11 Đề thi giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4

docx 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 330Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "11 Đề thi giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11 Đề thi giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4
HK1
Số 47032 đọc là:
Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng , lớp
Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Hàng chục nghìn, lớp nghìn
Hàng nghìn, lớp nghìn
Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
5 tạ 8kg =..kg
500 
580
508 
518
2 phút 10 giây =giây
110
120
130
140
Kết quả của các phép tính là: 769564 + 40526
810090
810190
811090
810091
62975 – 24138
38837
37837
38937
37847
Tìm x
x – 425 = 625 
1200 – x = 666
Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?
HK1
Điền vào chỗ chấm :
Đọc số
Viết số 
 Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mơi.
..................
............................................................................................................
33775184
 Số gồm : Hai mươi triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị
..................
Đặt tính rồi tính :
37865 + 161928 
368517 - 74639 
Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây :
Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên) 
Cạnh AB song song với cạnh ..........
Diện hình chữ nhật ABCD là :
3tấn 5kg = ....... kg. Số điền vào chỗ ....... là :
350	
3050 
3005
30050
2giờ 15phút = ......... phút. Số điền vào chỗ ........ là :
215	
17
135
35
Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 số là :
327 
463 
430 
360
So sánh : 123102 và 97899. Dấu thích hợp điền vào ô trống là :
< 
> 
=
Một trường tiểu học có 445 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 13 bạn. Tìm số học sinh nam, học sinh nữ trong trường.
HK1
Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
500
50000
500000
5000000
Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
725936
725396
725369
725693
3 tạ 60 kg =  kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
306
603
360 
3600
2 giờ 30 phút =  phút
60 
120 
90 
150 
Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
40
30 
20 
10
Đặt tính rồi tính.
514626 + 8236 
987864 - 783251
A
D
B
C
Cho hình tứ giác ABCD	
Cặp cạnh song song là :
Các cặp cạnh vuông góc là :
Góc tù là góc : 
Góc nhọn là góc : 
Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
HK1
Viết các số sau đây:
Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : 
Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: 	..	.
Đọc các số sau:
5 000 000 000: 
158 005 000: 
Viết mỗi số thành tổng:
75 485 = 
855 036 =
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút =..giây
½ phút = .giây 
1 thế kỉ =..năm
 ¼ thế kỉ =..năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 yến = ..kg	
1 tạ 5kg =..kg
8 tạ =..kg
1 tấn 65kg =..kg
Đặt tính rồi tính:
150287 + 4995
50505 + 950909
65102 – 13859
80000 – 48765
Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi?
HK1
6kg5g = ........................g . Số điền vào chỗ chấm là:
6005
605 
65
 1 phút 5 giây = ............................giây . Số điền vào chỗ chấm là:
650 
65 
56
Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m . Diện tích hình vuông là:
32m2 
64m2
16m2
Trung bình cộng của 3 số : 45 , 55 , 65 là:
45 
55 
50
Đọc các số sau:
46 307 
125 317 
Viết các số sau:
Ba mươi sáu nghìn bốn trăm
Tám trăm linh sáu nghìn, chín trăm bảy mươi bảy
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: ( =;)
89 999...................90 000 89 800 ...................89 786
Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến b: 6750 , 7650 , 6507 , 7560
Đặt tính rồi tính.
235 789 + 121 021
89 743 – 11 599
Một lớp học có 36 học sinh , trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ , bao nhiêu học sinh nam ?
HK1
Số : “ Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy” được viết là : 
45 207
45 027
40.527 
Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
8 0000
8000 
800	
Số lớn nhất trong các số : 85 732 , 85 723 , 85 372 là :
85 732
85 723 
85 372 
8 tấn 55 kg = ...... kg . Số cần điền vào chỗ chấm là:
855	
8550
8055
2 phút 10 giây = ....... giây. Số cần điền vào chỗ chấm là :
120	
130 
210
9 tạ 5 kg ..... 95 kg . Dấu cần điền vào chỗ chấm là: 
>
< 
= 
Số trung bình cộng của các số 25 , 18 , 32 là:
35
75 
25 
Giá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là:
483
430 
429 
Hình vẽ dưới đây có : 
Góc ..là góc vuông 
Góc ..là góc nhọn 
Các cạnh..song song với nhau 
Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 5 cm , chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là:
16cm
15 cm 
4 cm 
Đặt tính rồi tính:
503720 + 439509
 420748 - 376709 
Tìm x: 
X + 254 = 680
X - 306 = 504 
Hai lớp thu hoạch được 600 kg giấy vụn . Lớp 4 A thu hoạch ít hơn lớp 4B 120 kg giấy vụn. Hỏi mỗi lớp thu hoạch được bao nhiêu kí giấy vụn ?
HK1
Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:
300028604
30028604
3028604
30286040
Số lớn nhất trong các số 5571; 6571; 5971; 6570
5571
6571
5971
6570
 Cho biết 56031 = 50000 +  + 30+1. Số thích hợp để viết vào ô trống là:
60
600	
6000
60000
Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào?
XVIII
XVI 
XXI
XX
4 tấn 29 kg =..........kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 429 kg 
4029 kg 
4290kg 
.40029 kg
2 ngày 18 giờ =.............giờ
62 giờ 
48 giờ 
56 giờ 
66 giờ
Đặt tính rồi tính.
51236 + 45619
13058 – 8769
2057 x 3
65840 : 5
Tìm x: 
x - 363 = 975
815 – x = 207
Tìm bằng cách thuận tiện nhất. 
37 + 24 + 3
742 + 99 + 1
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 22m.Chiều dài hơn chiều rộng 10 m . Tính diện tích hình chữ nhật đó.
HK1
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
27 643 518
Hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn ba nghìn năm trăm mươi tám.
a)..
Mười sáu triệu hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt.
181 164
b)
c).
Bốn trăm năm mươi sáu triệu bảy trăm tám mươi chín nghìn không trăm mười hai 
8 422 742
.
Viết số thích vào chỗ chấm:
Hiền
Hoà
Hiền vẽ được: a)hình vuông ; b) hình tròn
Hoà vẽ được : a).hình vuông ; b).hình tròn
úng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
 2giờ 27 phút = 147 phút
4 tạ 6 kg = 460 kg
Đặt tính rồi tính: 
38267 + 35204
87725 – 21252
1126 x 2 
1836 : 3
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 7800dm =..m là:
780 000
78 000
780	
78
Một cửa hàng bán gạo. Ngày đầu bán được 1890kg gạo, ngày thứ hai bán ít hơn ngày đầu 560 kg.Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo? 
Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8cm. Viết tiếp vào chỗ chấm: 
Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng 
Diện tích hình chữ nhật AMND là:
HK1
Viết các số sau: 
Sáu mươi hai nghìn ba trăm linh năm: ..............
Một trăm năm mươi hai nghìn sáu trăm: .........
Tám mươi ba triệu hai mươi bốn nghìn: 
Năm trăm ba mươi mốt triệu không nghìn năm trăm hai mươi tám : ...
Chữ số 7 trong số 5729018 có giá trị là:
7000
70000
700000 
Năm 2011 thuộc thế kỉ:
XIX
XX 
XXI
Đặt tính rồi tính: 
125378 + 248459 
635783 - 290876
Hai thùng dầu có tất cả 2575 lít. Thùng thứ nhất có số dầu nhiều hơn thùng thứ hai là 235 lít. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:
Một hình tứ giác có 4 góc vuông là hình vuông.
Một hình tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông
Hình chữ nhật là hình vuông
Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt.
HK1
Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi
18 003 620
10083 620 
10 803 620
10 620 803
Sáu triệu bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt.
6 045 731
6 450 731
6 504 731
6 450 317
Giá trị của chữ số 5 trong số 35 161 là:
5 000
500
50000
50
3 tấn 5kg. Số điền vào chỗ ..là:
350kg 
3050kg
3005kg
30050kg
2 giờ 15 phút =. Số điền vào chỗ ..là:
215 
17
35
135 
Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 là: 
430 
463
327 
360
Đặt tính rồi tính:
48765 + 26592
368517 – 74639
Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây:
Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 35 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
HK1
Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là: 
10cm
15 cm 
20 cm 
25 cm
Số gồm 10 nghìn 5chục 3 đơn vị là:
10530 
10503
10053
100053
Số thích hợp điền vào chỗ (): 5 tạ 3 kg =  kg là:
53 kg
503 kg
5003 kg
50003 kg
9 thế kỉ 70 năm là:
97 năm 
970 năm
907 năm
Tổng hai số là 8 và hiệu hai số là 2 vậy số bé là:
1
2
3
Đặt tính rồi tính
 63723 – 59875
43697 + 1987
Tính x: 
X – 987 = 437
X + 9625 = 9700
Một xí nghiệp 2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được 1250 sản phẩm, 3 tuần sau mỗi tuần sản xuất 1000 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
HK1
HK1

Tài liệu đính kèm:

  • docx11_de_thi_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4.docx