150 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 12

docx 21 trang Người đăng tranhong Lượt xem 999Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "150 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
150 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 12
150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 
TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm nào dưới đây ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Hãy chọn một phương án đúng
	A.	B. .
	C. .	D. 
Hàm số nào sau đây đồng biến trên cả trục số ?
	A. 	B. .	C. .	D. .
Hàm số đạt cực đại tại với m bằng bao nhiêu ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Tổng tung độ của các giao điểm giữa và bằng bao nhiêu ?
	A. .	B. .	C. .	D. 4.
Điều kiện cần và đủ để đường thẳng không cắt đồ thị hàm số là :
	A. .	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số . Nếu hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu thì hiệu số bằng bao nhiêu ?	
	A. 32	B. 23	C. 4	D. 14
Số điểm cực trị của hàm số là bao nhiêu ?
	A. 1	B. 3	C. 2	D. 0
Hàm số nào sau đây có cả điểm cực đại lẫn điểm cực tiểu ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Toạ độ các giao điểm của là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng bao nhiêu ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Hàm số nào sau đây đồng biến trên mọi khoảng của tập xác định ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Gọi là các điểm cực tiểu của hàm số . Khi đó bằng bao nhiêu ?
	A. 	B. 4	C. 	D. 2
Đường tiệm cận đứng của đồ thị đi qua điểm khi nào ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Đường cong bên đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số bên dưới ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15. Cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
	A. 336	B. 	C. 340	D. 
Cho hình chóp tứ giác đều H có diện tích đáy bằng 4 và diện tích của một mặt bên bằng . Thể tích của H là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?Tỉ số thể tích của hai khối chóp SABCD và SA’B’C’D’ bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay sinh bởi đường chéo AC’ khi quay quanh trục AA’ bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho mặt cầu bán kính R và một hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao 2R. Tỉ số thể tích khối cầu và khối trụ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 2
Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao SA bằng 3a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Khối chóp tứ giác đều có thể tích , cạnh đáy bằng thì chiều cao khối chóp bằng:
	A. a.	B. 	C. 	D. 
Trong hình lập phương cạnh a. Độ dài mỗi đường chéo bằng:
	A. 	B. 3a	C. 	D. 2a	
Khối lăng trụ đứng có thể tích bằng 4a3. Biết rằng đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a. Độ dài cạnh bên của lăng trụ là:
	A. 4a	B. 2a	C. 3a	D. 
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết ; khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là
	A. 	B. 	C. a	D. 
Phần thực của số phức z thỏa là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Mô đun của số phức là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Có bao nhiêu số phức thỏa mãn phương trình :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hai số phức . Giá trị của biểu thức là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Phần ảo của số phức thỏa mãn là:
	A. .	B. .	C. .	D. .	
Cho hai số phức thỏa . Giá trị của biểu thức là:
	A. .	B. .	C. .	D. .	
Số phức thỏa mãn phương trình là:
	A. .	B. .	C. .	D. .	
Phần ảo của số phức thỏa phương trình là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức thỏa mãn .Môđun của số phức là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức thỏa mãn .Môđun của số phức là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A. B. C. D. Đồng biến trên R
Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên có bảng biến thiên sau: 
Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số đạt cực đại tại 	B. Hàm đạt cực đại bằng 
C. Hàm số đạt tiểu đại tại 	D. Hàm đạt tiểu đại bằng 
Tìm giá trị của hàm số 
A. 	B. 	C. D. 
Hàm số đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn khi m bằng:
	A. m = 2	B. m = -2	C. 	D. 
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Một cửa hàng bán sản phẩm với giá là 10 đvtt (đơn vị tiền tệ). Với giá bán này, cửa hàng bán được khoảng 25 sản phẩm. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính cứ giảm 1 đvtt thì số sản phẩm bán được tăng thêm 20 sản phẩm.Biết rằng giá mua về của một sản phẩm là 5 đvtt. Vậy giá bán để cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất là 
	A. 8,125 đvtt	B. 9 đvtt	C.8,3 đvtt	D. 9,3 đvtt
Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là:
A. Tiệm cận đứng x = 1; tiệm cận ngang y = -2
B. Tiệm cận đứng x = -1; tiệm cận ngang y = -2
C. Tiệm cận đứng y = -1; tiệm cận ngang x = 2
D. Tiệm cận đứng x = 1; tiệm cận ngang y = 2
Gọi M giao điểm của đường thẳng y = x + 3 và đường cong . Khi tọa độ điểm M là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số . Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng là:
	A. 	B. 	
C. 	D. 
Đồ thị của hàm số nào có hình dạng như hình vẽ bên 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Đồ thị nào sau đây có một điểm cực trị
A. 	B. 	
C. 	D. 
Thu gọn z = (2 + 5i)(2 – 5i) ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 4
Môdun của số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 4
Cho hai số phức và . Tổng của hai số phức là
A. 	B. 	C. 	D. 
Biết là hai nghiệm của phương trình . Khi đó, giá trị của là: 
A. 	B. 	C.17	D. 18
Tìm tập điểm biểu diễn số phức z thỏa 
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho khối chóp lăng trụ tứ giác đều có diện tích đáy bằng 16cm và chiều cao của khối lăng trụ bằng 6cm. Thể tích khối lăng trụ trên là
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh SA vuông góc với mặt đáy. Biết AB = a; BC = 2a; SA = a. Thể tích khối chóp SABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho khối chóp đều SABCD. Một mặt phẳng (P) qua A, B và trung điểm SC. Khi đó tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB=3a, AC=4a, mặt phẳng (SAC) vuông góc với đáy. Biết SA= và Khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) là
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; các mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABCD);cạnh SB hợp với mp(SAD) một góc . Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
	A. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng
	B. Mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu
	C. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau
	D. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nằm trên một mặt nón.
Cho tam giác ABC vuông tại B, BC = 3cm và AC = 5cm . Tính chiều cao của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh trục AB là:
A. 	B. 	C. 2	D. 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật SA vuông góc mặt phẳng đáy. Biết AB= 6a, BC = 8a, SA = 12a và vuông góc với mặt đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số .Tìm mệnh đề sai 
	A.Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-1;0) và (1 ;+¥)
	B.Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-¥ ;-1) và (0 ;1)
	C.Trên các khoảng (-¥ ;-1) và (0 ;1), y’ < 0 nên hàm số nghịch biến 
	D.Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1 ;0) và (1 ;+¥)
Cho hàm số .Khi đó
	A.Hàm số đạt cực đại tại các điểm x = ±1, giá trị cực đại bằng y(±1) = 1 	
	B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0, giá trị cực tiểu bằng y(0) = 0	
	C.Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x = ±1, giá trị cực tiểu bằng y(±1) = 1 	
	D.Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0, giá trị cực đại bằng y(0) = 
Đồ thị của hàm số là
	A.	
	B. 
	C. 
	D.	 
 Hàm số cắt trục Ox tại mấy điểm
	A.	3
	B. 1
	C.2
	D.	4
GTLN,GTNN của hàm số trên đoạn [-4;4] lần lượt là
	A.40 và -41 	
	B. 40 và 31
	C.20 và -1
	D.10 và -11 
Cho hàm số có dạng như hình bên dưới.Chọn khẳng định đúng:
	A.	
	B. 	
	C. 	
	D.	
Điểm cực tiểu của hàm số là
	A.	x = 0 	
	B. x = 1;x = 2
	C.x = -1
	D.	x = 5
Số đường tiệm cận của hàm số là
	A.	2 	
	B. 1
	C.0
	D.	3
Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
	A.	m = 2 	
	B. m = 1
	C.m = -2
	D.	m = 3
Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục hoành
	A.y = 8x – 8	
	B. y = 2x – 1
	C. y = 1
	D. y = x – 1
Với giá trị nào của m thì giá trị lớn nhất của hàm số trên [-1;1] bằng 0
	A.	0 	
	B. 2
	C.4
	D.	6
Thực hiện phép tính có kết quả là
	A. 5 + 3i 	
	B. 5 - 3i
	C. 3 + 5i
	D. 3 - 5i
Thực hiện phép tính có kết quả là
	A.-2 - 4i 	
	B. 2 - 4i
	C.-2 + 4i
	D.2 + 4i
Cho .Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của Z thỏa điều kiện 
	A.	Tập hợp các điểm biểu diễn của Z là đường tròn tâm I(2;1), bán kính R=1
	B. Tập hợp các điểm biểu diễn của Z là đường tròn tâm I(-2;-1), bán kính R=1
	C. Tập hợp các điểm biểu diễn của Z là đường tròn tâm I(2;-1), bán kính R=1
	D.	Tập hợp các điểm biểu diễn của Z là đường tròn tâm I(-2;1), bán kính R=1
Nghiệm của phương trình là
	A.	
	B. 	
	C 	
	D. 	
Cho .Khi đócó kết quả là:
	A.	24
	B. 313	
	C. -2.0
	D. 49
Tìm modun của số phức z biết 
	A.	
	B. 
	C.
	D. 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 600..Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là:
	A.	
	B. 
	C. 
	D. Một kết quả khác
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A,AB=AC=2a, BB’=a33a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
	A. (đvtt)	
	B. (đvtt)
	C. (đvtt)
	D. (đvtt)
Cho khối chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa (SBD) và đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD 
	A. (đvtt)	
	B. (đvtt)
	C. (đvtt)
	D. (đvtt)
Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh,chiều cao,bán kính đáy của khối nón.Thể tích của khối nón là
	A. 
	B. 
	C.
	D.
Cho hình trụ có bán kính đáy 4cm,đường cao 3cm.Diện tích xung quanh của hình trụ này là
	A. 
	B. 
	C.
	D.
Cho mặt cầu có diện tích bằng ,khi đó bán kính mặt cầu là:
	A. 
	B. 
	C.
	D.
Cho tứ diện SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B ,.Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là: 
	A. 
	B. 
	C.
	D.
Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.Gọi I là trung điểm của cạnh BC.Tính thể tích khối chóp S.ABI theo alà: 
	A. 
	B. 
	C.
	D.
Nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Số nghiệm của phương trình là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Số nghiệm của phương trình là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Nghiệm của bất phương trình là ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. .	B. 	C. 	D. 
Tập xác định của hàm là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Đạo hàm của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giá trị của biểu thức bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tập xác định của hàm là:
	A.	B. .	C. .	D. 
Bình gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép, với lãi suất 7,56%/ năm. Số tiền Bình nhận được (cả vốn lẫn lãi) sau năm năm là bao nhiêu triệu đồng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai):
	A. 21 triệu 59	B. 22 triêu	C. 22 triêu 59	D. 21 triệu 95
Tính kết quả là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tính tích phân bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tính tích phân bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tính tích phân bằng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong và bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Xét hình phẳng D giới hạn bởi quay hình D xung quanh trục . Thể tích khối tròn xoay được tạo thành bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Trong mặt phẳng cho 3 vectơ . Tọa đô của vectơ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho có phương trình . Vectơ pháp tuyến của là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Khoảng cách từ gốc tọa độ đến là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình tham số của (d) đi qua và song song với đường thẳng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Trong không gian cho mặt cầu tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Khoảng cách từ độ đến là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho mặt phẳng và đường thẳng (d) có phương trình: . Giao điểm M của đường thẳng (d )và mặt phẳng là:
	A. .	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình là:
	A. 	
	B. 
	C. 2
	D. 9
Số nghiệm của phương trình là:
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Nghiệm của phương trình là:
A. 0	
B. -4.	
C. .	
D. .
Tập nghiệm của bất phương trình là ?
	A. .	
	B. .	
	C. .	
	D. .
Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. .	
	B. 	
	C. 	
	D. 
Hàm số nào dưới đây là hàm lũy thừa?
	A. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.	
	B. .	
	C. .	
	D. .
Đạo hàm của hàm số là:
	A. 	
	B. 	
	C. 	
	D. 
Rút gọn kết quả bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tập xác định của hàm là:
	A.	
	B. .
	C. .	
	D. 
Tính kết quả là:
	A. 
	B. 
	C. 	
	D. 
Tính tích phân bằng
	A. 	
	B. 	
	C. 	
	D. 
Tính tích phân bằng
	A. 	
	B. 
	C. 
	D. 
Tính tích phân bằng 
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong và bằng
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường và quay xung quanh trục . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số và đường thẳng bằng
	A. 
	B. 
	C. 
Trong mặt phẳng cho 3 vectơ . Tọa đô của vectơ là:
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Cho có phương trình . Vectơ pháp tuyến của là:
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Khoảng cách từ đến là:
	A. 
	B. 
	C. 
Phương trình tham số của (d) đi qua và vuông góc với là:
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng:
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Trong không gian cho mặt cầu tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là:
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Mặt cầu (S) có đường kính là AB, biết rằng . Bán kính của mặt cầu (S) bằng:
	A. 	
	B. 	
	C. 
	D. 	
Trong không gian cho và . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song và bằng:
	A. .
	B. 
	C. 
	D. 
Nghiệm của phương trình là:
 A. 	B. 5	C. 8	D. 32
Số nghiệm của phương trình là:
A. 1	B. 0	C. 2 	D. 3
Nghiệm của phương trình 	
A. 729	B. 3	C. 81	D.6
Nghiệm của bất phương trình là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	
	B. 	
	C. 	 	
	D. 
Kết quả của biểu thức là:
	A. 	
	B. 	
	C. 9 	
	D. 
Đạo hàm của hàm số là:
	A. 	
	B. 	
	C. 	
	D. 
Kết quả phép tính là:
	A. 40 	
	B. 25 	
	C. 8 	
	D. 32
Rút gọn biểu thức ta được:
	A.	
	B.	
	C.	
	D. 
Một người gởi tiết kiệm với lãi suất 7%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu:
	A. 10	 
	B. 5 	
	C. 6 	
	D. 7
Tích phân là:
	A. e – 2 	
	B. e 	
	C. 2 - e 	
	D. – e
Tích phân là:
	A. 	
	B. 1 	
	C. -1 	
	D.
Tích phân là:
	A. 0	
	B. 1 	
	C. –Sinx	
	D. 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x = , x = π, y = 0, y = cosx bằng :
	A. 3 	
	B. Sinx 	
	C. – Sinx 	
	D. – 3
Nguyên hàm bằng:
	A. tanx – x + C 	
	B. tanx + C 	
	C. tanx – x 	
	D. – x + C
Thể tích của vật thể tròn xoay, sinh ra bởi các hình phẳng giới hạn bởi các đường , x = 1, y = 0 khi quay quanh trục Ox là:
	A. 	
	B. 	
	C. e 	
	D. π.e
Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường: , y = 0;
x = 0, x = khi quay quanh trục Ox là:
	A.	
	B. 	
	C. 	
	D. 2
Cho 3 vectơ a = (2; -5; 3), b = (0; 2; -1), c = (1; 7; 2). Tọa độ của vectơ e= a- 4b- 2c là:
	A. (0; -27; 3) 	
	B. (-27; 0; 3) 	
	C. (0; 3; 27) 	
	D. (3; 0; -27)
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; 3; -2) và song song với mặt phẳng là:
	A. 2x – y + 3z + 7 = 0	
	B. 2x + y + 3z + 4 = 0
	C. 2x – y + 3z = 0	
	D. - 2x + y + 3z + 4 = 0
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A (2; 0; -1) và có vtcp a=(-1;3;5) là:
	A. 	
	B. 	
	C. 	
	D. 
Phương trình đường thẳng đi qua A (2; 3; -1) và B (1; 2; 4) là:
	A. 	
	B. 
	C. 	
	D. 
Mặt cầu (S): có tâm I và bán kính R bằng:
	A. I (4; -1; 0), R = 4	
	B. I (0; 4; -1), R = 4	
	C. I (4; -1; 0), R = 2	
	D. I (4;0;-1), R = -2
Mặt cầu tâm I (-2; 1; 1) và tiếp xúc với có pt là:
	A. 	
	B. 
	C. 	
	D. 
Hình chiếu vuông góc của điểm M (1; -1; 2) trên mp có tọa độ là:
	A. 	
	B. 	
	C. 	
	D. 
Tọa độ giao điểm của đường thẳng d: và là:
	A. (6; -2; 6)	
	B. (4; -2; 4) 	
	C. (3; -2; 2) 	
	D. (6; -2; 3) 
LƯU Ý: Đáp án được tô màu đỏ
ĐÁP ÁN 
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
01
A
31
A
61
A
91
A
121
A
02
A
32
A
62
A
92
A
122
A
03
A
33
A
63
A
93
A
123
A
04
A
34
A
64
A
94
A
124
A
05
A
35
A
65
A
95
A
125
A
06
A
36
A
66
A
96
A
126
A
07
A
37
C
67
A
97
A
127
A
08
A
38
B
68
A
98
A
128
A
09
A
39
A
69
A
99
A
129
A
10
A
40
D
70
A
100
A
130
A
11
A
41
A
71
A
101
A
131
A
12
A
42
A
72
A
102
A
132
A
13
A
43
B
73
A
103
A
133
A
14
A
44
A
74
A
104
A
134
A
15
A
45
A
75
A
105
A
135
A
16
A
46
B
76
A
106
A
136
A
17
A
47
B
77
A
107
A
137
A
18
A
48
A
78
A
108
A
138
A
19
A
49
B
79
A
109
A
139
A
20
A
50
B
80
A
110
A
140
A
21
A
51
B
81
A
111
A
141
A
22
A
52
A
82
A
112
A
142
A
23
A
53
A
83
A
113
A
143
A
24
A
54
A
84
A
114
A
144
A
25
A
55
A
85
A
115
A
145
A
26
A
56
A
86
A
116
A
146
A
27
A
57
A
87
A
117
A
147
A
28
A
58
B
88
A
118
A
148
A
29
A
59
A
89
A
119
A
149
A
30
A
60
A
90
A
120
A
150
A

Tài liệu đính kèm:

  • docx150_cau_trac_nghiem_toan_on_thi_THPT_QG_nam_2017.docx