13 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 1

doc 18 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 336Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "13 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
13 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 1
	13 đề thi Toán lớp 1 học kì I năm 2010 - 2011 tổng hợp các đề thi môn Toán lớp 1 ở các trường tiểu học của các năm trước giúp các em học sinh tham khảo để làm quen dần với dạng đề thi này. Hi vọng tài liệu này giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức, ôn thi học kì I lớp 1 hiệu quả. Mời thầy cô, các vị phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2010 - 2011
MÔN THI: TOÁN 
Thời gian làm bài 60 phút
ĐỀ BÀI
Bài 1: Tính:
 + + + + + 	+ 
Bài 2: Tính:
 1 + 2 + 1= 3 + 1 + 1 2 + 0 + 1 =
Bài 3:
>
<
=
 	2 + 3 .5 2 + 2.1 + 2 1 + 4 .4 + 1
 ? 2 + 2..5 2 + 1.1 + 2 5 + 0..2 + 3
Sè
 Bài 4: ?
 	1 + . = 1 1 + . = 2
 	+ 3 = 3 2 + . = 2
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a.	 b.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
 Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống :
 a/ 0; 1; 2; .; .; ; 6; .; 8; .; 10.
 b/ 10; 9;.; ..; 6 ; ..; 4; . ; 2; ..; 0.
 Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
 a/ 4 + 5 = .. 4 + 3+ 2 =..
 10 – 3 =	 8 – 6 – 0 = . 
 b/
7
10
8
6
+
-
+
-
1
 5
2
4
.
.
.
.
 Bài 3: Số (1 điểm)
 3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5
 Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số? 
 năm hai ba ..  
   . 7 6 
Bài 5: Điền dấu > < =: (1,5 điểm)
 a/ 5 + 4  9 6  5 b/ 8 - 3  3 +5 7 – 2  3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
 Hình vẽ bên có:
 - Cóhình tam giác
 - Cóhình vuông 
Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp :
a. Có : 9 quả bóng.
 Cho : 3 quả bóng. 
 Còn lại : quả bóng?
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
9
=
6
=
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học : 2010 - 2011
MÔN TOÁN Lớp 1
1/Tính: 
 6 5 7 9
 + - + -
 3 1 2 6
 (1đ)
2/ Tính: 6 + 2 = 9 - 5 = 4 + 3 - 6 =
 7 - 3 = 10 + 0 = 3 - 2 + 8 = (1,5đ)
3/ Số? 
a/ + 2	-5 8
b/ - 4 + 7 (1đ)
6
4/Điền dấu đúng: > < = ?
 9 	6 + 2 7 8 - 2 5 + 3 3 + 5
 (3đ)	
 4 8 - 5 6 7 + 1 9 - 2 8 + 1
5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống:
 Có: 10 cây bút
 Cho: 3 cây bút
 Còn: ........cây bút 
6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
 (1đ)
 Có : ..........................hình tam giác
Bài kiểm tra học kỳ 1× 
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
b) Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 2: (3 điểm) Tính:
5
3
. . . . . 
+
6
4
. . . . . 
+
10
 3
. . . . . 
–
 7
 7
. . . . . 
–
a)
b)	6 + 2 = . . . . . . . .	 6 + 2 + 2 = . . . . . . . .
	 	 10 + 0 = . . . . . . . .	 10 – 5 – 3 = . . . . . . . .
	8 – 3 = . . . . . . . .	 4 + 3 – 2 = . . . . . . . .
5 – 2 = . . . . . . . .	 9 – 4 + 5 = . . . . . . . .
Bài 3: (2 điểm) 
S ?
	 4 + . . . = 10	 9 = 5 + . . . 
	. . . + 3 = 5	 8 = . . . + 6
	 7 – . . . = 3	10 = 10 + . . .
	. . . – 5 = 0	10 = . . . + 7
Bài 4: (1 điểm) 
<
>
=
?
	7 + 2 	 2 + 7	9 – 3 	 6 + 2
	3 + 4 	 10 – 5	4 + 4 	 4 – 4
Bài 5: (1 điểm) 
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:	5; 2; 8; 4; 7
b) Khoanh tròn vào số bé nhất:	8; 6; 9; 1; 3
Bài 6: (1 điểm) 
Bài 7: (1 điểm) 
Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
***********************
MÔN TOÁN
A. ĐỀ BÀI 
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. (1điểm)
0
1
3
5
6
9
 Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm)
0 0 0 
0 0 
0 0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0
 4 . ..   .
Bài 3: Viết các số: 5, 9, 2, 7 (1điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:..
Bài 4: Tính (1 điểm)
a. 	 2 + 5 - 0 = 2 + 3 + 4 =
b. 
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
	10 - = 6 + 7 = 9
 + 8 = 10 8 - = 4
<
>
=
Bài 6: (1 điểm)
 
	 5..... 8	 7 .. 7
 9  6	8  10

Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm)
	2 + 6 = 8	9 – 5 = 3
 Hình tròn
Bài 8: Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm ) 
 
 Hình tam giác giác
 Hình vuông
Bài 9: (1 điểm) a. Viết phép tính thích hợpvào ô trống: 
 b. Viết phép tính thích hợp vào ô trống 
Có: 8 quả cam 
Cho: 2 quả cam 
Còn:.quả cam?
Bài 10: Hình bên có: (1 điểm)
Có .. hình vuông 
Có .. hình tam giác
Bài kiểm tra cuối học kì I
Câu 1: Tính: (1 đ)
1 + 1 =	2 + 3 =	5 + 4 =	7 + 2=
Câu 2: Số : (2 đ)
3 +..= 7	8 -..= 5
4 +..= 9	6 -..= 2
2 +..= 5	..- 4 =6
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: ( , =) (2 đ)
4+1 * 5	 2+2 * 3
 5 * 1+2	3-1 * 1
Câu 4: Trong các số : 6, 2, 4, 5, 8, 7 (1 đ)
Số nào bé nhất : .
Số nào lớn nhất : 
Câu 5: Hình bên có mấy hình vuông? 1 đ
5 	B. 4 	C. 3
Câu 6: Thực hiện các phép tính : 4 + 2 - 3= ? (1 đ)
2
3
5
Câu 7: Thực hiện phép tính thích hợp (2 đ)
Có: 4 con bướm
Thêm: 3 con bướm
Có tất cả :  con bướm
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2010
Kiểm tra cuối học kì I
Môn: Toán - lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ........................................................................Lớp: ..........................
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm
Giám thị:
Giám khảo: 
Bài 1. (1 điểm) 
Điền số vào ô trống :
 1; 2; .. ; ..; ..; 6; ..; 8; 9; 10
 b) Điền số vào chỗ chấm () theo mẫu:
 ..6..  . . 
Bài 2. (1 điểm) 
>
<
=
 3 + 5 9 2 + 6 7 
 7 +2 5 + 4 9 - 3 4 + 3 
Bài 3. (3 điểm) Tính:
-
-
+
+
+
a) 6 5 8 8 9
 3 2 0 7 5 
 ..... ..... ..... ..... .....
b) 3 + 4 - 5 = .......... c) 8 - 3 + 4 = ..........
Bài 4. (1điểm) Viết các số 2; 5; 9; 8:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .
Số
Bài 5. (1điểm) ?
	4 + = 6 - 2 = 8
	 + 5 = 8 7 - = 1
Bài 6. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Có........ hình tròn.
b) Có ....... hình tam giác. 
c) Có .. hình vuông. 
Bài 7.(2điểm) Viết phép tính thích hợp:
Có: 7 quả
 Thêm: 2 quả
 Có tất cả:  quả
=
6
8
=
Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng
Đề kiểm tra học kì I Lớp Một 	
Năm học : 2008 – 2009
Môn: Toán
Câu 1/ Viết (3 đ)
	a/ Viết các số từ 5 đến 10: 	
	b/ Viết số vào chỗ chấm : 
½½
½½
bb
bb
b
ää
ää
ää
vvvvvv
vv
	. . . .	. . . .	 . . . .	. . . .
	c/ Đọc các số: 
8: . . . . . . . . 	10: . . . . . . . . 	9: . . . . . .. . . . 	1: . . . . . . . . .
Câu 2 / Tính : ( 2 đ )
_
_
+
+
a/ 	8	0	10	6
	2	9	 6	3
b/ 	8 - 5 = . . . .	7+3 = . . . .	
	1 + 4 + 5 = . . . .	2 - 1 + 9 = . . . .
Câu 3 / Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 : ( 1 đ )
	a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . , . . . , . . . , . . . , . . . . .
	b/ Theo thứ tự từ lớn đếnbé : . . . . , . . . , . . . , . . . ., . . . . .
Câu 4 / Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ )
	. . . + 1 = 6 	5 + . . . = 9 	. . . – 5 = 5	10 – . . . = 10 
Câu 5 / Điền dấu > < = vào ô trống : ( 1 đ )
	4 + 3 8 	9 – 2 10 – 7
 	10 – 1 8 +0 	 5	10 – 5 
Câu 6 / ( 1 đ )
Viết phép tính thích hợp : 
!!!!!!!
Phòng GD-ĐT thị xã Buôn Hồ
Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2010
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên: ..........................................................
MÔN: TOÁN
Lớp 1A...
THỜI GIAN: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Tính: (2 điểm)
a/
+
4
-
9
+
5
+
2
-
10
+
1
+
10
6
3
3
7
 8
8
 0
b/
10 – 4 + 3 = 
10 – 5 + 2 = 
10 + 0 – 4 = 
6 + 2 – 3 = ..
7 – 4 + 6 = ..
8 – 3 + 3 = ..
Số? (2 điểm):
9 = .. + 4
3 +  > 9 – 1
3 + 6 < 7 + 
10 = 7 + 
10 – 4 < 7 - 
.. – 5 > 3 + 1
9 = 10 - .
 - 8 = 9 - 1
10 -  = 8 - 2
Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. (2 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
..
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
..
Viết phép tính thích hợp (2 điểm)
? lá cờ
Lan có: 6 lá cờ
Có: 9 quả cam
Hồng có: 4 lá cờ
Cho: 4 quả cam
Còn: ? quả cam
Trong hình dưới đây (2 điểm)
a/ 
b/ 
Có  hình tam giác
Có  hình vuông
Lớp: ...........
Đề kiểm tra môn: Toán học kỳ I 
Họ và tên: ..................................................................
Bài 1 : Điền số.
5 + ......... = 9
......... – 6 = 3
5 + ......... = 8
......... + 2 = 7
6 + 3 = .........
......... + 7 = 8
9 - ......... = 5
......... + 5 = 7
1 + ......... = 6
9 – 5 = .........
Bài 2 : Tính.
9 – 1 = .........
7 + 2 = .........
9 – 4 =.........
9 – 7= .........
9 – 5 =.........
8 – 7 = .........
6 + 2 = .........
9 – 0 = .........
8 – 3 = .........
8 – 6 = .........
7 – 3 = .........
9 – 8 = .........
7 + 1 = .........
0 + 9 = .........
2 + 3 = .........
5 – 3 = .........
6 – 2 = .........
6 – 5 = .........
Bài 3 : Viết các số 6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3 theo thứ tự từ bé lớn.
Bài 4 : Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống.
6 > 0
2 < 3 < 4 
2 + 3 > 5 
7 = 7 
3 < 9 
4 > 7 > 8
5 + 0 = 5 
3 < 1
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.
ó
ó
ó
ó
ó
ö
ö
ö
ö
ö
ó
ó
óó
ö
ö
ö
ö
Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 
Hình bên có số hình tam giác là: 
A. 4
B. 5 
C. 6
Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ”
1..... 2= 3
2..... 1 = 3
1..... 1 = 2
1..... 4 = 5
.3.... 1 = 2
3..... 2 = 1
2..... 1 = 1
2..... 2 = 4
4..... 2 = 2
4..... 3 = 1
3..... 3 = 0
3..... 2 = 5
9..... 5 = 4
8..... 6 = 2
6..... 3 = 9
7..... 3 = 10
3..... 6 = 9
2..... 6 = 8
7..... 1 = 8
5..... 3 = 8
TRƯỜNG TH..................................................... 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2009-2010
MÔN TOÁN LỚP 1
1. Viết
a/ Các số từ 1 đến 10:..
b/Theo mẫu: 
——
—
————
—
————
———
—
————
—————
————
—————
—————
 3 ..... . .. 
 c/Đọc số: 7 :bảy 10 : 3 : 8 : 5 :.
2.Tính:
 a/ 5 8 9 10 
 + + - -
 4 2 3 6
 b/ 7 + 2 = 6 - 0 = 5 + 3 - 4 = 8 - 0 + 1 = 
3. Viết các số 3; 6; 9; 2:
 a/Theo thứ tự từ bé đến lớn
 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 3 +  =7 .+ 6 = 8 
 8 -  =4 .- 5 =0
5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm 
 4 + 3 .. 7 5 + 2 . 6 
 8 - 5 .. 4 7 - 0 ..4 + 2
6.SỐ
 Có.hình tam giác
 Có.hình tròn
 Có.hình tam giác
7.Viết phép tính thích hợp:
 a/ Có : 6 viên kẹo
 Được cho thêm : 2 viên kẹo
 Có tất cả : ? viên kẹo
 b/Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
7
=
7
Lớp: .....Trường Tiểu học Vạn Phúc 
Điểm
Họ và tên: .....................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2009- 2010
MÔN TOÁN LỚP 1
	 Họ và tên giáo coi và chấm:..................................................
	.................................................................
Bài 1. (1,5 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống
	8 + 0 = 8 	4 – 0 > 3
	7 + 1 > 9	10 – 0 = 10
	3 + 3 < 6	0 + 6 < 1 + 0 + 5
Bài 2. (1 điểm) 	Số?
6
	- 4	+ 3
 9
	+ 0	+ 1
Bài 3. (1 điểm)	Tính
 6
 - 
 0
 ..
 10
 - 
 8
 ..
 9
 + 
 1
 ..
 7
 + 
 2
 ..
Bài 4. (1 điểm)	Tính
	4 + 4 – 3 = .	9 – 5 + 2 = ..
Bài 5. (1 điểm)	Viết các số 4, 6, 8, 7, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 6. (1 điểm)	Viết phép tính thích hợp
	Có 9 quả bóng
	Bớt 3 quả bóng
	Còn..quả bóng
Bài 7. (1 điểm) Hính vẽ sau có mấy đoạn thẳng? Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
	3 đoạn thẳng
	4 đoạn thẳng
	5 đoạn thẳng
Bài 8. (1 điểm) Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 2 cái kẹo, anh được ít hơn em. Hỏi anh được mấy cái kẹo?
	Trả lời: Anh được mẹ chia cho.cái kẹo.
Bài 9. (1,5 điểm) 	Ghi số thích hợp vào ô trống
 -
 +
 =
 0
 +
 -
 =
 9
PHÒNG GD – ĐT Q. THỐT NỐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 1
TRƯỜNG TH TÂN LỘC 3	 NĂM HỌC : 2010 - 2011
 Môn: Toán
Thời gian làm bài phút (không kể giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Họ tên và chữ ký:
Giám khảo 1: 
Giám khảo 2: 
Số phách:
1. Viết:
	a) Số thích hợp vào chỗ chấm:
	1; 2;.;.;....; 6;.; 8; 9; 10
	b) Theo mẫu:
lll
l
lll
ll
lll
lll
lll
lll
lll
lll
lll
l
 4 .   
	c) Cách đọc số:
	6: Sáu	3:..	9:.. 	7:.. 	5:..
2. Tính:
	a)	5 + 3 = 	4 + 3 + 2 = 	8 – 6 – o = .
	b)	 
  . .
3. Viết các số 3; 8; 7; 6:
	Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
Hình
	Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
4. ?
	Có 3 hình .
 	Có 4 hình .
Số
	Có 2 hình .
5. ?
	4 + = 7	9 – = 4	3 + = 8	 – 2 = 4	
>
<
=
6. 	 
 	5 + 4 9	8 – 2 5 
 ?
 	3 + 4 8	7 – 2 3 + 3
7. Viết các phép tính thích hợp: 
	a)	Có 	: 4 quyển vở 
	 	Được cho thêm	: 5 quyển vở
	Tất cả có	: quyển vở?
	b) Điền số thích hợp để được phép tính đúng:
=
7
=
7

Tài liệu đính kèm:

  • doc13_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1.doc