100 Câu định lượng dạng cơ bản dành cho lớp offline Mỹ Đình - Lê Văn Đức

pdf 11 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 368Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "100 Câu định lượng dạng cơ bản dành cho lớp offline Mỹ Đình - Lê Văn Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
100 Câu định lượng dạng cơ bản dành cho lớp offline Mỹ Đình - Lê Văn Đức
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 
 FB: fb.com/levanduc1991 
1 
100 CÂU ĐỊNH LƯỢNG DẠNG CƠ BẢN DÀNH CHO LỚP 
OFFLINE MỸ ĐÌNH 
Câu 1. Số nghiệm của phương trình: log(
 − 6)= log( − 2)+ 1 là: 
A, 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 2. Công thức lượng giác nào đúng trong các câu sau: 
A, cos2 = 1 + 2 B. sin2 = sin  C. tan2 =


 D.cos2 = 2 + 1 
Câu 3. Số phức z thỏa mãn:  + 2( + )̅= 2 − 6 có phần thực là: 
A, −6 B. 


 C. −1 D.


Câu 4. Tìm phần ảo của  biết  =̅ 4 − 3 +


? 
A, 9 B. 49 C. −9 D. 40 
Câu 5. Biết  = ∫
 



 =


+ ln2. Giá trị của a là: 
A, 


 B. ln2 C. 2 D. 3 
Câu 6. Cho điểm  (1;0;0)à (∆): 


=


=


. Gọi  ′(,,) là điểm đối xứng của M qua (∆). Giá trị 
 −  +  là: 
A, 1 B. −1 C. 3 D. −2 
Câu 7. Nghiệm của phương trình cos2 − cos = √3(sin2 + sin) là: 
A, [







 B. [





 C. [







 D. Đáp án khác 
Câu 8. Cho tam giác ABC có (−1;1;0),(2;3;1),(0;5;2), tọa độ trọng tâm G của tam giác là: 
A, 


;3;2 B. 


;− 3;−1 C. 


;3;−1 D. 


;3;1 
Câu 9. Nghiệm của phương trình 9 + 2.3 − 3 = 0 là: 
Đáp số: ____ 
Câu 10. Tìm n biết: 2 

+  

=


? 
Đáp số: ____ 
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 
 FB: fb.com/levanduc1991 
2 
Câu 11. Số nghiệm của phương trình 2 − 2 = 15 là: 
A, 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 12. Nghiệm của phương trình 2 log √ + 1 = 2 − log( − 2) là: 
Đáp số: ____ 
Câu 13. Cho tam giác ABC có (−1;2),(3;5),(4;5). Diện tích tam giác ABC là: 
A, Đáp án khác B. 


 C. 2 D. 


Câu 14. Cho n thỏa mãn:  

− 2 

+ 4 

= 97. Tìm hệ số của số hạng chứa  trong khai triển ()=
 −




? 
Đáp số: ____ 
Câu 15. Cho hàm số  = −  + 8 − 4. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 
A, Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu 
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt 
C. Hàm số đạt cực tiểu tại  = 0 
D. A và B đều đúng 
Câu 16. Cho (−1;1;2),(0;1;1),(1;0;4) và đường thẳng (): 
 = − 
 = 2 + 
 = 3 − 
 
Cao độ giao điểm của (d) và mặt phẳng (ABC) là: 
A, 3 B. −1 C. 0 D. 6 
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và  = , 
 = 2. Góc giữa SB và đáy bằng 45o. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: 
A. 
√

 B. 
√

 C. 

√
 D. Đáp án khác 
Câu 18. Số hạng có lũy thừa của x và y bằng nhau trong khai triển √ −

√
 

 là số hạng thứ mấy? 
Đáp số: ____ 
Câu 19. Điều kiện xác định của phương trình log( + 2)= 1 − log  là: 
A,  > 0 B.  > −2 C. −2 <  < 0 D.  < 0 
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 
 FB: fb.com/levanduc1991 
3 
Câu 20. Cho ():2 −  − 2 + 1 = 0 à (3;−5;2). Tìm hoành độ tiếp điểm của (P) và mặt cầu tâm I, 
tiếp xúc với (P)? 
A, −


 B. −


 C. −


 D. Đáp án khác 
Câu 21. Trong một hộp có 20 viên bi đỏ và 8 bi xanh. Xét phép lấy ngẫu nhiên 7 viên bi từ hộp. Tính xác 
xuất để 7 viên bi lấy ra không quá 2 bi đỏ? 
A, 


 B. Đáp án khác C. 


 D. 


Câu 22. Cho tam giác ABC có  = 6, = 7,=


. Tính a? 
A, 1 + √22 B. 2 + √22 C. 3 + √22 D. 4 + √22 
Câu 23. Cho (d): 


=


=


 à ():2 +  +  + 2 = 0. Giao điểm A của (d) và (P) có tung độ là: 
A, 0 B. 2 C. 4 D. −4 
Câu 24. Tổng hai nghiệm của hệ phương trình sau là: 
log( + )− 1 = 2 log(2 + )
 +  = 10
 
A, 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 25. Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn  − 3 + 5 = 0. Tìm mô đun của số phức: 
 = 2 − 3 + √14 
A, √13 B. √17 C. √11 D. 5 
Câu 26. Parabol  =  +  +  đi qua (0;2) và có đỉnh (2;5) có tổng  +  +  là: 
A, 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 27. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính diện tích tam giác chính xác? 
A,  =


 B.  =  
C.  = ( − )( − )( − ) D.  =


ℎ 
Câu 28. Nghiệm của phương trình log(9
 − 4)=  log 3 + log√ √3 là: 
A, 1 B. 2 C. 4 D. log 4 
Câu 29. Cho hàm số  =


. Chọn phát biểu sai? 
A, Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x = 2 
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 
 FB: fb.com/levanduc1991 
4 
B. Hàm số không xác định tại điểm x = 1 
C. Hàm số luôn nghịch biến 
D. Đồ thị hàm số giao trục hoành tại điểm có hoành độ bằng −


Câu 30. Hàm số  =  +  − 1 là hàm số? 
A, Hàm lẻ B. Hàm chẵn 
C. Hàm không chẵn không lẻ D. Hàm vừa lẻ vừa chẵn 
Câu 31. ℎ (−1;1;1),(1;2;1),(1;1;2),(2;2;1). Khoảng cách từ D đến (ABC) là: 
A, 


 B. Đáp án khác C. 
√

 D. 
√

Câu 32. Công sai của cấp số cộng 
 +  −  = 10
 +  = 19
 là: 
A, 0 B. −


 C. −


 D. −


Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn 
()()
̅
=


. Tính mô đun của ? 
A, √17 B. 5 C. √205 D. 16√2 
Câu 34. Phương trình chính tắc của Elip (E) có trục lớn là 6, tiệu cự bằng 2√5 là: 
A, 


+


=
√

 B. 


+


= 1 C. 


+


= 1 D. 



+



= 1 
Câu 35. Tập hợp nghiệm biểu diễn số phức z thỏa mãn 


 = 1 là: 
A, Đường thẳng B. Điểm C. Đường tròn D. Elip 
Câu 36. Nguyên hàm của hàm số ()=  là: 
A, 


+  B. 


 + ln | cos| +  
C.  + 1 D. Đáp án khác 
Câu 37. Đồ thị hàm số:  =


 có tâm đối xứng có tọa độ là: 
A, (2;1) B. (1;2) C. (1;−2) D. (2;−1) 
Câu 38. Nghiệm của phương trình log(9
 − 4)=  log 3 + log√ √3 là: 
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 
 FB: fb.com/levanduc1991 
5 
A, 1 B. 2 C. 4 D. log 4 
Câu 39. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  =


 là: 
A,  = 2 B.  = 1 C.  = −1 D.  =


Câu 40. Một trong hai căn bậc hai của số phức  = − 5 + 12 là: 
A. 1 + 2i B. 2 + 3i C. 2 – 3i D. 1 – 2i 
Câu 41. Nghiệm của phương trình: log  + log 4 = 3 là: 
A. 2 B. 4 C. √2 D. 


Câu 42. Chọn công thức lượng giác đúng trong các công thức sau: 
A, sin3 = 4(sin) − 3sin B. sin3 = 3sin + 4(sin) 
C. cos3 = 4() − 3cos D. cos3 = 3cos − 4(cos) 
Câu 43. Tìm hàm số có tiệm cận xiên? 
A,  =


 B.  =


 C.  =  − 3 + 4 D.  =  −  + 2 
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn: (1 − 2) −


= (3 − ). Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là: 
A, Đường thẳng B. Đường tròn C. Điểm D. Elip 
Câu 45. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số phân biệt? 
A, 20 B. 16 C. 12 D. Đáp án khác 
Câu 46. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường:  = , = 0, =  
A, 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 47. Cho hàm số:  = −2 + 3 + 1 (). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm là nghiệm 
của phương trình "()= 0 là? 
A,  =


 +


 B. =


 −


 C. Đáp án khác D.  = 2 −


Câu 48. Phần ảo của số phức z thỏa mãn (1 − 2) =̅ (3 − 2) là: 
A, 


 B. 


 C. 


 D. 


Câu 49. Khoảng cách giữa hai đường thẳng sau là: 
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 
 FB: fb.com/levanduc1991 
6 
 (d1): 
 = 1 + 
 = 0
 = −5 + 
 (d2):
 = 0
 = 4 − 2′
 = 5 + 3′
 
A, √192 B. 5 C. 2√17 D. 3√21 
Câu 50. Cho (P): 2 −  +  + 2 = 0 và (Q):  +  + 2 − 1 = 0. Góc giữa (P) và (Q) là: 
A,  cos

√
 B. 60o C.  cos


 D. 30o 
Câu 51. Elip (E): 


+


= 1 có tâm sai là: 
A, 2√5 B. 3 C. 
√

 D. 2 
Câu 52. Cho (∆): 
 = 1 + 
 = 2 − 
 = − 2 − 2
 à (∆): 
 = 2 + ′
 = 1 − ′
 = 1
 
Vị trí tương đối của hai đường thẳng là: 
A, Song song B. Chéo nhau C. Cắt nhau D. Trùng nhau 
Câu 53. Đạo hàm của hàm số  = log  là? 
A, 


 B.  ln C. 


 ln D. 


Câu 54. Gọi , lần lượt là nghiệm của phương trình: 
 + 3(1 + ) + 5 = 0. Tổng phần thực của 2 số 
, là? 
A, −2 B. −3 C. −4 D. −5 
Câu 55. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  =


, trục hoành và các đường thẳng 
 = −1, = 0? 
A, 1 B. 2 C. 32 − 1 D. 23 − 1 
Câu 56. Cho  (2;−1;3)à (∆): 
 = 1 + 2
 = 2 − 
 = 3
. Khoảng cách từ M đến (∆) là: 
A, √5 B. 5 C. -3 D. √7 
Câu 57. Nguyên hàm của hàm số: ()= 3 là? 
A, 


+  B. 3 +  C. 33 +  D. 


+  
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 
 FB: fb.com/levanduc1991 
7 
Câu 58. Phương trình chính tắc của Elip (E) có trục lớn là 6, tiệu cự bằng 2√5 là: 
A, 


+


=
√

 B. 


+


= 1 C. 


+


= 1 D. 



+



= 1 
Câu 59. Tính giá trị biểu thức:  = (1 − 3cos2)(2 + 3cos2) ế sin =


A, 


 B. 


 C. 


 D. 


Câu 60. Cho  = ∫ (cos)



. Giá trị của I là? 
A, 1 B. 


 C. 


 D. 0 
Câu 61. Tìm n biết:  

− 8 

+  

= 49. 
A, 1 B. 3 C. 5 D. 7 
Câu 62. Giá trị của tích phân  = ∫ sin2 (cos)


 là? 
A, −1 B. 0 C. 1 D.


Câu 63. Phần thực của số phức z thỏa mãn: 5(1 + 3)− 5 =̅ (6 + 7)(1 + 3) là? 
A, −1 B. 0 C. 1 D. 2 
Câu 64. Tọa độ đỉnh của parabol:  =  − 3 + 2 có tung độ là: 
A, 


 B. 


 C. 1 D. 0 
Câu 65. Cho (2,−3,−1),(4,−1,2), phương trình mặt phẳng trung trực của AB là: 
A, 2 + 2 + 3 + 1 = 0 B. 4 − 4 − 6 +


= 0 
C.  +  −  = 0 D. 4 + 4 + 6 − 7 = 0 
Câu 66. Cho mặt cầu (S): ( − 1) + ( − 1) + ( + 2) = 9 và mặt phẳng (P):  + 2 −  − 11 = 0. Vị 
trí tương đối của (S) và (P) là: 
A, Cắt nhau B. Tiếp xúc C. Không cắt nhau D. Đáp án khác 
Câu 67. Xác định m để hàm số  =  + 3 +  +  luôn đồng biến trên R? 
A,  3 D.  ≤ 3 
Câu 68. Cho hàm số  =  − 3 (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ  = 1 là: 
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 
 FB: fb.com/levanduc1991 
8 
A,  = −3 + 1 B.  = 3 + 3 C.  =  D.  = −3 − 6 
Câu 69. Cho hàm số  = ()= cos − sin là hàm số: 
A, Chẵn B. Lẻ C. Không chẵn không lẻ D. Không xác định 
Câu 70. Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: |2 − 1| = √5 là đường tròn có tâm có 
hoành độ là: 
A, −1 B. 0 C. 1 D. 2 
Câu 71. Hàm số  = ()= tan + sin là hàm số: 
A, Chẵn B. Lẻ C. Không chẵn không lẻ D. Không xác định 
Câu 72. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
A, ∀ ∈ :  −  − 1 > 0 
B. ∀ ∈ :  > 9 ⇒  > 3 
C. . ∀ ∈ ∗:( + 1)( + 2) chia hết cho 6 
D. ∀ ∈ ∗:( + 1) là số lẻ 
Câu 73. Parabol  =  +  +  đi qua (0;2) và có đỉnh (2;5) có tổng  +  +  là: 
A, 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 74. Cho hàm số  =


 −  − 1. Phát biểu nào sau đây sai? 
A, Đồ thị hàm số nhận Ox làm trục đối xứng 
B. Hàm số đạt cực đại tại  = 0 
C. Hàm số đạt cực tiểu tại  = ±1 
D. Hàm số đồng biến trên (−1;0) à (1;+∞) 
Câu 75. Gọi A, B là hai điểm biểu diễn cho các số phức là nghiệm của phương trình:  + 2 + 3 = 0. 
Tính độ dài AB? 
A, 5 B. √7 C. 1 + 2√2 D. 2√2 
Câu 76. Hàm số  =  +  − 1 là hàm số? 
A, Hàm lẻ B. Hàm chẵn 
C. Hàm không chẵn không lẻ D. Hàm vừa lẻ vừa chẵn 
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 
 FB: fb.com/levanduc1991 
9 
Câu 77. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính diện tích tam giác chính xác? 
A,  =


 B.  =  
C.  = ( − )( − )( − ) D.  =


ℎ 
Câu 78. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 
A, sin(180 − )= − cos B. sin(180 − )= − sin 
C. sin(180 − )= sin D. sin(180 − )= cos 
Câu 79. Nguyên hàm của hàm số ()=  là: 
A, 


+  B. 


 + ln | cos| +  
C.  + 1 D. Đáp án khác 
Câu 80. Nghiệm của phương trình: log  + log 4 = 3 là: 
A. 2 B. 4 C. √2 D. 


Câu 81. Cho số phức z thỏa mãn (1 + ) + (2 − ) =̅ 4 − . Phần thực của z là: 
Đáp số: _____ 
Câu 82. Cho góc  thỏa mãn sin =


. Giá trị của  = (sin4 + 2sin2)cos là? 
A, 


 B. 


 C. 


 D. 


Câu 83. Xen vào giữa hai số 4 và 40 bao nhiêu số để lập được thành cấp số cộng? 
Đáp số: _____ 
Câu 84. Số nghiệm của phương trình log(3 − )+ log(1 − )= 3 là: 
Đáp số: _____ 
Câu 85. Tính giá trị của I biết  = ∫ sin2 (sin)



 
A, 


 B. 


 C. 


 D. 


Câu 86. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức  − (1 + ) =̅ (1 − 2). Phần ảo của z là: 
Đáp số: _____ 
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 
 FB: fb.com/levanduc1991 
10 
Câu 87. Phương trình log(5 − 3)+ log

( + 1)= 0 có hai nghiệm ,. 
Giá trị của  = 2 + 3  là? 
Đáp số: _____ 
Câu 88. Cho góc a thỏa mãn  <  <


 à sin = −


. Tính  =


? 
Đáp số: _____ 
Câu 89. Cho hàm số  =  − 3 (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ  = 1 là: 
A,  = −3 + 1 B.  = 3 + 3 C.  =  D.  = −3 − 6 
Câu 90. Cho tam giác ABC biết (4;4),(0;2),(8;−4). Diện tích tam giác ABC là: 
A, 5 B. 10 C. 15 D. 20 
Câu 91. Hàm số  = ()= tan + sin là hàm số: 
A, Chẵn B. Lẻ 
C. Không chẵn không lẻ D. Không xác định 
Câu 92. Cho ba điểm (1;0;0),(0;0;1),(2;1;1). Diện tích tam giác ABC là: 
A, 


 B. 
√

 C. 
√

 D. 2 
Câu 93. Đường tròn có tâm (− 1;3) và tiếp xúc với đường thẳng (∆):5 + 12 + 8 = 0 là: 
A, ( + 1) + ( − 3) = 9 B.  +  − 10 − 4 + 12 = 0 
C. ( + 1) + ( − 3) = 4 D. Đáp án khác 
Câu 94. Cho hình chóp đều SABC có cạnh đáy bằng a,  = 2. Thể tích khối chóp là: 
A, 
√

 B. 
√

 C. 
√

 D. 
√

Câu 95. Cho (P):  −  +  + 2 = 0 à (1;−1;2). Điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (P) là: 
A, (0;1;−1) B. (−1;3;−2) C. (−1;2;3) D. (3;0;−2) 
Câu 96. Biết  = ∫
 



 =


+ ln2. Giá trị của a là: 
A, 


 B. ln2 C. 2 D. 3 
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 
 FB: fb.com/levanduc1991 
11 
Câu 97. Kết quả của  = ∫ sin2.



 là: 
A, 1 B. 


 C. 


 D. 2 
Câu 98. Nghiệm của phương trình:  +  = 1 là: 
A, [ 




 B. [






 C. [ 




 D. [






Câu 99. Số nghiệm của phương trình 3 − 3 = 2 là: 
A, Vô nghiệm B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 100. Cho phương trình  + 4 − 1 = 0, khẳng định nào sau đây sai? 
A, Hàm số ()=  + 4 − 1 ê ụ ê ℝ 
B. Phương trình  + 4 − 1 = 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm 
C. Phương trình  + 4 − 1 = 0 có nghiệm xo ∈ (−∞;0) 
D. Phương trình  + 4 − 1 = 0 có nghiệm xo ∈ (−1;1) 
ĐÁP ÁN: 
1B 2C 3B 4D 5C 6A 7A 8D 9: 0 10: 11 11B 12: 3 13A 14: 1120 15C 
16D 17B 18:7 19A 20B 21B 22C 23D 24C 25D 26C 27A 28D 29A 30C 
31B 32B 33D 34B 35A 36B 37B 38D 39C 40B 41C 42C 43B 44C 45B 
46A 47A 48A 49C 50B 51C 52B 53D 54B 55C 56A 57A 58B 59A 60C 
61D 62B 63C 64B 65D 66A 67B 68A 69C 70B 71B 72C 73C 74A 75D 
76C 77A 78C 79B 89A 90D 
91B 92C 93A 94D 95B 96C 97B 98A 99B 100C 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf100_cau_dinh_luong_dang_co_ban_danh_cho_lop_offline_my_dinh.pdf