PHẦN KHÁM PHÁ MÁY TÍNH 3. CPU (bộ xử lý) được ví như .. của máy tính. . Trái tim . Đôi tay . Bộ não . Cả 3 4. CPU (bộ xử lý) nằm ở phần nào của máy tính? . Màn hình . Chuột . Bàn phím . Thân máy 5. Thông tin xung quanh ta tồn tại dưới mấy dạng? . 2 . 3 . 4 . 5 6. ‘Truyện tranh’ là sản phẩm của mấy dạng thông tin? . 2 . 3 . 4 . 5 7. Trong ‘Khu vực chính’ của Bàn phím máy tính có mấy hàng phím tất cả? . 2 . 3 . 4 . 5 8. Có mấy thao tác sử dụng Chuột máy tính? . 2 . 3 . 4 . 5 9. Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm nào? . 1985 . 1995 . 1945 . 1935 10. Chiếc máy tính điện tử đầu tiên có tên gọi là gì? . EIAC . ENIAC . ANCIE . INIAC 11. “Giúp em đưa thông tin vào để máy tính xử lý theo yêu cầu của chương trình.” Là gì vậy? . Chuột . Bàn phím . Cả hai . Không cái nào 12. Máy in và Máy quét, cái nào là thiết bị đưa thông tin vào máy tính? . Máy in . Máy quét . Cả hai . Không cái nào 13. Phần mềm của máy tính là. . Là tất cả những gì chúng ta có thể nhìn, sờ thấy được của máy tính. . Là tất cả các chương trình đang có trong máy tính. . Cả hai ý trên.. . Không ý nào. 14.Đĩa CD (CD-rom) và đĩa mềm (Floppy disk) là phần cứng hay phần mềm của máy tính? . Phần mềm . Phần cứng . Cả hai . Không cái nào 15. Các chương trình và các thông tin quan trọng của máy tính thường được lưu trên . Đĩa . Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Không cái nào 18.Những thiết bị chứa được các chương trình và các thông tin khác (trong đó có các kết quả làm việc, các tệp tin) được gọi là . Thiết bị chứa . Ổ cứng . Thiết bị lưu trữ . Thiết bị thông tin 20. Trong phần thân máy, tính từ trên xuống, ổ đĩa nào được lắp ở vị trí cao nhất (đầu tiên) . Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Ổ CD . 2 và 3 38.Các máy tính ở trong mạng máy tính: . Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới. . Chỉ gửi được các thông tin cho máy khác. . Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau. . Cả 3 đều sai. PHẦN EM TẬP VẼ 47. Để chọn được màu vẽ trong chương trình vẽ hình Paint, em: . Nháy phải chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu. . Nháy trái chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu. . Cả thao tác 1 và 2. . Không thao tác nào. 48.Trong phần mềm Paint, có mấy công cụ để chọn hình? . 1 . 2 . 3 . 4 49.Trong phần mềm Paint, để vẽ được đường cong phải mất mấy thao tác? . 1 . 2 . 3 . 4 50.Công cụ dùng để sao chép màu có hình gì? . Lọ màu . Hộp màu . Ống nhỏ . Tuýp màu 51.Để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì? . Alt . Shift . Ctrl . Enter 52.Khi vẽ các hình khối (tròn, elip, vuông, chữ nhật), sau khi chọn được nét vẽ ta phải quan tâm đến chọn.. . kiểu hình . kiểu chữ . màu vẽ . Enter 53.Để khi sử dụng biểu tượng ‘trong suốt’ có hiệu quả trong việc tách hình, thì một trong hai ô vuông chứa màu vẽ và màu nền trên hộp màu phải hiện màu với màu nền của hình hiện tại. . khác biệt . giống . đối ngược . gần gần 54.Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải nhấn giữ đồng thời. khi vẽ. . phím cách . Phím Alt . Phím Shift . Phím Enter 56.Trong phần mềm Paint, nếu tô hoặc vẽ nhầm, để lùi lại bước trước đó giúp em có thể sửa lại được thì em nhấn tổ hợp phím nào? . Ctrl +V . Ctrl + B . Ctrl + Z . Ctrl + O 62.Con trỏ chuột thường có hình gì trong phần mềm Paint? . Con chuột . Dấu cộng . Mũi tên . Dấu trừ 66.Nhóm công cụ vẽ tự do gồm mấy công cụ? . 2 . 3 . 4 . 1 72.Khi trên cửa sổ màn hình Paint bị mất Hộp công cụ và Hộp màu, để lấy lại em vào thự đơn nào? . Colors . File . Help . View PHẦN EM TẬP SOẠN THẢO 73.Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm khác? . ABC . Vietkey . Paint . Unikey 74.Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn bản: . Là tên một phông chữ tiếng Việt. . Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không phụ thuộc vào font hay bảng mã tiếng Việt. . Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey. . Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón. 76.Con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word có hình gì? . Mũi tên . Dấu cộng . Bút chì . Vạch đứng nhấp nháy 77.“Di chuyển con trỏ soạn thảo một cách linh hoạt trên trang soạn thảo mà không làm ảnh hưởng gì đến những phần đã gõ ra.” Là phím nào vậy? . Các phím Mũi tên . Dấu cộng . Phím Shift . Phím cách 78.Các phím có hai ký hiệu: ký hiệu trên và ký hiệu dưới thường nằm ở hàng phím (HP) nào? . HP cơ sở . HP trên . HP số . HP dưới 79.Trên bàn phím máy tính có mấy phím có gai? . 2 . 3 . 4 . 1 80.Khi gõ tổ hợp phím SHIFT + Phím có hai ký hiệu trên bàn phím, ta nhận được: . Ký hiệu dưới . Ký hiệu trên . Cả hai . A, B, C đều sai 81.“Gồm từ hai phím trở lên, sử dụng kết hợp với nhau, nhằm mục đích nhập lệnh cho máy thực hiện yêu cầu nhất định của người sử dụng.” Là gì vậy? . Cặp phím . Tổ hợp phím . Thực đơn . Phím tắt 82. “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì? . Phím nóng . Phím nhanh . Phím lười . Phím cóc 83. Để mở một trang soạn thảo trống, mới em nhấn tổ hợp phím nào? . Alt + N . Ctrl + N . Shift + N . Enter + N 84.Thao tác chọn một đoạn văn bản hoặc một câu trên trang soạn thảo còn có tên gọi khác nào? . Xoá . Kẻ lề . Vạch lề . Bôi đen 85.“Cho phép xoá các ký tự (chữ gõ vào) hoặc lùi lại một khoảng trống ở về bên phải (tức phía trước) con trỏ soạn thảo.” Là phím nào vậy? . Phím Backspace . Phím cách . Phím Delete . A hoặc B 86.Để chữa dấu (khử dấu) trong khi soạn thảo văn bản, em dùng hợp phím nào? . Phím X . Phím C . Phím Z . A hoặc Bc 89.Để sao chép một câu hoặc một đoạn văn bản, em chọn sử dụng tổ hợp phím tắt nào? . Ctrl + B . Ctrl + C . Ctrl + D . Shift + X 90.Để sao chép và dán văn bản mới sao chép, ngoài cách dùng nút lệnh trên màn hình, ta có thể vào thực đơn nào? . File . Format . Edit . Tool 91.Để tạo chữ in đậm, em chọn dùng tổ hợp phím nào? . Ctrl + E . Ctrl + B . Ctrl + U . Ctrl + P 92.Hãy chỉ ra tổ hợp phím không cùng loại: . Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + E . Ctrl + L 93.Có tất cả mấy kiểu căn lề trong WORD? . 2 . 3 . 4 . 1 94.Để căn đều (thẳng) cả 2 lề cho văn bản, thay vì dùng nút lệnh trên màn hình, em chọn nhấn tổ hợp phím nào? . Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + R . Ctrl + Q 95.Vào thực đơn nào em có thể vừa chỉnh kiểu chữ lần cỡ chữ? . File . Format . Edit . Tool 96. Để tăng cỡ chữ lên, ngoài việc sử dụng hộp Fontsize có ở trên cửa sổ phần mềm Word, em có thể nhấn tổ hợp phím nào? . Ctrl + ] . Ctrl + [ . Cả hai . Ctrl + V 97.Trong Ms Word, tổ hợp phím nào để ghi tệp đang soạn thảo? . Ctrl + O . Ctrl + Z . Ctrl + B . Ctrl + V 98.Để xoá bỏ (cut) phần văn bản gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào? . Ctrl + X . Ctrl + Z . Ctrl + B . Ctrl + V 99.Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí bất kỳ về đầu văn bản, ta sử dụng: . Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home . Ctrl + V 100. Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí của trang trước lên trước dòng đầu tiên của trang trước đó, ta sử dụng: . Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home . Ctrl + V 101. Các hình vẽ đã được thiết kế sẵn về hình dạng trong Word có tên gọi là gì? . AutoImages . AutoFormat . AutoLines . AutoShapes 102. Để vào được các thực đơn dùng bàn phím ta phải nhấn phím. cùng với chữ cái đầu tiên của tên thực đơn. . Alt . Shift . Ctrl . Enter 103. Các công cụ trên cửa sổ màn hình cũng như các chức năng trong thực đơn của phần mềm Word được thiết kế dưới dạng các. . Hình ảnh . Mệnh lệnh . Công tắc . Nút lệnh 104. Để chèn được bảng trong Word, ta phải chèn theo: . Số bảng . Số cột và số hàng . Các ô . Số đường thẳng 105. Thư viện ảnh có sẵn và người sử dụng có thể cập nhật trong Word có tên tiếng Anh là gì? . Library . Images . WordArts . ClipArts 106. Để tắt hoàn toàn phần mềm Word, em sử dụng tổ hợp phím nào? . Ctrl + F4 . Shift + F4 . Alt + F4 . Alt + Shift
Tài liệu đính kèm: