15 đề ôn tập học kì 1 vật lí 8

doc 12 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1950Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "15 đề ôn tập học kì 1 vật lí 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
15 đề ôn tập học kì 1 vật lí 8
Các em có biết sợ dây cước mong manh giăng trên các bức tường để làm gì không ? 
Nó giúp người thợ xây định hướng đặt từng viên gạch lên để xây thành một bức tường vững chãi từ một một phần mong manh ấy. Thầy bây giờ cũng vậy, đang định hướng cho các em không phải ngày một ngày hai, mà là cả chiến lược lâu dài, để sau này kết quả các em đạt được là sự tiến bộ về học tập cũng như nền tảng tốt lên cấp 3. Sẽ có khó khăn lúc đầu như sợi dây mong manh dễ đứt, sẽ có kết quả không như ý, nhưng thầy tin chắc sau này thầy trò mình sẽ có một bức tường vững chãi.
Khóa giải đề vật lí 8 là tâm huyết thầy muốn truyền cho các em : kinh nghiệm giải đề, kinh nghiệm về tư duy và cũng là thử thách của thầy dành cho các em cần vượt qua để tiến tới kì thi quan trọng trong năm. (còn nghỉ ngơi ăn tết nữa chứ) !
MÃ ĐỀ 01
A. Trắc nghiệm: 
Câu 1 : Một ôtô đang chạy trên đường, trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng?
 A. Ô tô chuyển động so với mặt đường B. Ô tô đứng yên so với người lái xe
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường
Câu 2: Muốn giảm áp suất thì:
 A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ
 B. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ
 C. Giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
 D. Tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
Câu 3: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp
Lực giữ cho vật còn đứng yên khi mặt bàn hơi bị nghiêng
Lực của dây cung lên mũi tên khi bắn
Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn 
Câu 4: Đơn vị tính của áp suất là:
 A. B. C. N D. 
Câu 5 : Công thức tính công là:
 A. A= B. A=F.S C. A= D. A=F+S
Câu 6: Khi chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì:
Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên 
B. Tự luận
Câu 7: Viết công thức tính lực đẩy Ác-si-mét? Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức? 
Câu 8: Biểu diễn träng lực tác dụng lên vật có khối lượng 2kg đặt trên mặt bàn nằm ngang
(Tỉ xích 1cm = 10N) Hình vẽ: (Biểu diễn lực trên hình vẽ)
Câu 9 : Một vận động viên xe đạp thực hiện một cuộc đua trên một quãng đường dài 72 km. Đoạn đường đầu dài 45 km hết 3 giờ. Đoạn đường còn lại chạy hết 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên từng đoạn đường và trên cả đoạn đường?
Câu 10 : Một bể nước cao 1,5 m chứa đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể và lên điểm A cách đáy bể 0,8 m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3 
MÃ ĐỀ 02
A. Trắc nghiệm: 
Câu 1: Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình bị nghiêng 
 sang bên trái. Chứng tỏ ô tô:
 A . Đột ngột tăng vận tốc. B. Đột ngột giảm vận tốc.
 C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải. 
Câu 2: công thức tính áp suất :
 A. p = F.S B. p = F/S C. p = S / F D. p = d / h 
Câu 3: Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng :
 A.Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống .
 B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng .
 C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương .
 D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng .
 Câu 4: Một thùng cao 1m đựng đầy nước,trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.
 Áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng 0,6m là :
 A. 6000N/m2 B. 4000N/m2 C. 10000N/m2 D. 16000N/m2 
Câu 5: Trong các cách tăng,giảm áp suất sau đây ,cách nào là không đúng :
 A.Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực ,giảm diện tích bị ép .
 B.Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực ,tăng diện tích bị ép .
 C.Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực ,giữ nguyên diện tích bị ép .
 D.Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực ,tăng diện tích bị ép .
 Câu 6: Trong các phương án sau đây , phương án nào làm giảm lực ma sát :
 A. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
 C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt mặt tiếp xúc. D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. 
B. Tự luận
 Câu 7 : Khi nào có công cơ học ? Viết công thức và nêu đơn vị công cơ học .
 Câu 8 :Một vật có trọng lượng 40N.Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng lên vật .
 Câu 9 :Một người đi bộ đều trên đoạn đường đầu dài 3 km với vận tốc 2m/s.Ở đoạn đường sau dài 4 km người đó đi hết 35 phút .
Tính thời gian ô tô đi đoạn đường đầu.
 -Vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường . 
 Câu 10: Một quả cầu nhỏ bằng kim loại ,nếu nhúng chìm vào bình chứa có vạch chia thể tích thì làm cho nước trong bình dâng lên thêm 100 cm3.Nếu treo quả cầu đó vào một lực kế và đặt ngoài không khí thì lực kế chỉ 7,8N. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 .
 a.Tính lực đẩy Ác si mét tác dụng lên quả cầu ?
 b.Xác định khối lượng riêng của chất làm nên quả cầu ?
MÃ ĐỀ 03
A. Trắc nghiệm: 
Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết:
	A. Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.	
B. Vật chuyển động nhanh hay chậm .
	C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động.	
D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động.
Câu 2. Lực là một đại lượng vectơ vì....và cách biểu diễn một vec tơ lực?
	A. Lực là một đại lượng có độ lớn.
B. Lực là một đại lượng có phương
	C. Lực là một đại lượng.có chiều 
	D. Lực là một đại lượng vừa có độ lớn, phương và chiều.
	E. Là một đường thắng có mũi tên chỉ hướng.
Câu 3. Điều nào sau đây là đún khi nói về áp lực ?
	A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ. 	 
B. Áp lực của bàn chân là có phương vuông góc với mặt đất.
	C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. 
 D. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.
Câu 4. Đơn vị của áp suất là:
	A. Pa( Paxcan)	 B. N/m3. C. N (niutơn). D. N/m2 
Câu 5. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?
	A. p = d.V.	B. p = d.h.	C. p = .	D. p= .
Câu 6. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát trượt
 A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.	
B. Ma sát khi đánh diêm.
 C. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.	
 D. Ma sát giữa các viên bi với mặt đường.
B. Tự luận
Bài 1. a) Hãy mô tả cấu tạo và nêu nguyên tắc hoạt động của một máy nén thủy lực.
	 b) Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng vào quả nặng có khối lượng 2,5kg ( 1 Cm = 1 N ).
Bài 2. 
 a) Một ô tô du lịch đi từ Đại Hưng đến Đà Nẵng với vận tốc 60 km/h hết 1 giờ 45 phút.
Tính quãng đường mà ô tô đã đi được.
	 b) Biết ô tô du lịch nặng 20 000N, có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đường là 250cm2.
	Tính Áp suất của ô tô tác dụng lên mặt đường.
Bài 3. Một quả cầu sắt có khối lượng 2kg được nhúng hoàn toàn trong nước. Tìm lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu, cho biết trọng lượng riêng của sắt 78700N/m3, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.
MÃ ĐỀ 04
A. Trắc nghiệm: 
Câu 1: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?
Chuyển động của cánh quạt đang chạy ổn định
Chuyển động của xe đạp đang xuống dốc
 Chuyển động của ôtô đang khởi hành
 Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga
Câu 2: Trong các trường hợp sau trường hợp nào vận tốc của vật không thay đổi?
Khi có lực tác dụng
 Khi có hai lực tác dụng
 Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau 
Khi các lực tác dụng lên vật không cân bằng nhau
Câu 3: Áp lực là:
	A.Lực ép có phương song song với mặt bị ép
	B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
	C. Lực có chiều từ trên xuống
	D. Lực có chiều từ trái sang
Câu 4: Một bình đựng đầy nước cao 1,5m .Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng là:
	A.15000N/m2	B. 15000Pa	C. 10000N/m2	D. Cả A và B
Câu 5: Công thức tính công cơ học :
A = F/S	B.A = F.S	C.A = S/F	D.A = F2.S
Câu 6:Đơn vị tính áp suất là: 
Pa	B.N/ m2 	
C. N/m3	D.Cả A và B đều đúng
B. Tự luận
Câu 1: Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Đoạn đường sau dài 1,95 km đi hết 30 phút .Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường?
Câu 2: Vẽ và nêu các yếu tố của lực sau : trọng lực của vật có khối lượng 1,5kg .Tỉ xích 1cm ứng với 5 N.
Câu 3: Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau được nhúng chìm trong nước.
a.Thỏi nào chịu lực đẩy Ácsimét lớn hơn ? Vì sao ?
b.Cho thể tích thỏi nhôm bằng 900cm3.Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên mỗi thỏi ?
Câu 4: Một người có khối lượng 60 kg lên một cầu thang cao 2,5 m. Người đó đã thực hiện một công là bao nhiêu?
MÃ ĐỀ 05
A. Trắc nghiệm: 
Câu 1: Một chiếc bè thả trôi theo dòng nước. hãy chọn câu phát biểu đúng:
a. Bè đang đứng yên so với dòng nước	.b. Bè đang đứng yên so với bờ sông.
c. Bè đang chuyển động so với dòng nước.	d. Không có câu nào đúng.
Câu 2: Hai người đi xe đạp chuyển động đều, người thứ nhất đi với vận tốc 15km/h, người thứ hai đi với vận tốc 4,5m/s. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Người thứ nhất đi nhanh hơn. 	 b. Người thứ hai đi nhanh hơn.
c. Hai người đi với vận tốc bằng nhau. 	 d.Cả A,C đều đúng.
Câu 3:Trong các cách làm sau đây,cách nào làm giảm được lực ma sát?
a.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc	b. Tăng lực ép của mặt tiếp xúc
c.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc	d. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
Câu 4:Vật chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên?
Hai lực cùng cường độ, cùng phương
Hai lực cùng phương, ngược chiều
Hai lực cùng cường độ, cùng phương,cùng chiều
Hai lực cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều
Câu 5:Hành khách ngồi trên ô tô, bổng thấy mình bị nghiêng người sang trái. Chứng tỏ :
Ô tô đột ngột giảm vận tốc.	b. Ô tô đột ngột tăng vận tốc.
c. Ô tô đột ngột rẽ phải.	d. Ô tô đột ngột rẽ trái.
Câu 6. Trong các công thức sau đây, công thức nào cho phép tính áp suất của chất lỏng ?
 	 a. p = d/h	b. p = h . d	c. p = h/d	d. p = F/S
B. Tự luận
Câu 7Với điều kiện nào thì một vật nhúng trong lòng chất lỏng sẽ nổi lên, chìm xuống hoặc lơ lửng? 
Câu 8 Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 20s, khi hết dốc xe lăn tiếp một đoạn trên quảng đường nằm ngang dài 50m hết 30s rồi dừng lại. 
a) Tính vận tốc trung bình của xe trên đường dốc và trên đường nằm ngang.
b) Tính vận tốc trung bình của xe trên cả hai quảng đường đó.
Câu 9 Một người có trọng lượng 500N đứng trên một cái ghế có trọng lượng 40N , diện tích của 4 chân ghế tiếp xúc với mặt đất là 100 cm2 . Tính áp suất của người và ghế tác dụng lên mặt đất?
Câu 10 Treo một vật vào một lực kế trong không khí lực kế chỉ 40,5N. Vẫn treo vật bằng lực kế nhưng nhúng vật chìm hoàn toàn trong nước thì lực kế chỉ 25,5N.
Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật khi vật nhúng chìm hoàn toàn trong nước.
Tính thể tích của vật
Tìm trọng lượng riêng của chất làm vật 
Biết trọng lượng riêng của chất lỏng là 10000N/m3 
MÃ ĐỀ 06
A. Trắc nghiệm: 
Câu 1: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào?
A. Hành khách nghiêng sang phải	 B. Hành khách nghiêng sang trái
 C. Hành khách ngã về phía trước	 D. Hành khách ngã về phía sau
Câu 2: Công thức tính vận tốc là:
 A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 3:Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều?
A Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường.
B. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.
C. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ.
D. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga.
Câu 4: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường ,lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là : 
A. Lực ma sát trượt . B. Lực ma sát nghỉ . 
C. Lực ma sát lăn D. Lực quán tính ..
Câu 5..Trong một thùng chứa nước ,nước ở đáy : 
Chịu áp suất nhỏ hơn miệng bình . B. Chịu áp suất như hơn miệng bình 
C.Chịu áp suất lớn hơn nước miệng bình . D.Chịu áp suất nhỏ hơn hoặc bằng .
Câu 6. Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A. Càng tăng. B. Càng giảm. C. Không thay đổi. D. Có thể tăng và cũng có thể giảm.
B. Tự luận
Câu 7: Khi nào có công cơ hoc ?	
Câu 8: Định nghĩa chuyển động không đều? Viết công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều và cho biết từng đại lượng trong công thức.
Câu 9: Phát biểu định luật về công ? 	 
Câu 10: Một vật có khối lượng 0,42 kg và khối lượng riêng D = 10,5 g/cm3 được nhúng hoàn toàn trong nước. Tìm lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật, cho trọng lượng riêng của nước d= 10000N/m3. 
Câu 11: Tính áp suất chất lỏng tại đáy của một bể đựng nước mưa có mực nước cao 2m, tính áp suất chất lỏng tại một điểm trên thành bể cách đáy bể 0,5m.
Biết dnước = 10000N/m3
MÃ ĐỀ 07
A. Trắc nghiệm: 
Câu 1.Xe khách rời bến,xe khách đứng yên so với
A.Bến xe B.Hành khách trên xe
C.Cây cối bên đường D.Xe khác đang vào bến
Câu 2.Muốn giảm áp suất thì phải :
A.Giảm s,tăng F B.Tăng s,tăng F
C.Tăng s,giảm F D.Giảm s, giảm F
Câu 3.Khi có hai lực cân bằng tác dụng lên vật đang đứng yên thì vật sẽ :
A.Chuyển động B.Đứng yên
C.Chuyển động thẳng đều D.Chưa xác định được
Câu 4.Trong nhánh Acủa bình thông nhau chứa chất lỏng có trọng lượng riêng da
Trong nhánh B chứa chất lỏng có trọng lượng riêng db.Khi da >dbthì chiều cao cột chất lỏng ở hai nhánh sẽ là :
A.ha>hb B.ha=hb
C.ha<hb D.Chưa xác định được
Câu 5.Một bình đựng đầy nước cao 1,5m .Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0,5m là :
A.10N/m2 B.10000N/m2
C.15N/m2 D.15000N/m2
Câu 6.Đơn vị của áp lực là :
A.N B.N/m2
C.m/s D.kg
B. Tự luận
Câu 7.Đoạn đường AB dài 60Km.Nữa đoạn đường đầu xe đi với vận tốc 45Km/h
Nữa đoạn đường sau xe đi với vận tốc 10m/s .Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường.
Câu 8.Thả một miếng gỗ có thể tích 30cm3vào nước, miếng gỗ nổi 1/3 thể tích.
A.Tính lực đẩy Ac Si Met
B.Tính trọng lượng của khối gỗ
C.Tính trọng lượng riêng của khối gỗ
 (Cho dn=10000N/m3 )
Câu 9. Phát biểu định luật về công	
MÃ ĐỀ 08
A. Trắc nghiệm: 
Câu 1Có một ô tô chở khách đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
 A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
 C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: 
Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc.
Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải.
 Câu 3 Áp suất không có đơn vị đo là:
 A. Paxcan B. N/m3 C. N/m2 D. N/cm2 
Câu 4 Một vật nổi lên mặt chất lỏng vì:
 A.Trọng lượng riêng của vật bé hơn trọng lượng riêng của chất lỏng. 
 B.Vật đó có thể tích không quá lớn
 C. Khối lượng riêng của vật lớn hơn khối lượng riêng của chất lỏng. 
 D. Vật đó có thể tích quá nhỏ
Câu 5 Lực đấy Ác-si-mét có thể tác dụng lên :
 A.vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng; B. phần vật chìm trong chất lỏng;
 C.vật ở trong không khí; D. các vật trong cả 3 trường hợp trên.
Câu 6 Tại một nơi áp suất khí quyển bằng 75cmHg, áp suất đố bằng:
 A. 102 000Pa B. 103 300N/m2 C. 102 000N D. 102 000 N/m3.
B. Tự luận
Câu 7: Trong các trường hợp dưới đây, loại lực ma sát nào đã xuất hiện?
a) Kéo một hộp gỗ trượt trên bàn.
b) Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên.
c) Một quả bóng lăn trên mặt đất.
Câu 8 : Một người đi xe đạp trên hai đoạn đường. Đoạn đường đầu dài 5 km đi hết 30 phút. Đoạn đường sau người đó đi mất thời gian 45 phút với vận tốc 8 km/h.
Tính độ dài đoạn đường sau? Vận tốc trung bình trên đoạn đường đầu, vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường?
Câu 9 : Một người nặng 60 kg, diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với mặt đất là 200 cm2 . Tính áp suất người đó tác dụng lên mặt đất khi đứng cả hai chân lên mặt đất.
MÃ ĐỀ 09
A. Trắc nghiệm: 
Câu 1: Vật A chuyển động trên quãng đường 60m trong thời gian 3s, vật B chuyển động trên quãng đường 140km trong thời gian 2 giờ thì:
A.Vật A chuyển động nhanh hơn vật B. B.Vật A chuyển động chậm hơn vật B C.Vật A chuyển động bằng vật B. D. Chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 2: Khi ô tô bị lầy ở vùng đất mềm không thể đi lên được, muốn lên khỏi vùng đất này, người ta phải đổ xuống vũng lầy những vật liệu như cát, sạn hoặc những mãnh gỗ to. Cách làm này nhằm:
A.Tăng áp suất và giảm ma sát. B.Giảm áp suất và giảm ma sát.
C.Tăng áp suất và tăng ma sát. D.Giảm áp suất và tăng ma sát.
Câu 3: Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc.	 	B. Đột ngột rẽ phải.
C. Đột ngột tăng vận tốc.	D. Đột ngột rẽ trái.
Câu 4: Công thức tính áp suất của vật rắn lên mặt bị ép: 
 A. p = B. p = C. p = S.F D. p = 
Câu 5: Trong các trường hợp sau đây, trưòng hợp nào không có công cơ học ?
A. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao 
B. Anh công nhân đang đẩy xe goong chuyển động 
C. Bác nông nhân đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không nổi
D. Chú thợ xậy đang dùng ròng rọc để kéo gạch lên cao.
Câu 6: Trong hai nhánh A và B của bình thông nhau chứa hai chất lỏng không hòa tan có trọng lượng riêng dA < dB thì chiều cao của hai cột chất lỏng đó là:
A. hA = hB	B. hA hB 	D. hA ≥ hB
B. Tự luận
Câu 7: Với điều kiện nào thì một vật nhúng trong lòng chất lỏng sẽ nổi lên, chìm xuống, lơ lửng? 
Câu 8: Một ô tô chuyển động trên quãng đường từ A đến B cách nhau 180km. Trong nửa đoạn đường đầu ô tô đi hết 3h, nửa đoạn đường còn lại đi với vận tốc 12,5 m/s. 
a/ Tính thời gian ô tô đi trên nửa đoạn đường còn lại.
b/ Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường AB.
Câu 9: (Một bể nước cao 1,5 m chứa đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể và lên điểm A cách đáy bể 0,8 m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3 
Câu 10: Một quả cầu nhỏ bằng kim loại, nếu nhúng chìm vào bình chứa có vạch chia thể tích thì làm cho nước trong bình dâng lên thêm 100 cm3. Nếu treo quả cầu đó vào một lực kế và đặt ngoài không khí thì lực kế chỉ 7,8N. Trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 .
 a. Tính lực đẩy Ác si mét tác dụng lên quả cầu ?
 b. Xác định khối lượng riêng của chất làm nên quả cầu ?
MÃ ĐỀ 10
A. Trắc nghiệm: 
Câu 1/ Chuyển động cơ học là :
 A. Sự dịch chuyển của vật 
 B. Sự thay đổi vận tốc
 C. Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác chọn làm mốc 
 D. Cả A, B, đều đúng
Câu 2/ Độ lớn vận tốc của ba vật như sau : V1= 54km/ h ; V2 = 16m/s ; V3 = 14m/s. Khi so sánh 
 vận tốc, kết quả nào là đúng ? 
 A.	V1> V2.> V3 B.	V1< V3 < V2 
 C.	 V2 >V1> V3 D. V1< V2 < V3
Câu 3/ Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì :
 A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần 
 B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi
 C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần 
 D. Vật đang chuyển động thì vận tốc của vật sẽ biến đôi
Câu 4/Dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2500kg lên độ cao 12m.Công thực 
 hiện trong trường hợp này là bao nhiêu?
 A. A = 300KJ B. B = 350KJ C. A = 400KJ D. A = 450KJ 
Câu 5/ Áp lực là:
 A. Lực có chiều từ trên xuống 
 B. Lực có chiều từ trái sang 
 C. Lực ép có phương song song với mặt bị ép 
 D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
Câu 6/ Trong các trường hợp nào dưới đây có công cơ học?
 A. Một học sinh đang ngồi học bài
 B. Một người đang cố đẩy xe nhưng xe không chuyển động
 C. Người lực sĩ nâng quả tạ từ thấp lên cao 
 D. Người lực sĩ đang đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng. 
B. Tự luận
Câu 7/ Hãy biểu diễn bằng hình vẽ các vec tơ lực sau:
 a/ Trọng lượng của một vật có khối lượng 5 kg .Tỉ xích 1cm ứng với 10N 
 b/ Lực kéo của một vật có độ lớn F=20.000N phương nằm ngang,chiều từ trái sang phải. Tỉ 
 xích1cm ứng với 4000N.
 Câu 8/ Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đèo với kết quả:
 + Đoạn lên đèo dài 60 km mất 1,5 giờ
 + Đoạn xuống đèo dài 30 km hết 30 phút
 Tính vận tốc trung bình của vận động viên trên cả quãng đường lên đèo, xuống đèo và cả quãng 
 đường đua.
Câu 9/ Một người có khối lượng 50 kg đứng yên trên mặt đất,diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với 
 mặt đất là 0,025m2.Tính áp suất của người lên mặt đất ?
Câu 10/ Treo một quả nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ giá trị P1=7N.Khi nhúng vật nặng 
 vào nước lực kế chỉ giá trị P2=5N.
 a.Tính lực đẩy Ac si mét tác dụng vào vật
 b.Tính thể tích của phần chất lỏng bị vật nặng chiếm chỗ.Biết trọng lượng riêng của nước 
 d=10.000N/m3 
MÃ ĐỀ 11
A. Trắc nghiệm: 
Câ

Tài liệu đính kèm:

  • doc15_BO_DE_THI_HK1CHUAN.doc