10 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý

doc 40 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 01/12/2025 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý
ÐỀ THI THỬ THPTQG SỐ 1
MÔN VẬT LÝ :TG 90 PHÚT 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 
	A. 12,5 MHz.	B. 2,5 MHz.	C. 17,5 MHz.	D. 6,0 MHz.
Câu 2: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. W.	B. 50 W.	C. W.	D. 100 W.
Câu 3: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
	A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
	B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
	C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
	D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 4: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là 
	A. 3,3696.1030 J.	B. 3,3696.1029 J.	C. 3,3696.1032 J.	D. 3,3696.1031 J.
Câu 5: Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g có số nơtron xấp xỉ là
	A. 2,38.1023.	B. 2,20.1025.	C. 1,19.1025.	D. 9,21.1024.
Câu 6: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 mm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c=3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
	A. 2,11 eV.	C. 4,22 eV.	C. 0,42 eV.	D. 0,21 eV.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
	A. Trong phóng xạ a, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
	B. Trong phóng xạ b-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
	C. Trong phóng xạ b, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
	D. Trong phóng xạ b+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
Câu 8: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
	A. 100 cm/s.	B. 150 cm/s.	C. 200 cm/s.	D. 50 cm/s.
Câu 9: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
	A. hiện tượng quang – phát quang.	B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
	C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.	D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 10: Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng?
	A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
	B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
	C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
	D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 11: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
	A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
	B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
	C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
	D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 12 Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f = 10Hz.Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ 2. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C đang đi lên qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là
 A. Từ A đến E với vận tốc 8m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 6m/s.
 C. Từ E đến A với vận tốc 6m/s. D. Từ E đến A với vận tốc 8m/s.
Câu 13: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là eĐ, eL và eT thì 
	A. eT > eL > eĐ.	B. eT > eĐ > eL.	C. eĐ > eL > eT.	D. eL > eT > eĐ.
Câu 14: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
	B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
	C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
	D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 15: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
	A. 300 m.	B. 0,3 m.	C. 30 m.	D. 3 m.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
	A. 5,5.1014 Hz.	B. 4,5. 1014 Hz.	C. 7,5.1014 Hz.	D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 mm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
	A. 15.	B. 17.	C. 13.	D. 11.
k1
k2
k1
k2
M
M
Hình 1
Hình 2
Câu 18: Vật M khối lượng 2 kg khi được nối với 2 lò xo k1 và k2 vào 2 điểm cố định theo hình 1 và kích thích để vật dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang thì chu kì dao động đo được là ; Khi được nối với hai lò xo theo hình 2 thì chu kì dao động của M là . Bỏ qua ma sát và khối lượng các lò xo. Độ cứng k1 và k2 của các lò xo là.
A. k1 = 4N/m; k2 = 3N/m.	B. k1 = 6N/m; k2=12N/m.
C. k1 = 12N/m; k2=6N/m.	D. Cả B, C đều đúng.
Câu 19: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
	A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
	C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
	A. 6,8.10-3 J.	B. 3,8.10-3 J.	C. 5,8.10-3 J.	D. 4,8.10-3 J.
Câu 21:Con l¾c lß treo th¼ng ®øng, lß xo cã khèi l­îng kh«ng ®¸ng kÓ. Hßn bi ®ang ë vÞ trÝ c©n b»ng th× ®­îc kÐo xuèng d­íi theo ph­¬ng th¼ng ®øng mét ®o¹n 3cm råi th¶ cho dao ®éng. Hßn bi thùc hiÖn 50 dao ®éng mÊt 20s. LÊy g = 10m/s2. TØ sè F®hmax/F®hmin cña lß xo khi dao ®éng lµ
 A. 7.	 B. 5.	 C. 4.	D. 3.
Câu 22: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng
	A. 102,7 mm.	B. 102,7 mm.	C. 102,7 nm.	D. 102,7 pm.
Câu 23: Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
	A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 2.
Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
	A. 3000 Hz.	B. 50 Hz.	C. 5 Hz.	D. 30 Hz.
Câu 26: Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2t số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
	A. 25,25%.	B. 93,75%.	C. 6,25%.	D. 13,5%.
Câu 27: Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy p2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
	A. 250 g.	B. 100 g	C. 25 g.	D. 50 g.
Câu 28: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
	A. trễ pha .	B. sớm pha .	C. sớm pha .	D. trễ pha .
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là l1 = 750 nm, l2 = 675 nm và l3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 mm có vân sáng của bức xạ
	A. l2 và l3.	B. l3.	C. l1.	D. l2.
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: . 
Lấy khối lượng các hạt nhân ; ; ; lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phản ứng này, năng lượng
	A. thu vào là 3,4524 MeV.	B. thu vào là 2,4219 MeV.
	C. tỏa ra là 2,4219 MeV.	D. tỏa ra là 3,4524 MeV.
Câu 31: Đặt điện áp (V), có w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của w là
	A. 150 p rad/s.	B. 50p rad/s.	C. 100p rad/s.	D. 120p rad/s.
Câu 32: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10-4 W. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
	A. 5.1014.	B. 6.1014.	C. 4.1014.	D. 3.1014.
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
	A. 2,5.103 kHz.	B. 3.103 kHz.	C. 2.103 kHz.	D. 103 kHz.
Câu 34: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acoswt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
	A. một số lẻ lần nửa bước sóng.	B. một số nguyên lần bước sóng.
	C. một số nguyên lần nửa bước sóng.	D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
	A. 0,5 mm.	B. 0,7 mm.	C. 0,4 mm.	D. 0,6 mm.
Câu 36: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Năng lượng điện từ của mạch bằng A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ,lò xo khối lượng không đáng kể ,k = 50N/m ,khối lượng
 m = 200g .Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng xuống dưới để lò xo dãn tổng cộng 12cm rồi thả cho nó dao động điều hoà .Lấy p2 = 10 ,g = 10m/s2.Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là
A. 1/15s B.1/30s C.1/10s D.2/15s
Câu 38: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
	A. 4 m/s2.	B. 10 m/s2. 	C. 2 m/s2.	D. 5 m/s2.
Câu 39: Vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình bên. Biết tại thời điểm t=0 vật đang chuyể động theo chiều dương, lấy . Phương trình li độ của vật là 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 40: Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80dB, mức cường độ âm tạo ra từ phản xạ ở bức tường phía sau là 74dB. Coi bức tường không hấp thụ năng lượng âm và sự phản xạ âm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là
A. 77 dB	B. 80,97 dB	C. 84,36 dB	D. 86,34 dB
ÐỀ THI TUYỂN SINH THPTQG SỐ 2
Môn thi : VẬT LÝ – Mã đề 794 (Thời gian làm bài : 90 phút)
Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1MeV=1,6.10-13J.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
	A. ánh sáng trắng
	B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
	C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
	D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng
	A. 4,24.108J.	B. 4,24.105J.	C. 5,03.1011J.	D. 4,24.1011J.
Câu 3: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6pt-px) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
	A. m/s.	B. 3 m/s.	C. 6 m/s.	D. m/s.
Câu 4: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tủ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1pA. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
	A. 	B. .	C. .	D. 
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u=U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
	A. giảm đi 10 B.	B. tăng thêm 10 B.	C. tăng thêm 10 dB.	D. giảm đi 10 dB.
Câu 7: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài bằng
	A. 2 m.	B. 1 m.	C. 2,5 m.	D. 1,5 m.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
	A. 0,64 J.	B. 3,2 mJ.	C. 6,4 mJ.	D. 0,32 J.
Câu 9: Đặt điện áp u=U0coswt có w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi w < thì 
	A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
	B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
	C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
	D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của ro6to bằng
	A. 12.	B. 4.	C. 16.	D. 8.
Câu 11: Khi một vật dao động điều hòa thì
	A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
	B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
	C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
	D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
	A. 2 vân sáng và 2 vân tối.	B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
	C. 2 vân sáng và 3 vân tối.	 D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 13: Khi nói về tia a, phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Tia a phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
	B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia a bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
	C. Khi đi trong không khí, tia a làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
	D. Tia a là dòng các hạt nhân heli ()
Câu 14: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
	A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
	B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
	C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đó.
	D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 15: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
	A. .	B. .	C. .	 D. 0.
Câu 16: Sóng điện từ
	A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
	B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
	C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
	D. không truyền được trong chân không.
Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
	A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
	B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
	C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
	D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
Câu 18: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
	A. V.	B. V.	C. 220 V.	D. 110 V.
Câu 19: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 20: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
	A. 3,02.1019.	B. 0,33.1019.	C. 3,02.1020.	D. 3,24.1019.
Câu 21: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
	A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.	B. Hiện tượng quang điện ngoài.
	C. Hiện tượng quang điện trong.	D. Hiện tượng quang phát quang.
Câu 22: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
	A. tia tử ngoại.	B. tia hồng ngoại.C. tia đơn sắc màu lục.	D. tia Rơn-ghen.
Câu 23: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
	A. Mạch tách sóng.	B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu.	 D. Anten.
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ là
 A. 0,9J B. 1,0J C. 0,8J D. 1,2J
Câu 25: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En= -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng
	A. 0,654.10-7m.	B. 0,654.10-6m.	C. 0,654.10-5m.	D. 0,654.10-4m.
Câu 26: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 
	A. V.	B. V.	C. 110 V.	D. 220V. 
Câu 26: Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti () đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia g. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là
	A. 19,0 MeV.	B. 15,8 MeV.	C. 9,5 MeV.	D. 7,9 MeV.
Câu 27: Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch . Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pmax. Vậy R1, Pmax lần lượt có giá trị:
A.	B.
C. 	D.
Câu 28: Ban đầu (t=0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyê

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly.doc