10 Đề thi ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 4

doc 19 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 268Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề thi ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10 Đề thi ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 4
BỘ ĐỀ THI ÔN TẬP HK 1 TOÁN 4
Đề 1
I/ Phần trắc nghiệm:  (5 điểm)
          Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Bài 1: (1 điểm) Số 85201890 được đọc là:
	a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
b. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
c. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
d. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
Bài 2:  (1 điểm) Số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là số:
a. 75	b. 250	c. 120	d. 195
Bài  3: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống để  574□86 > 574886 là:
    a. 0                      b. 7                         c. 8                       d. 9
Bài 4: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống để 12m23dm2 = □dm2 là:
 a. 123	 	 b. 1203	 c. 1230	 d. 12003 
Bài 5: (1 điểm)  Số thích hợp điền vào ô trống để 1 tấn = □ kg là:
         a. 100                   b. 1000                c. 10000             d. 10
 B- Phần tự luận : (5 điểm)
Bài 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
 a. 9876402  +  1285694                               b. 37200 : 120
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
A
Bài 6: (2 điểm) Cho hình vẽ: 
B
M
 Biết ABCD và BMNC là các hình vuông có cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ trống:
a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng...........
b) Diện tích hình chữ nhật AMND
Bài 7: (2 điểm) Một đội công nhân sửa đường có 45 người, trong ngày đầu đã sửa được 1081m đường, ngày thứ hai sửa được 1169m đường. Hỏi trung bình trong 1 ngày, mỗi người công nhân đó đã sửa được bao nhiêu mét đường?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Đề 2
A. Trắc nghiệm.( 4 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Kết quả phép cộng 572 876 + 280 191 là:
A. 852 067
B. 853 076 
C. 853 067
D.825 076
2. Kết quả phép tính 5382 : 78 là :
A. 69
B. 609
C. 690 
D.6009
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 12 m2 51 dm2 = ....... dm2 là :
A. 120051
B. 1251
C. 12051 
D. 12510
4.Trung bình cộng của 36 ; 57  và 42 là:
A. 135
B. 55
C. 54
D.45
B. Tự luận
1.Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
a. 372 863 + 280 192
c. 728 035 – 49 382
b. 536 274
d. 35 606 : 38
2. Tìm x. ( 1 điểm )
a. 63 = 2457 b. : 741 = 692
....................................... ........................................
....................................... ........................................
....................................... ........................................
3.Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 960m, chiều rộng kém chiều dài là 24m. Tính diện tích khu đất đó ? ( 2 điểm ) 
Bài giải
4. Hình bên có: ( 1 điểm ) 
a.  hình chữ nhật
b. ........ hình tam giác
ĐỀ 3
A- Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
	Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (1 điểm) Số 5062009 được đọc là:
 a. Năm triệu sáu mươi hai nghìn không trăm linh chín.
 b. Năm triệu không trăm sáu mươi hai nghìn không trăm linh chín.
 c. Năm triệu không trăm sáu mươi hai nghìn linh chín.
 d. Năm triệu sáu mươi hai nghìn linh chín.
Câu 2: ( 1 điểm) Số 120 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 đúng hay sai?
 a. Đúng b. Sai 
Câu 3: ( 1 điểm ) 1km2 23 m2 = ...m2 . Số cần điền là: 
 a. 123 b. 1023 c. 1000023 d.1230000
Câu 4: ( 1 điểm ) Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số?
 a. 5 chữ số b. 4 chữ số c. 3 chữ số d. 2 chữ số
B- Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 1: ( 3 điểm) Đặt tính rồi tính:
 a. 427654 + 90837 b. 768495 - 62736
....
....
....
c. 123 x 45 d. 3150 : 18
....
....
....
....
....
Bài 2: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhât : 
a) 86 x 121 – 86 x 21 = 	b) 2 x 39 x 5 = .
....
....
....
....
Bài 3: (2 điểm) Hiện nay trung bình cộng số tuổi của mẹ và con là 24 tuổi, mẹ hơn con 26 tuổi. Tính tuổi của mẹ và con hiện nay.
Bài giải
....
....
....
....
...
ĐỀ 4
I.PhÇn tr¾c nghiÖm (2đ )
* Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 a/ 4kg 3g =   . . . . .g
   A.   43           B.   403           C.     4003          D.    40003
b/  Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
 A. 100              B. 365; 565              C. 98; 100; 365              D. 98; 100; 752
c/ Diện tích của hình vuông có cạnh 12 cm  là:
   A.  24 cm2        B.   48 cm2          C.     144 cm2    D.  120 cm2
d/ Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
 A. 34              B. 54              C. 27              D. 36
II.phÇn tù luËn (8đ )
  Câu 1 (2đ): Đặt tính rồi tính:
a/   325 x 187                                 b/   8750 : 35
Câu 2: (1đ) Tính nhẩm:
                           67 x 1000 = . . . . . . . .                        87 x 11 =  . . . . . . . .
                           25000 : 100 = . . . . . . .                        4500 : 500 =  . . . . .  .
Câu 3: (2đ) a) Tìm x :                                   b) Tính giá trị của biểu thức:
8 460 :  x = 18                                               523 x 46 + 3444 : 28
Câu 4: (2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?
Câu 5: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
       a)  679 x 85 –  679  x  75                               b) 625 x 97 + 625 + 625 x 2
.......
ĐỀ 5
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a.Số bảy mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là:
A. 72708	 B. 72807	C. 72087	D. 72078
b. Trong các số sau, số lớn nhất là:
A. 9131	B.9036	 	 C.9361 D. 9416
c. Soá baûy mươi tám triệu coù bao nhieâu chöõ soá 0:
	A. 6	B. 10	C. 9	D. 8
d. Naêm 1259 thuoäc theá kyû thø maáy?
	A. XII	B. XIII	C. XIV	D. XV
e. Giaù trò cuûa bieåu thöùc: 876 – m vôùi m = 432 laø:
	 A. 444	B. 434	C. 424	D. 414
 II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m30dm=  dm b. 30 yến =  ..kg;	
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
 265 714 + 53 248 936 495 – 72859 528 × 135 72 450 : 25
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 620dm và chiều dài hơn chiều rộng 46 dm .
a.Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?
b. Tìm diện tích mảnh vườn đó?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Caâu 4: Moät ñoäi ñaép ñöôøng, ngaøy đầu ñaép ñöôïc 150 m. Ngaøy thöù hai ñaép ñöôïc 100 m. ngaøy thöù ba ñaép ñöôïc gaáp hai laàn ngaøy thöù hai. Hoûi trung bình moãi ngaøy ñoäi ñoù ñaép ñöôïc bao nhieâu meùt ñöôøng? 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 6
Câu 1/ (3 điểm) Làm các bài toán dưới đây :
1. Viết số : Chín trăm mười ba nghìn ba trăm năm mươi đơn vị. (0.25 điểm)
.......................................................................................................................................................................
2. Đọc số : 320 542. (0.25 điểm)
.......................................................................................................................................................................
3. Xếp các số 356 240, 356 204, 653 240, 653 420 theo thứ tự từ bé đến lớn. (0.5 điểm)
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
4. Đặt tính và tính : (2 điểm)
a. 465 825 + 192 563	b. 427 828 – 25 486
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
c. 354 x 32	d. 75 550 : 25
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Câu 2/ (2 điểm)
1. Tìm x : 
 	 a) x + 2581 = 4621 	b) 935 – x = 532
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
2. Đổi các đơn vị sau :
	 a) 2 tấn 5 tạ =     kg	b) 9m2 3dm2 =     dm2
D
A
B
C
Câu 3/ (2 điểm)
Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.
a) Hình tứ giác ABCD có mấy góc tù ? Mấy góc vuông ?
b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng nào ? 
Hai đoạn thẳng nào song song với nhau ? 
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Câu 4/ (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 280 tạ gạo, ngày thứ hai bán bằng một nửa ngày thứ nhất. Hỏi trung bình mỗi ngày của hàng đó bán được bao nhiêu tạ gạo ?
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Câu 5/ (1 điểm) 
a. Để số 35a chia hết cho 9 thì a bằng bao nhiều.
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
b. Tìm số lớn nhất có hai chữ số khác nhau chia hết cho 2 và 3. 
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
ĐỀ 7
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: 3điểm (Mỗi câu 0,25 điểm )
* Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm có: Sáu mươi triệu, ba mươi nghìn và hai mươi viết là:
 A. 60300200 B. 60030020 C. 60300020 D.60030200. 
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2dm2 4cm2 =. cm2 là:
 A. 2400 B. 240 	 C.24 	 D. 204
Câu 3: Hình bên có cặp cạnh song song với nhau là:
A
B
C
D
	A. AD song song với BC
	B. AD song song với DC
	C. AB song song với DC
	D. AB song song với BC
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 tấn10kg = ..............kg là:
 A. 610 B. 6010 C. 6100 D. 61
Câu 5: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
 A. 1205 B. 3412 C. 5000 D. 2864
Câu 6:Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là ? 
 A. 35 B. 405 C. 145 D. 45
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
 a. 1988 : 14	c. 	 104562 + 458273
................................................................	.......................................................... ................................................................	.......................................................... ................................................................	.......................................................... ................................................................	.......................................................... 
 b. 125 123	d.	 693450 - 168137
................................................................	.......................................................... ................................................................	.......................................................... ................................................................	.......................................................... ................................................................	.......................................................... 
Bài 2: (2điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 4 378 25	 b. 214 53 - 214 43
................................................................	.......................................................... ................................................................	.......................................................... ................................................................	.......................................................... ................................................................	.......................................................... 
Bài 3: ( 2 điểm) 
 Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 96m. Chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tính diện tích sân trường đó?
Bài giải 
................................................................................................................................................................
Bài 4: (1điểm) Tìm số bị chia và số chia bé nhất để phép chia đó có thương là 123 và số dư là 44.
Bài giải 
................................................................................................................................................................
ĐỀ 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1(1điểm):  3tạ 2kg =   . . . . .kg
     A.  32
B.  302
C.    3002
D.   30002
Câu 2 (1điểm): Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 345
B. 7896
C. 9870
D. 4357
Câu 3 (1điểm): Diện tích của hình hình chữ nhật có chiều dài 17m và chiều rộng 8m là:
A. 234 m2
B. 135m2
C. 102m2
D. 136 m2
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1 (2điểm): Đặt tính rồi tính:
 a)   432 x 19
 b)   8750 : 305
Câu 2 (1điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 978 x 43 + 978 x 57
b) 567 x 157 – 567 x 57
Câu 3 (2điểm): Tìm x:
 a) 4500 : x = 90 
b) 9 x x = 1674
Câu 4 (2điểm):
 Trường Tiểu học Long Hưng có 1008 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 108 học sinh. Hỏi trường Tiểu học Long Hưng có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
.......................................................................................................................................................................
................

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_de_thi_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4.doc