10 Đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Phạm Thị Thủy

pdf 50 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 443Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Phạm Thị Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10 Đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Phạm Thị Thủy
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ÔN TẬP HK1 – TOÁN 12 
GV PHẠM THỊ THỦY 1 
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC 
Năm học 2016 -2017 
ĐỀ ÔN TẬP HK1 
Môn: TOÁN - LỚP 12 
Thời gian : 90 phút 
MÃ ĐỀ 
1201 
Câu 1: Đồ thị hàm số 4 22 3y x x   cắt trục hoành tại mấy điểm? 
 A. 2 B. 0 C. 4 D. 1 
Câu 2: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số  
2
2
3
3 5 2
x
f x
x x


 
 là 
 A. 3. B. 0 C. 2 D. 1 
Câu 3: Tập các số x thỏa mãn bất phương trình  0,4log 4 1 0x   là 
 A. 
13
;
2
 
 
 
 B.  4; . C. 
13
4;
2
 
 
  
D. 
13
;
2
 
 
 
Câu 4: Đồ thị hàm số lẻ có tính chất nào? 
A. Nhận trục Oy làm trục đối xứng B. Nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng 
C. Nhận điểm cực tiểu là tâm đối xứng D. Nhận trục Ox làm trục đối xứng 
Câu 5: Số điểm cực trị của hàm số  
2 3 6
1
x x
f x
x
 


 là: 
 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 
Câu 6: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích 
xung quanh của hình nón đó là 
 A. 2
1
2
a
B. 2a C. 22 a D. 
23
4
a
Câu 7: Hàm số   3 23 9 11f x x x x    . 
 A. Nhận x = 3 là điểm cực đại B. Nhận x = 3 là điểm cực tiểu 
 C. Nhận x = -1 là điểm cực tiểu. D. Nhận x = 1 là điểm cực đại 
Câu 8: Cho hai điểm cố định A, B và một điểm M di động trong không gian nhưng luôn thỏa mãnđiều kiện 
MAB  với 0 00 90  . Khi đó điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau 
 A. Mặt cầu B. Mặt nón C. Mặt phẳng D. Mặt trụ 
Câu 9: Đồ thị hàm số  
2
2 1
x
f x
x



 A. Nhận 
1
;2
2
A
 
 
 
 làm tâm đối xứng B. Không có tâm đối xứng 
 C. Nhận 
1 1
;
2 2
A
 
 
 
 làm tâm đối xứng. D. Nhận 
1 1
;
2 2
A
 
 
 
 làm tâm đối xứng 
Câu 10: Đồ thị hàm số 3 1y x x   tiếp xúc tại điểm M(1; 1) với 
 A. Parabol 
2 2y x x   . B. Đường thẳng 2 1y x  . 
 C. Parabol
2y x . D. Parabol 22 1y x  . 
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ÔN TẬP HK1 – TOÁN 12 
GV PHẠM THỊ THỦY 2 
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số   3sin 4cos 2f x x x   là 
 A. -1 B. 1 C. 0 D. -3. 
Câu 12: Hàm số   sinxf x x  . 
 A. Đồng biến trên khoảng (0; 1). B. Nghịch biến trên R. 
 C. Nghịch biến trên khoảng  ;0 và đồng biến trên khoảng  0; . 
 D. Đồng biến trên R. 
Câu 13: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau 
 A. Cơ số của logarit phải là số dương và khác 1. B. Cơ số của logarit phải là số dương 
 C. Cơ số của logarit phải là số nguyên. D. Cơ số của logarit là một số thực bất kì. 
Câu 14: Tập xác định của hàm số  
2
1y x  là: 
 A. D R . B.  ;1D  
C.  1;D   D.  \ 1D R 
Câu 15: Biết log 3; log 2a ab c   khi đó  3 2loga a b c bằng 
 A. -6 B. 1 C. 8. D. -8 
Câu 16: Tập các số x thỏa mãn bất phương trình 
4 2
2 3
3 2
x x
   
   
   
 là: 
 A. 
2
;
3
 
 
  
B. 
2
;
5
 

 
. C. 
2
;
3
 
 
 
 D. 
2
;
5
 
 
 
Câu 17: Hàm số   5 4 36 15 10 22f x x x x    
 A. Đồng biến trên R. B. Nghịch biến trên R. 
 C. Đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng  1; . 
 D. Đồng biến trên khoảng  ;0 và nghịch biến trên khoảng  0; . 
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và SA = a; khi đó 
khoảng cách gi a AB và SC bằng 
 A. 
2 21
7
a
 B. 
14
7
a
 C. 
21
7
a
D. 
2 21
14
a
Câu 19: Cho hàm số 
 22 6 4
4
x m x
y
mx
  


 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua điểm M(1;-1) 
 A. m=1 B. m=2 C. không có m D. m=3 
Câu 20: Đối với hàm số 
1
ln
1
y
x
 
  
 
. Ta có 
 A. ' 1 yxy e  B. ' 1 yxy e   C. ' 1 yxy e  . D. ' 1 yxy e   
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ÔN TẬP HK1 – TOÁN 12 
GV PHẠM THỊ THỦY 3 
Câu 21: Đồ thị của hàm số y = f(x) có một điểm cực tiểu (0; - 2) và cắt trục hoành tại hai điểm có hoành 
1x   là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 
 A. 
4 23 4y x x   B. 
4 2 2y x x   C. 4 22 1y x x   D. 4 23 2y x x   
Câu 22: Đồ thị hàm số chẵn có tính chất nào? 
 A. Nhận trục Oy làm trục đối xứng B. Nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng 
 C. Nhận trục Ox làm trục đối xứng D. Nhận điểm cực đại là tâm đối xứng 
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số   3 1f x x   là 
 A. 0 B. 1 C. -1 D. -3 
Câu 24: Cho hàm số 3 26 9 1y x x x    có đồ thị (C). Đường thẳng y = 3 cắt (C) tại mấy điểm 
 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 
Câu 25: Hàm số f có đạo hàm là    
22' 1 (2 1)f x x x x   . Số điểm cực trị của hàm số f là: 
 A. 1. B. 3 C. 0 D. 2 
Câu 26: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: 
 A. 3
3
2
a B. 3
2
3
a C. 3
3
4
a
D. 3
2
4
a 
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ? 
A. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp 
 B. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp 
 C. Bất kì một hình hộp ch nhật nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp 
 D. Bất kì một hình hộp nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp 
Câu 28: Số giao điểm của hai đường cong 3 2 2 3y x x x    và 2 1y x x   là: 
 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 
Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
 A. Tồn tại hình đa diện có số mặt và cạnh bằng nhau. 
 B. Tồn tại hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh. 
 C. Tồn tại hình đa diện có số mặt và số đỉnh bằng nhau. 
 D. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau. 
Câu 30: Giả sử ta có hệ thức:  2 2 7 0; 0a b ab a b    . Hệ thức nào sau đây đúng? 
 A. 
2 2 2
a b
2 log log a log b
3

 
B. 4
2 2 2
a b
log log a log b
6

  
 C.  2 2 2
a b
log 2 log a log b
3

  D.  2 2 22log a b log a log b   
Câu 31: Cho hàm số y = f(x) có  lim 2
x
f x

 khi đó đồ thị hàm số có: 
 A. Trục đối xứng x = 2 B. Tiệm cận ngang y = 2. 
 C. Tiệm cận đứng x = 2. D. Tiệm cận ngang x= 2. 
Câu 32: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 
 A. 
3 4
1
x
y
x


 
B. 
4 1
2
x
y
x



 C. 
2 3
3 1
x
y
x



 D. 
2 3
1
x
y
x
 


Câu 33: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ 
có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là: 
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ÔN TẬP HK1 – TOÁN 12 
GV PHẠM THỊ THỦY 4 
 A. 
2 3a B. 2 2a C. 
2a D. 
2 2
2
a
Câu 34: Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với mặt đáy góc 600.Diện tích toàn 
phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là: 
 A. 
23
2
a
 B. 
23
8
a
C. 
23
6
a
 D. 
23
4
a
Câu 35: Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng? 
 A. 
2 2y x x  . B. 2y x  C. 42 3 1y x x   D. 3 2 1y x x   
Câu 36: Cho hàm số 4 25 4y x x   . Với tất cả các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt đường thẳng 
(d): y = m tại bốn điểm phân biệt? 
 A. 
9
4
4
m   
B. 
9
4
m   C. 
9
4
4
m   D. 
9
4
m   
Câu 37: Một khối trụ có bán kính đáy 3a , chiều cao 2 3a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ là: 
 A. 
34 3a B. 
36 6a C. 38 6a D. 3
4
6
3
a 
Câu 38: Cho hai số dương a và b. Đặt 2 ;
2
a b a be e
X e Y


  . Khi đó: 
 A. X Y B. X Y . C. X Y D. X Y 
Câu 39: Cho hình chóp SABC. Gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó tỉ số thể tích hai 
khối chóp S.A’B’C và S.ABC bằng 
 A. 
1
8
 B. 
1
3
 C. 
1
2
 D. 
1
4 
Câu 40: Khi độ dài cạnh của một hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. 
Cạnh của hình lập phương đã cho là: 
 A. 4cm B. 6cm C. 5cm D. 3cm 
Câu 41: Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình 
nón đó là: 
 A. 
3
2
 B. 2 3 C. 
2 3
3 
D. 3 
Câu 41: Đồ thị của hàm số 
4
2 3
2 2
x
y x    cắt trục hoành tại mấy điểm? 
 A. 3 B. 2 C. 4 D. 0 
Câu 43: Một hình cầu có thể tích 
4
3
 ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập phương đó là 
 A. 1 B. 
8
3
 C. 2 3
D. 
8 3
9
Câu 44: Cho hàm số 3 23 1y x x m    để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành thì m bằng: 
A. -9 và 3 B. 1 và 4 C. 0 và 1 D. -5 và -1 
Câu 45: Tập xác định của hàm số  
3
21y x

  là: 
 A.  1;1D   B.    ; 1 1;D      C. D R . D.  \ 1D R 
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ÔN TẬP HK1 – TOÁN 12 
GV PHẠM THỊ THỦY 5 
Câu 46: Hàm số  
3 2 3
6
3 2 4
x x
f x x    . 
 A. Nghịch biến trên khoảng  ; 2  B. Nghịch biến trên khoảng (-2; 3). 
 C. Đồng biến trên khoảng (-2; 3). D. Đồng biến trên khoảng  2;  . 
Câu 47: Các đồ thị hàm số 
1
3y
x
  và 
24y x tiếp xúc nhau tại điểm M có hoành độ là: 
 A. x = -1 B. x = 1 C. x = 2 D. 
1
2
x 
Câu 48: Tập xác định của hàm số  22log 2y x x  là: 
 A.    ;0 2;D     B. D R . C.  \ 0;2D R D.  0;2D 
Câu 49: Một khối chóp tam giác có các cạnh đáy bằng 6, 8, 10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và tạo với 
đáy góc 600. Thể tích khối chóp đó là: 
 A. 8 3 B. 
16 2
3
 C. 16
D. 16 3 
Câu 50: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?Số các đỉnh hoặc số các mặt của bất kì hình đa diện 
nào cũng: 
A. Lớn hơn 5 B. Lớn hơn 4 
 C. Lớn hơn hoặc bằng 5 D. Lớn hơn hoặc bằng 4 
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC 
Năm học 2016 -2017 
ĐỀ ÔN TẬP HK1 
Môn: TOÁN - LỚP 12 
Thời gian : 90 phút 
MÃ ĐỀ 
1202 
Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 
 A. 1 1
3 3
log log 0a b a b   
B. 1 1
2 2
log log 0a b a b    
 C. 2log 0 0 1x x    D. ln 0 1x x   
Câu 2: Cho hàm số    21
2
log 5 7g x x x   . Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là: 
 A. 2 3x  B. 2x  C. 3x  D. 2 3x x   
Câu 3: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? 
 A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn 
Câu 4: Giá trị của 
log 4
(0 1)aa a  là 
 A. 8 B. 4 C. 16 D. 2 
Câu 5: Các đường chéo của các mặt của một hình hộp ch nhật bằng 5, 10, 13 . Thể tích của khối hộp 
đó là: 
 A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 
Câu 6: Cho hàm số 4 22 2y x x   . Khoảng cách từ mỗi điểm cực đại đến điểm cực tiểu của đồ thị hàm 
số bằng: 
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ÔN TẬP HK1 – TOÁN 12 
GV PHẠM THỊ THỦY 6 
 A. 5 B. 3 C. 7 D. 2 
Câu 7: Khối chóp tứ giác đều có thể tích 32aV  , cạnh đáy bằng 6a thì chiều cao khối chóp bằng: 
 A. 6a B. 
3
a
 C. 
6
3
a
 D. a. 
Câu 8: Đồ thị hàm số 3 23 2y x x   có khoảng cách gi a hai điểm cực trị bằng: 
 A. 2 5 B. 20 C. 2 D. 4 
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số 2.lny x x trên đoạn [ 1; e] là 
 A. 0 B. 1 C. 2e D. e 
Câu 10: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15. Cạnh bên tạo với mp đáy góc 300 và 
có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là: 
 A. 340 B. 274 3 C. 124 3 D. 336 
Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. 
 A. 133  xxy B. 133  xxy C. 13 23  xxy D. 13 23  xxy 
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với đáy. 
Biết 
6
2
a
SA  ; khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là 
 A. 
2
3
a
B. 
2
a
 C. a D. 
2
2
a
Câu 13: Đồ thị hàm số nào sao đây không có tiệm cận ngang 
 A. 
1 x
y x
x

  B. 
22 3 2
2
x x
y
x
 


 C. 
2
22



x
x
y D. 
1
1
y
x


Câu 14: Các khoảng nghịch biến của hàm số 3 23 1y x x    là: 
 A.  0;
B.  0;2 C.  0;2 D.    ;0 ; 2;  
Câu 15: Tập giá trị của hàm số 2y x x  là 
 A.  0;2 B. 
1
0;
2
 
 
 
 C. 
1
0;
4
 
 
 
 D.  0;1 
Câu 16: Trong các hàm số sau, nh ng hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 
4 2 32 1 ( ), 2( ); 3 5 ( )
1
x
y I y x x II y x x III
x

       

 A. Chỉ ( I ) B. ( II ) và ( III ) C. ( I ) và ( II ) D. ( I ) và ( III) 
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 5cos2 12sin 2y x x  là 
 A. 17 B. -17 C. -7 D. -13 
Câu 18: Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ? 
2
1
O
3
-1
1-1
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ÔN TẬP HK1 – TOÁN 12 
GV PHẠM THỊ THỦY 7 
 A. 
1
3



x
x
y B. 
422 xxy  C. 542  xxy D. 
2
842



x
xx
y 
Câu 19: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón 
tròn xoay sinh bởi đường chéo AC’ khi quay quanh trục AA’ bằng: 
 A. 2a B. 2 6a C. 2 3a D. 2 2a 
Câu 20: Giá trị của m để hàm số 12 24  xmxy có ba điểm cực trị là: 
 A. 0m B. 0m C. 0m D. 0m 
Câu 21: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số  3 1 5y x m x    cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 
0 2x   ? 
 A. 
1
2 
B. 
1
2
 C. 
15
2
 D. 
15
2

Câu 22: Cho hàm số 
2 1
1
x mx
y
x
 


 có đồ thị là (Cm). Với tất cả các giá trị nào của m thì đường thẳng 
y=m cắt (Cm) tại hai điểm phân biệt? 
 A. m1 D. m tùy ý 
Câu 23: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng
 A. 13 23  xxy B. 13 23  xxy C. 3 23 1y x x    D. 13 23  xxy 
Câu 24: Cho hàm số 
 1m x m
y
x m
 


 có đồ thị là (Cm). Để (Cm) là hai nửa đường thẳng thì m bằng: 
 A. 1 B. 2 C. 
1
2 
D. 0 
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số 
2
4 1
x
y
x


 là 
A. 
1
4 
B. 2 C. 1 D. 
1
2
Câu 26: Đường thẳng (d): y = -x+m cắt đồ thị (C): 
2 1
1
x
y
x



 tại hai điểm phân biệt thì tất các giá trị của m 
là: 
 A. 
1
1
2
m   
B. m tùy ý C. 3 3m m    D. 3 3m   
Câu 27: Với giá trị nào của m thì phương trình 3 3 1 0x x m    có 3 nghiệm phân biệt 
 A. 32  m B. 1 1m   C. D. 1 3m   
Câu 28: Cho hàm số 3 2
1
4 5 17
3
y x x x     . Phương trình ' 0y  có hai nghiệm 1 2,x x . Khi đó tổng 
 bằng: 
--
+∞
-∞
3
+ --
+∞
-1
-∞
0
0 2
0
y
y'
x
22  m
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ÔN TẬP HK1 – TOÁN 12 
GV PHẠM THỊ THỦY 8 
 A. -8 B. 5 C. -5 D. 8 
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong 
các kết quả sau, kết quả nào đúng?Tỉ số thể tích của hai khối chóp SABCD và SA’B’C’D’ bằng: 
 A. 
1
6
 B. 
1
4
 C. 
1
8
 D. 
1
2
Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD, khi quay tứ diện đó quanh trục AB có bao nhiêu hình nón khác nhau được 
tạo thành? 
 A. Không B. Ba C. Hai D. Một 
Câu 31: Đồ thị sau đây là của hàm số 43 23  xxy . Với giá trị nào của m thì phương trình 
03 23  mxx chỉ có một nghiệm phân biệt, Chọn khẳng định đúng 
 A. 0 4m  B. 04  mm C. 4 0m m   D. 0 4m  
Câu 32: Cho hàm số  
2 3
1
x x
y C
x



. Đường thẳng (d): y = -x+m cắt đồ thị hàm số (C) tại mấy điểm? 
 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 
Câu 33: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao SA bằng 3a. Thể tích khối chóp 
S.ABCD bằng: 
 A. 
3
2
a
 B. 33a C. 3a D. 32a 
Câu 34: Cho mặt cầu bán kính R và một hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao 2R. Tỉ số thể tích khối cầu 
và khối trụ là: 
 A. 
1
3 
B. 2 C. 
3
2
 D. 
2
3
Câu 35: Đồ thị hàm số 
2 4 4
1
x x
y
x
 


 có mấy điểm chung với trục Ox? 
 A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 
Câu 36: Khối lăng trụ đứng có thể tích bằng 4a3. Biết rằng đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 
2a. Độ dài cạnh bên của lăng trụ là: 
 A. 2a B. 4a C. 3a D. 3a 
Câu 37: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 
 A. 
x
x
y



1
1 2
 B. 
2
22



x
x
y C. 
x
x
y



1
1
 D. 
x
xx
y



2
232 2
Câu 38: Cho hàm số sinxxy e . Hệ thức nào đúng? 
 A. '' 2 ' 2 0y y y   B. ' 2 '' 2 0y y y   C. '' 2 ' 2 0y y y   D. '' 2 ' 2 0y y y   
Câu 39: Số nghiệm của phương trình 
22 7 52 1x x   là 
 A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 
-2
-4
1O 3-1 2
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ÔN TẬP HK1 – TOÁN 12 
GV PHẠM THỊ THỦY 9 
Câu 40: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 
4
1
y
x


tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình là: 
 A. y = - x + 2 B. y = - x - 3 C. y = x -1 D. y = x + 2 
Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều H có diện tích đáy bằng 4 và diện tích của một mặt bên bằng 2 . Thể 
tích của H là: 
 A. 
4
3 
B. 
4
2
3
 C. 
4
3
3
 D. 4 
Câu 42: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2 2y x x   là: 
 A. 
2 50
;
3 27
 
 
 
 B.  0;2 C. 
50 3
;
27 2
 
 
 
 D.  2;0 
Câu 43: Gọi M và N là giao điểm của đồ thị 
2
67



x
x
y và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung 
điểm I của đoạn MN bằng: 
 A. 7 B. 
2
7
 C. 
2
7
 D. 3 
Câu 44: Đồ thị sau đây là của hàm số nào 
 A. 
1
1



x
x
y B. 
1
2



x
x
y C. 
1
12



x
x
y D. 
x
x
y



1
3
Câu 45: Đồ thị hàm số 
2
5
1y
x
  có mấy đường tiệm cận? 
 A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 
Câu 46: Đồ thị hàm số 4 2 1y x x   có mấy điểm cực trị? 
 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 
Câu 47: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là: 
 A. 84 B. 64 C. 91 D. 48 
Câu 48: Tập xác định của hàm số 
2
log
1
x
y
x



 là 
 A.  \ 1R B.  1;2 C.  \ 1;2R D.    ;1 2;   
Câu 49: Ba kích thước của một hình hộp ch nhật làm thành một cấp số nhân có công bội là 2. Thể tích 
khối hộp đã cho là 1728. Khi đó các kích thước của hình hộp là: 
 A. 6, 12, 24 B. 8, 16, 32 C. 2. 4, 8 D. 2 3, 4 3, 38 
Câu 50: Trong hình lập phương cạnh a. Độ dài mỗi đường chéo bằng: 
 A. 2a B. 3a C. 2a D. 3a 
4
2
-1
2
O
1
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ÔN TẬP HK1 – TOÁN 12 
GV PHẠM THỊ THỦY 10 
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC 
Năm học 2016 -2017 
ĐỀ ÔN TẬP HK1 
Môn: TOÁN - LỚP 12 
Thời gian : 90 phút 
MÃ ĐỀ 
1203 
Câu 1: Cho hàm số 33 23  xxy có đồ thị (C).Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng
2017
9
1
 xy là: 
 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 
Câu 2: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sinx cos 2y x   . Khi đó M 
+ m bằng 
 A. 2 2 B. 2 C. 2 2 D. 2 
Câu 3: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, M là trung điểm cạnh AB. Trong các đẳng thức sau đây, 
đẳng thức nào sai? 
 A. 
'. '. '
1
2
C ABC A BCCV V
B. 
. ' ' ' . ' ' '
1
2
M A B C A A B CV V C. . ' ' ' . ' ' 'M A B C C A B CV V D. . ' ' ' '.M A B C A ABCV V 
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  
3
2 2y x x  tại điểm có hoành độ bằng 1 là: 
 A. 5y x B. 5 10y x   C. 5 2y x  D. 5 2y x  
Câu 5: Số điểm cực trị của hàm số   5 4 36 15 10 22f x x x x    là: 
 A. 2 B. 4 C. 3 D. 0 
Câu 6: Biểu thức 3 63 2 5. .x x x (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ h u tỷ là: 
 A. 3x B. 
5
6x C. 
1
3x D. 
5
3x 
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
 A. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp 
 B. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp 
 C. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp 
 D. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp 
Câu 8: Đạo hàm của hàm sô 
2 1
2 2
2 1
1
y x
x


 
 
  
 
 là 
 A. 1 B. 2x C. 3x D. 23x 
Câu 9: Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37, 13, 30 và diện tích xung quanh bằng 480. 
Khi đó thể tích của khối lăng trụ là: 
 A. 2040 B. 2010 C. 1010 D. 1080 
Câu 10: Cho 4 4 7x x  . Giá trị của biểu thức 
2 2 5
1 2 2
x x
x x


 
 
 là 
 A. -5 B. 
7
8
 C. 
1
8
 A. 1 
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình 1 39 36.3 3 0x x    là: 
 A. x 1 B. 1 3x  C. 1 2x  D. x 3 
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ÔN TẬP HK1 – TOÁN 12 
GV PHẠM THỊ THỦY 11 
Câu 12: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. 
 A. 
1
1



x
x
y B. 
1
2



x
x
y
C. 
1
12



x
x
y D. 
x
x
y



1
2
Câu 13: Hàm số y =  ln 1 x có tập xác định là: 
 A.  1;
B.  \ 1R C.  ;1 D. R 
Câu 14: Cho hàm số f(x) có đạo hàm là      
23' 1 2f x x x x   . Khoảng nghịch biến của hàm số là 
 A.    ; 2 ; 0;1  B.    2;0 ; 1;  C.    ; 2 ; 0;   D. (-2; 0) 
Câu 15: Với các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 
22 3x x m
y
x m
 


 không có tiệm cận đứng? 
 A. m=1 B. 1 0m m   C. 1 2m m   D. m=0 
Câu 16: Một hình nón có đường sinh bằng a và góc ở đỉnh bằng 900. Cắt hình nón bằng mặt phẳng (P) đi 
qua đỉnh sao cho góc gi a (P) và mặt phẳng đáy hình nón bằng 600. Khi đó diện tích thiết d

Tài liệu đính kèm:

  • pdf10_de_on_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_pham_thi_thuy.pdf