1000 câu trắc nghiệm bổ trợ hay và khó môn vật lý

pdf 85 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1682Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "1000 câu trắc nghiệm bổ trợ hay và khó môn vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1000 câu trắc nghiệm bổ trợ hay và khó môn vật lý
1000 CÂU TRẮC NGHIỆM BỔ TRỢ 
HAY VÀ KHÓ 
GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH 
 GIẢI ĐÁP: 09166.01248 
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 1 
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC 
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC 
***** 
THẦY “NGUYỄN HỒNG KHÁNH” 
CHÚC CÁC EM LUÔN HỌC TÔT! 
Câu 1: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường 
vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x 2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của 
vật là: 
A: x 8cos( t )cm
3

   B: 5x 4cos(2 t )cm
6

   C: x 8cos( t )cm
6

   D: x 4cos(2 t )cm
6

   
Câu 2: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ treo ở đầu một sợi dây mảnh không co dãn, khối lượng dây không đáng 
kể. Quả cầu của con lắc được tích một lượng điện tích q, treo con lắc vào trong một điện trường biến thiên điều hòa theo 
phương ngang. Biên độ dao động của con lắc càng lớn nếu 
 A: chiều dài của dây treo càng nhỏ B: khối lượng của quả cầu càng lớn 
 C: chiều dài của dây treo càng lớn D: khối lượng của quả cầu càng nhỏ 
Câu 3: Vật dao động điều hòa, biết thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế 
năng là 0,1s. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kì là: 
A: 
2,5
A
3
. B. 
5
A
3
. C. 
10
A
3
. D. 
20
A
3
. 
Câu 4: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 170C . Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao h = 640m thì 
đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc là  = 4.10-5 K-1. Lấy bán kính trái đất là 6400 km. Nhiệt 
độ trên đỉnh núi là: 
A: 70C B: 120C C: 14,50C D: 1,450C 
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với lực đàn hồi lớn nhất của lò xo là 2N và năng lượng 
dao động là 0,1J. Thời gian trong 1 chu kì lực đàn hồi là lực kéo không nhỏ hơn 1N là 0,1s. Tính tốc độ lớn nhất của vật. 
A: 209,44cm/s B. 31,4cm/s C. 402,5cm/s. D. 314,1cm/s 
Câu 6: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A: Mọi hệ dao động tự do thực đều là dao động tắt dần. 
 B: Dao động tắt dần có thể coi là dao động tự do. 
 C: Dao động tắt dần chậm có thể coi là dao động hình sin có biên độ giảm dần đến bằng không. 
 D: Dao động tắt dần trong thực tế luôn có hại và cần duy trì các dao động đó. 
Câu 7: Con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Tác dụng vào m lực F có phương dọc theo trục 
lò xo F=F0 sin t . Vậy khi ổn định m dao động theo tần số 
 A: f=
2


. B: f= 1 k
2 m
 . C: f= 1 k
2 m
+ 
2


. D: f= 1 m
2 k
. 
Câu 8: Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật: 10 cos 2
6
v t     
 
 cm/s. Thời điểm vật đi 
qua vị trí x = -5cm là : 
 A: 
3
4
s B: 
2
3
s C: 
1
3
s D: 
1
6
s 
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dao động điều hoà của vật ? 
 A: Thế năng của vật biến thiên với tần số bằng hai lần tần số của vật dao động điều hoà 
 B: Vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng chiều nhau. 
 C: Khi tới vị trí cân bằng thì tốc độ của vật cực đại còn gia tốc của vật bằng không 
 D: Thời gian để vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là một phần tư chu kì 
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số : x1=acos(100πt+φ) (cm;s); x2=6sin(100πt+
3

) (cm;s). 
Dao động tổng hợp x = x1 + x2 = 6 3 cos(100πt) (cm;s). Giá trị của a và φ là : 
 A: 6cm ; -π/3 rad B: 6cm ; π/6 rad C: 6cm; π/3 rad D: 6 3 cm ; 2π/3 rad 
Câu 11: Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 00 10  . Tốc độ lớn nhất của quả nặng trong quá trình dao 
động là: 
1000 CÂU TRẮC NGHIỆM BỔ TRỢ 
HAY VÀ KHÓ 
GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH 
 GIẢI ĐÁP: 09166.01248 
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 2 
 A. 0 2gl B. 02 gl C. 0 gl D. 0 3gl 
Câu 12: Cho một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 2cos(20t + /2) cm. Thời điểm đầu tiên mà vật có gia tốc 
bằng 42 m/s2 và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng là 
 A: 1/120 s B: 5/120 s C: 7/120 s D: 11/120 s 
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật m treo vào lò xo thì tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 4cm. Chiều dài quỹ đạo của 
vật trong quá trình dao động là 16 cm. Chọn mốc thời gian tại vị trí vật có động năng bằng thế năng và khi đó vật đang đi 
về phía vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ. Biểu thức dao động của con lắc là? 
 A: x 16cos(5 t )cm
4

   B: x 8cos(5 t )cm
4

   C: 3x 16cos(5 t )cm
4

   D: 3x 8cos(5 t )cm
4

   
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 
2 2
 s. Tại vị trí có li độ x = 3 cm vật có vận tốc v = 4 2 cm. Tính 
biên độ dao động của vật ? 
 A: 3 cm B: 2 cm C: 1 cm. D: 4 cm. 
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật khối lượng 0,5 kg. Phương trình dao động của vật là: 
x 10cos t  cm. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc tộ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương huớng xuống, lực tác dụng vào điểm treo 
lò xo tại thời điểm 1t s
3
 là 
 A: 0,25 N B: 5,25 N C: 1,5 N D: 0 
Câu 16: Một con lắc đơn treo hòn bi nhỏ bằng kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = 2.10-7 C. Khi chưa có 
điện trường con lắc dao động bé với chu kì T = 2 s. Đưa con lắc vào trong điện trường đều E

 có phương thẳng đứng 
hướng xuống dưới, E = 104 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động mới của con lắc là 
 A: 2,02 s. B: 1,01 s. C: 1,98 s. D: 0,99 s. 
Câu 17: Trong một khoảng thời gian t , một con lắc lò xo thực hiện được 10 dao động toàn phần. Giảm bớt khối lượng 
m của vật còn một nửa và tăng độ cứng của lò xo lên gấp đôi thì trong khoảng thời gian t con lắc lò xo mới thực hiện 
được bao nhiêu dao động toàn phần? 
 A: 15 dao động. B: 5 dao động. C: 20 dao động. D: Một số dao động khác. 
Câu 18: Con lắc lò xo (m1 ; k) có tần số 1f ; con lắc (m2 ; k) có tần số 2f . Con lắc  1 2( );m m k có tần số f tính bởi 
biểu thức nào ? 
 A: 1 2
1 2
. .f f
f f
 B: Một biểu thức khác C: 1 2
2 2
1 2
. .f f
f f
 D: 2 21 2 .f f 
Câu 19: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai? 
 A: Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật 
 B: Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật. 
 C: Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó. 
 D: Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng. 
Câu 20: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc 1v 40 3 cm / s   ; khi vật có li độ 2x 4 2cm 
thì vận tốc 2v 40 2 cm / s  . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ 
 A: 0,1 s B: 0,8 s C: 0,2 s D: 0,4 s 
Câu 21: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêm 
 A: 10,25 %. B: 5,75%. C: 2,25%. D: 25%. 
Câu 22: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng sau đây là không thay đổi theo thời gian 
 A: vận tốc, lực, năng lượng toàn phần B: biên độ , tần số, gia tốc 
 C: biên độ , tần số, năng lượng toàn phần D: gia tốc, chu kỳ, lực 
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l 1,6m dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu cắt bớt dây treo đi 
một đoạn 1l 0,7m thì chu kỳ dao động bây giờ là 1T 3s . Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa 2l 0,5m thì chu kỳ 
dao động bây giờ 2T bằng bao nhiêu ? 
A: 2s B: 3s C: 1,5s D: 1s 
Câu 24: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g =10m/s2; bỏ qua ma sát. 
Kéo con lắc để dây treo lệch góc 0 = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo bằng 4N 
thì vận tốc cuả vật là: 
1000 CÂU TRẮC NGHIỆM BỔ TRỢ 
HAY VÀ KHÓ 
GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH 
 GIẢI ĐÁP: 09166.01248 
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 3 
 A: v = 2 m/s. B: v = 2 2 m/s. C: v = 5m/s. D: v = 2m/s . 
Câu 25: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là 
 A: Động năng, thế năng và lực kéo về B: Vận tốc, gia tốc và lực kéo về 
 C: Vận tốc, động năng và thế năng D: Vận tốc, gia tốc và động năng 
Câu 26: Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm 
ngang là α = 300. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l = 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời 
gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Chu kì 
dao động của con lắc là 
 A: 2,135s B: 2,315s C: 1,987s D: 2,809s 
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo giãn 3 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao 
động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3 (T là chu kì dao động của 
vật). Biên độ dao động của vật bằng: 
A. 3(cm) B:  3 2 cm C: 6 (cm) D:  2 3 cm 
Câu 28: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau 
1
12
s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà chưa 
đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: 
 A. 10cos(6 )
3
x t cm  B. 
210cos(4 )
3
x t cm  
 C. 10cos(4 )
3
x t cm  D. 
210cos(6 )
3
x t cm  
Câu 29: Hai quả cầu nhỏ làm bằng cùng một chất, kích thước bằng nhau, quả cầu 1 đặc, quả cầu 2 rỗng. Treo hai quả cầu 
bằng 2 dây không dãn giống hệt nhau vào hai điểm cố định 01 và 02, (02 ở cao hơn 01). Kích thích cho hai quả cầu dao động 
với biên độ góc bằng nhau, bỏ qua mọi lực cản thì chu kỳ dao động, động năng cực đại và vận tốc cực đại của hai quả cầu là 
 A: T1 = T2, W1 v2 B: T1 = T2, W1 > W2, v1 = v2 
 C: T1 > T2, W1 > W2, v1 > v2 D: T1 < T2, W1 < W2, v1 < v2 
Câu 30: Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hòa, chu kì dao động của vật A là TA, chu kì dao động của vật B là 
TB. Biết TA = 0,125TB. Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiện được bao nhiêu dao động? 
A : 2 B. 4 C. 128 D. 8 
Câu 31: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy chuyển động thẳng đứng lên - xuống, khi thang máy có 
gia tốc không đổi a thì chu kì của con lắc tăng 20 0/0 so với chu kì dao động của nó khi thang máy đứng yên, cho g = 
10m/s2. Chiều và độ lớn của gia tốc a của thang máy là 
 A: gia tốc hướng xuống, a = 2(m/s2). B: gia tốc hướng lên, a = 2(m/s2). 
 C: gia tốc hướng lên, a = 3(m/s2). D: gia tốc hướng xuống, a = 3(m/s2). 
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để 
vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10π 2 cm/s là 
2
T
. Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là: 
 A: 2 Hz. B: 4 Hz. C: 3 Hz. D: 1 Hz. 
Câu 33: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc α0 
so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này. 
 A: .2(s) B: .2,5(s) C: .2,4(s) D: .4,8(s) 
Câu 34: Một con lắc đơn có chu kì dao động T. Tại vị trí đó khi chiều dài con lắc giảm 19% thì chu kì dao động con lắc 
sẽ thay đổi như thế nào? 
 A. Chu kì con lắc giảm 19% B. Chu kì con lắc giảm 10% 
 C. Chu kì con lắc giảm 19 % D. Chu kì con lắc không đổi 
Câu 35: Một con lắc đơn chiều dài  treo vật khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc 
trọng trường g. Chọn kết luận không chính xác khi nói về dao động của con lắc đơn này. 
 A: Cơ năng phụ thuộc vào khối lượng. B: Lực phục hồi phụ thuộc vào khối lượng. 
 C: Gia tốc cực đại phụ thuộc vào khối lượng. D: Cơ năng tỷ lệ với chiều dài 
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết 
rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên 
độ dao động của con lắc là 
1000 CÂU TRẮC NGHIỆM BỔ TRỢ 
HAY VÀ KHÓ 
GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH 
 GIẢI ĐÁP: 09166.01248 
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 4 
 A. 12 2 cm B. 12 cm C. 6 2 cm D. 6 cm 
Câu 37: Một vật dao động điều hòa theo phương trình : x 5cos( t )   cm. Trong khoảng 2
15
s vật chuyển động ngược 
chiều dương từ vị trí có li độ -2,5 cm đến vị trí -5 cm. Khi đi qua vị trí có lí độ 3 cm thì vận tốc của vật là : 
 A: 50 cm/s B: 36,5 cm/s C: 15,7 cm/s D: 31,4 cm/s 
Câu 38: Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8cm với tần số f = 5Hz. Ở 
thời điểm t = 0 chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy 2 = 10. Lực gây ra dao động của chất điểm ở thời 
điểm 
1t = s
12
 có độ lớn là 
 A: 10 N. B: 100 N. C: 1 N. D: 0,1 N. 
Câu 39: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà với biên 
độ A? 
Câu 40: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn 
lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi 
buông cho vật dao động điều hòa Lấy g = 10m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là 
 A:
3 2

s. B: 
5 2

s. C: 
15 2

s. D: 
6 2

s. 
Câu 41: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 9 dao động trong thời gian  t. Nếu thay đổi chiều dài một lượng 
50 cm thì trong khoảng thời gian  t đó nó thực hiện được 5 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là 
 A: 
25
112
 m. B: 
112
25
 cm. C: 0,9 m. D: 
25
81
 m. 
Câu 42: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc dao 
động điều hoà với ω 1= 10 5 rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với ω 2 = 2 30 rad/s. Giá trị của k1, 
k2 là 
A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m C: 100N/m, 400N/m D:200N/m,400N/m 
Câu 43: Con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ không giãn, một đầu cố định , một đầu gắn với hòn bi khối lượng m. Kéo vật ra 
khỏi VTCB sao cho sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc 0,1 rad/ rồi thả nhẹ. Trong quá trình dao động con lắc luôn 
chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng 1/500 trọng lực tác dụng lên vật. Coi chu kỳ dao động là không đổi trong quá 
trình dao động và biên độ dao động giảm đều trong từng nửa chu kỳ. Số lần vật đi qua VTCB kể từ lúc thả vật cho đến khi 
vật dừng hẳn là 
A: 25 B: 50 C: 75 D: 100 
Câu 44: Con lắc lò xo, khối lượng của vật là 1kg DĐĐH với cơ năng 0,125 J. Tại thời điểm vật có vận tốc 0,25 m/s thì có 
gia tốc -6,25 3 m/s2. Độ cứng của lò xo là 
A: 100 N/m B: 200 N/m C: 625 N/m D: 400 N/m 
Câu 45: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10cm. Trong quá trình dao động tỉ số lực đàn hồi 
cực đại và cực tiểu của lò xo là 13
3
, lấy g=2m/s. Chu kì dao động của vật là 
A: 1 s B: 0,8 s C: 0,5 s D: Đáp án khác. 
Câu 46: Chọn phát biểu sai: 
A: Hai dao động điều hoà cùng tần số,ngược pha thì li độ của chúng luôn luôn đối nhau. 
B: Khi vật nặng của con lắc lò xo đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn 
cùng chiều. 
C: Trong dao động điều hoà,khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm. 
D: Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ,không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. 
Câu 47: Một chất điểm đang dao động với phương trình: 6 os10 ( )x c t cm . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 
1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ dao động 
 A B C D 
 a 
-A 0 +A x 
 a 
 0 x 
-A +A 
 a 
-A 0 +A x 
 a 
 +A 
 -A 0 x 
1000 CÂU TRẮC NGHIỆM BỔ TRỢ 
HAY VÀ KHÓ 
GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH 
 GIẢI ĐÁP: 09166.01248 
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 5 
 A: 1,2m/s và 0 B: 2m/s và 1,2m/s C: 1,2m/s và 1,2m/s D: 2m/s và 0 
Câu 48: Một con lắc lò xo ở phương thẳng đứng dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(t - 2/3) ( cm). Gốc toạ 
độ là vị trí cân bằng của vật, trong quá trình dao động tỷ số giữa giá trị cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi xuất hiện ở lò xo 
là 5/2. Lấy g = 2 = 10 m/s2. Biết khối lượng của vật nặng là m = 280 g. tại thời điểm t = 0, lực đàn hồi của lò xo có giá trị 
nào sau đây. 
 A: 1,2 N B: 2,2 N C: 3,2 N D: 1,6 N 
Câu 49: Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. 
Đồ thị dao động của thế năng của vật như hình vẽ bên. Cho 2 10  thì biên độ dao 
động của vật là 
 W(J) 
t(s)) 
0 
0,45 
0,5 1,0 1,5 
 A: 60cm B: 3,75cm C: 15cm D: 30cm 
Câu 50: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x Acos t
6
    
 
. Động năng của vật biến thiên 
theo thời gian có biểu thức là 
 A: 2 2d
1W m A 1 sin 2 t
4 3
         
  
 B: 2 2 2d
1W m A cos t
2 6
     
 
 C: 2 2 2d
1W m A sin 2 t
2 3
     
 
 D: 2 2d
1W m A 1 cos 2 t
4 3
         
  
Câu 51: Một vật dao động điều hòa với chu kì T xung quanh vị trí cân bằng trên một đoạn thẳng với biên độ A, mốc thời 
gian t = 0 là lúc vật đi qua tọa độ Ax
2
 theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm 
 A: 5Tt
12
 B: Tt
6
 C: Tt
3
 D: 7Tt
12
 
Câu 52: Pha ban đầu trong dao động cơ điều hòa phụ thuộc vào 
 A: biên độ dao động và tần số dao của dao động. B: cấu tạo của hệ dao động. 
 C: cách kích thích dao động. D: cách chọn hệ quy chiếu. 
Câu 53: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100 g, dao động trên mặt phẳng ngang, được 
thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của 
vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là: 
 A: (s)
25 5
 . B: (s)
20
 . C: (s)
30
 . D: (s)
15
 . 
Câu 54: Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với bao 
nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất? 
 A: .8 bước. B: 4 bước. C: 6 bước. D: 2 bước. 
Câu 55: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T =2s, lấy 2 10  . Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc a = -0,1 
m/s2, vận tốc v = - 3 cm/s. Phương trình dao động của vật là: 
 A. x = 2cos t cm
3
   
 
 B. x = 2cos 2t cm
3
   
 
 C x = 2cos t cm
6
   
 
 D. x = 2cos 5t cm
6
   
 
Câu 56: Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ có đầu trên cố định, đầu dưới có treo quả cầu nhỏ bằng kim loại. 
Chiều dài của dây treo là l = 1 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ để vật 
dao động điều hoà. Con lắc dao động trong từ trường đều có vectơ B vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc. Cho 
B = 0,5 T. Suất điện động cực đại xuất hiện giữa hai đầu dây kim loại là 
 A: 0,3915 V B: 0,1566 V C: 0,0783 V D: 2,349 V 
Câu 57: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào khối lượng của vật? 
 A: Cơ năng B: Lực phục hồi cực đại C: Gia tốc cực đại D: Biên độ dao động 
Câu 58: Một vật dao động điều hòa có biên độ là A và cơ năng là E. Khi vật có li độ 2Ax
3
 thì động năng của vật là: 
 A: E/9 B: E/3 C: 5E/9 D: 4E/9 
Câu 59: Một con lắc đơn được gắn vào trần một thang máy. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi thang máy đứng 
yên là T, khi thang máy rơi tự do thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là 
1000 CÂU TRẮC NGHIỆM BỔ TRỢ 
HAY VÀ KHÓ 
GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH 
 GIẢI ĐÁP: 09166.01248 
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 6 
 A: 2T. B: 0. C: T. D: vô cùng lớn. 
Câu 60: Một con lắc đơn có chiều dài l= 0,249 m, quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100 g. Cho nó dao động tại nơi có gia 
tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với biên độ góc α0 = 0,07 rad trong môi trường dưới tác dụng của lực cản (có độ lớn không 
đổi) thì nó sẽ dao động tắt dần có cùng chu kì như khi không có lực cản. Lấy 3,1416  . Biết con lắc đơn chỉ dao động 
được 100 s  thì ngừng hẳn. Xác định độ lớn của lực cản. 
 A: 1,57.10-3 N B: 1,7.10-4 N C: 2.10-4 N D: 1,5.10-2 N 
Câu 61: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kỳ T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí động 
năng bằng thế năng với tốc độ đang tăng,

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBT_Vat_Ly.pdf