;0)O và bán kính 1R = . 
D. Đường tròn tâm ( 3; 2)I − − và bán kính 4R = . 
Câu 86: Đường thẳng : cos 2 sin 2 2sin (cos sin ) 3 0x yα α α α α∆ + − + + = (α là tham số) luôn tiếp xúc 
với đường tròn nào sau đây? 
A. Đường tròn tâm (2;3)I và bán kính 1R = . 
B. Đường tròn tâm ( 1;1)I − và bán kính 1R = . 
C. Đường tròn tâm ( 1;1)I − và bán kính 2R = . 
D. Đường tròn tâm ( 2; 3)I − − và bán kính 1R = . 
Câu 87: Đường tròn 2 2 4 0x y y+ + = không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? 
A. 2 0x − = . B. 3 0x y+ − = . C. 2 0x + = . D.Trục hoành. 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 111 | T H B T N 
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 
Câu 88: Đường tròn 2 2 1 0x y+ − = tiếp xúc đường thẳng 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfOxy_Phuong_trinh_duong_tron_Cau_hoi_trac_nghiem_dap_an_va_loi_giai_chi_tiet.pdf