§iÓm BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TOÁN - LỚP 3 (đề 1) Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề ) Họ tên học sinh:......................................................................... Lớp:....................... Đề bài và bài làm I. Phần trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111 Câu 2: Cho dãy số liệu: 8;1998;195; 2007;1000; 71 768; 9999; 17. Dãy trên có tất cả: A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số Câu 3: 253 + 10 x 4 = ? A. 200 B. 250 C. 300 D. 293 Câu 4: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27. Số cần tìm là: A. 73 B. 38 C. 28 D. 27 Câu 5: 1 tuần lễ và 3 ngày = ..ngày? A. 7 B. 10 C. 14 D. 9 Câu 6: Đồng hồ A chỉ mấy giờ? A. 2 giờ 5 phút. B. 2giờ 10 phút. C. 5 giờ 40 phút. D. 11 giờ 20 phút Câu 7: Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là: A. Thứ ba B. Thứ sáu C. Thứ năm D. Thứ tư Câu 8: Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Chu vi mảnh đất đó là: A. 110cm B. 55cm C. 65cm D. 85cm Câu 9: Chu vi hình vuông là 24cm. Cạnh của hình vuông đó là A. 20cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm Câu 10: Nửa chu vi một hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là: A. 50m B.40m C. 60m D. 70m Câu 11: Ngày thứ nhất bán được 2008 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô - gam gạo ? A. 8032 kg B. 8000 kg C. 8023 kg D. 8002 kg Câu 12: Mỗi bông hoa có giá tiền là 1500 đồng. Vậy để mua 6 bông hoa, cần trả bao nhiêu tiền? A. 900 đồng B. 9 000 đồng C.90000đồng D. 90 đồng II. Phần tự luận: Câu 1: Đặt tính rồi tính 4836 + 2557 7540 – 855 2439 x 4 3648 : 6 Câu 2: Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở? Bài giải Câu 3: Mua 1 quyển vở hết 9,000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở hết bao nhiêu đồng? Bài giải Họ tên: ... Thứ .....ngày tháng năm .. Lớp: 3/ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN (đề 2) Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu Câu 1: Số 8 742 là số liền trước của số: A. 8 741 B. 8 743 C. 8 732 D. 8 752 Câu 2: Cho 2356 < 237x < 2380 Chữ số x có thể là: A. 6; 7 B. 6; 7; 8 C. 5; 6; 7 D. 5; 6; 7; 8 Câu 3: Phép so sánh nào sai? A. 4m3cm = 403 cm C. 5kg 8g > 508g B. giờ = 30 phút D. 7km 3hm < 703hm Câu 4: Để có 80 000 đồng cần lấy: A. Một tờ giấy bạc năm mươi nghìn và hai tờ giấy bạc hai mươi nghìn. B. Hai tờ giấy bạc hai mươi nghìn và sáu tờ giấy bạc mười nghìn. C. Ba tờ giấy bạc hai mươi nghìn và một tờ giấy bạc mười nghìn. D. Một tờ giấy bạc năm mươi nghìn và ba tờ giấy bạc mười nghìn. Câu 5: Các số : IX; XIX, VIII, IV, XVII, XXI được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là A. IV; VIII; IX; XVII; XIX; XXI C. XXI; XVII; XIX; IX; VIII; IV B. XIX; XXI; XVII; IX; VIII; IV D. XXI; XIX; XVII; IX; VIII; IV Câu 6: Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ năm thì ngày 1 tháng 6 là : A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ 4 D. Thứ năm Câu 7: Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Chu vi của hình chữ nhật được ghép bởi 3 viên gạch như thế là: A. 120cm B. 180cm C. 240cm D. 360cm B Câu 8: Kể tên các bán kính và đường kính có trong hình tròn tâm O C Bán kính:.. O Đường kính:. D A C Phần II: Trình bày chi tiết các bài toán sau: Bài 1: Đặt tính rồi tính 1000 – 345 5678 + 1039 2056 x 3 6318 : 7 Bài 2: Tìm X, biết: 3459 : X = 3 X : 7 = 234 (dư 5) Bài 3: Lan mua 5 cái nhãn vở hết 7 500 đồng. Hỏi nếu Lan mua 3 cái nhãn vở như thế thì hết bao nhiêu tiền? Bài giải Bài 4: Một đoàn khách du lịch có 15 người. Mỗi xe tắc-xi chỉ chở được 5 người kể cả lái xe. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe tắc-xi như thế để chở cả đoàn khách đó? Bài giải §iÓm §Ò kiÓm tra HäC k× ii -N¨m häc 2015 - 2016 M«n To¸n - líp 3(Đề 3) ( Thêi gian 40 phót ) A. PhÇn tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm) Bµi 1: ( 1 ®iÓm ) a/ Số thÝch hợp điền vào chỗ chấm để 7m 2cm = .... cm là a. 72 b. 702 c. 720 d. 7002 b/ Sè trßn ngh×n ë gi÷a 9068 vµ 11982 lµ: a. 10 000 vµ 12 000 c. 10 000 vµ 11 000 b. 11 000 vµ 9 000 d. 11 000 vµ 12 000 Bµi 2: ( 1 ®iÓm ) Mẹ mua cho Linh một chiếc mũ gi¸ 10 000 đồng và một chiếc khăn gi¸ 25 000 đồng. Mẹ đưa cho c« b¸n hàng 50 000 đồng. Hỏi phải trả lại mẹ số tiền là: a. 15 000 ®ång b. 35 000 ®ång c. 25 000 ®ång d. 40 000 ®ång Bµi 3: ( 1 ®iÓm ) a)Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 36cm và chiều rộng là 9cm là: a.234cm2 b. 320 cm2 c. 324 cm2 d. 342cm2 b) Chu vi h×nh vu«ng lµ 176 cm. C¹nh h×nh vu«ng lµ: a. 46 cm b.180 cm c. 188 cm d. 44 cm B. PhÇn tù luËn (7 ®iÓm) Bµi 4: (2 ®iÓm) Đặt tÝnh rồi tÝnh 25107 + 34693 32484 - 917 1409 x 5 4215 : 6 Bµi 5: (1 ®iÓm) T×m x X : 6 = 1027 4 x X = 2816 .. .. Bµi 6: (1®iÓm) §iÒn dÊu >, < , = ? 1 giê 30 phót ...... 90 phót 3 tuÇn lÔ ........ 20 ngµy giê ....... 50 phót 1000 g ............ 1 kg 2g Bµi 7: (2 ®iÓm) Cø 42 kg g¹o ®ùng ®Òu vµo 7 bao. Hỏi 5 bao nh thÕ th× ®ùng bao nhiªu ki - l«- gam gạo? Bài giải ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... Bµi 8:(1®iÓm) §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng , biÕt r»ng tæng cña ba sè trong ba « liÒn nhau b»ng 129 122 4 KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN : Toán(đề 4) Thời gian 40 phút I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3 đ) Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là : a.78901 b. 78991 c. 79000 d. 78100 Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ? a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = cm : a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm Câu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là a- 86cm b- 43cm c- 128cm d- 32cm Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là : a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150. II. Tự luận (7đ) Câu 1 : Đặt tính rồi tính : (2 đ) 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 =2864 b/. X : 5 = 1232 Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm Bài giải Câu 4:(2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ? Bài giải : Câu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó. Bài giải : Lớp 3 Môn: Toán(đề 5) Họ và tên:.. Thời gian làm bài 40 phút Điểm Lời phê Bài 1: Đọc, viết các số sau:(1đ) a. Ghi cách đọccác số sau: -3405: -1653: ................... b. Viết các số sau: -Năm nghìn bốn trăm mười hai; -Chín nghìn, chín trăm, chín mươi chín:............... Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2đ) 1482 + 534 8695 – 2762 1236 x 7 2468 : 2 .................... ....................... ................... .................. ................... ....................... ................... .................. ................... ....................... ................... .................. ................... ....................... ................... .................. Bài 3: Viết các số: 4208, 4802, 4280, 4082.(1đ) a/.Theo thứ tự từ bé đến-lớn:.................................................................... b/.Theo thứ tự từ lớn đến-bé:.................................................................... Bài 4: Khoanh vào kết quả đúng nhất (1đ) a.Gấp số 63 lên 4 lần thì có kết quả là: A.252. B. 522. C. 225. b.Hình chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng 2cm, thì có chu vi là: A.5cm. B.10cm. C.15cm. Bài 5: Điền dấu > < = (2đ) 6742.6722 1km1000m. 9156..6951 50phút.1giờ . Bài 6: Tìm x: (1đ) a. x : 3 = 212. b. x x 2 = 1846 ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Bài 7: Bài toán (2đ) Một cửa hàng buổi sáng bán đươc 432 lít dầu, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Bài làm ĐỀ 6 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ........................./2 điểm. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1) Số 2705 đọc là : A. Hai mươi nghìn bảy trăm linh năm B. Hai nghìn bảy trăm linh năm C. Hai nghìn bảy trăm năm mươi. 2) Cho các số : 3152 ; 3512 : 5123 : 2153 Số lớn nhất là : A . 5123 B . 3152 C . 2153 D.3512 3) Trong các tháng sau : 1, 2, 3, 4, 5 ,6 Tháng có 30 ngày là: A . Tháng 3 và 4 B. Tháng 4 và 5 C. Tháng 4 và 6 4) Trong hình tròn, nếu độ dài bán kính là 4cm thì độ dài đường kính là : A . 2 cm B. 4cm C. 8cm II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ............../ 8 điểm. 1) Tính giá trị biểu thức : 15 + 7 x 8 = 48 x (4 : 2) = .......................................... ......................................... . .......................................... ......................................... . .......................................... ......................................... . .......................................... ........................................... 2) Đặt tính rồi tính : 27415 + 15306 46472 – 17235 1724 x 4 1944 :6 3) Nối chữ số La Mã và cách đọc số : IV XI VII IX VII BẢY CHÍN MƯỜI MỘT SÁU BỐN 4) Giải toán : Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 54m , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó. Giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KiÓm tra to¸n gi÷a häc kú 2 líp 3 (ĐỀ 7) Thời gian : 40 phút Bµi1) (1,5 ®iÓm) a/ ViÕt c¸c sè sau : - T¸m ngh×n kh«ng tr¨m hai m¬i t: - N¨m ngh×n, bèn tr¨m, kh«ng chôc hai ®¬n vị : b/ T×m sè trßn ngh×n liÒn tríc, liÒn sau cña 8000 Bµi 2) TÝnh: (Cã ®Æt tÝnh) (3 ®iÓm) 348 + 5952 1207 x 8 9090 – 8989 3504 : 5 Bµi 3) TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc (1 ®iÓm) 160 - 48 : 4 Bµi 4) Mét h×nh vu«ng cã chu vi 608 m. TÝnh c¹nh h×nh vu«ng ®ã ?( 1,5 ®iÓm) Giải Bµi 5) 5 cuén v¶i dµi nh nhau cã tÊt c¶ 175 m v¶i. Hái 3 cuén th× dµi bao nhiªu m v¶i ? (2 ®iÓm) Giải Bµi 6) §iÒn dÊu phÐp tÝnh thÝch hîp vµo « trèng ®Ó biÓu thøc cã gi¸ trÞ b»ng 80 (1 ®iÓm) 12 6 8 Trường :. Họ và tên: Lớp :. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (đề 8) MÔN TOÁN - KHỐI 3 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN - Người coi kiểm tra: - Người chấm: 1- Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số 27 125 Hai mươi bảy nghìn một trăm hai mươi lăm 93 141 Bốn mươi mốt nghìn một trăm bốn mươi hai 63 211 Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt = 2 a)9762 9726 b)78 325 .. 87 452 3- Đặt tính rồi tính: 3 475 + 2 568 8 695 – 2 785 1243 x 7 3284 : 4 • • • • • • • • • • • • 4- Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: C. 6 giờ kém 15 phút 6 giờ kém 15 phút B. 10 giờ 30 phút 10 giờ 30 phút A. 9 giờ 30 phút 9 giờ 30 phút a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? • b) Trong cùng một năm, ngày 29 tháng 3 là thứ hai thì ngày 2 tháng 4 là: A.Thứ hai C.Thứ sáu B.Thứ tư D.Chủ nhật 5- Viết các số :9765 ; 3867 ; 6499 ; 8386 ; 1497 theo thứ tự từ bé đến lớn là: 6- Tìm X: a) X x 3 = 1 578 b) X : 5 = 1 236 7- Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 12m. Hãy tính chu vi thửa ruộng đó. 1 5 8- Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 2135m, đội đó đã sửa được quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa? Trường : ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. Lớp:............... MÔN: TOÁN – KHỐI 3.(đề 9) Họ và tên:.. Thời gian: 60 phút. Điểm Lời phê của GV GV coi: GV chấm:. Bài 1: Tính nhẩm (1 điểm) 7 x 9 = 5 x 6 =.. 64 : 8 = 45 : 9 = . Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 6257 + 1824 7591 – 3628 3618 x 5 2896 : 4 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm) 27 x 3 – 18 = . 28 + 42 : 7 = .. = . = . Bài 4: Tìm x (1 điểm) 6 x X = 2418 X : 4 = 132 ...................................................................... .............. Bài 5: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (2 điểm) a) Số liền trước của số 1998 là: A. 1997 B. 1996 C. 1999 D. 2000 b) Cho các số: 7285; 7258; 7582; 7852. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. A. 7258; 7285; 7582; 7852. B. 7285; 7258; 7582; 7852. C. 7852; 7582; 7285; 7258. D. 7852; 7582; 7258; 7285. c) 6m 2cm = .cm A. 62 cm. B. 620 cm. C. 260 cm. D. 602 cm. d) Ngày 30 tháng 5 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Bài 6: Trong hình bên có bao nhiêu góc vuông? (1 điểm) Có 6 góc vuông. Có 7 góc vuông. Có 8 góc vuông. Có 9 góc vuông. Bài 7: (2 điểm) Một phân xưởng phải may 2430 bộ quần áo. Phân xưởng đã may được số bộ quần áo đó. Hỏi phân xưởng còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa? Giải . . . . .. Đề 10 Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 1. Số liền sau của số 2665 là: A. 2655 B. 2664 C. 2675 D. 2666 2. Trong các số 6091 ; 6190 ; 6901 ; 6019, số lớn nhất là: A. 6091 B. 6190 C. 6901 D. 6019 3. Trong cùng một năm , ngày 30 thàng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 là: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm 4. 2 m 5 cm = ...... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 7 B. 25 C. 250 D. 205 5. Trong hình vẽ dưới đây, điểm O không là trung điểm của đoạn thẳng nào ? B D O C A 2cm 2cm 2cm 2cm A. Đoạn thẳng AD B. Đoạn thẳng AB C. Đoạn thẳng CD 6. Một đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được bằng số cây đã trồng.Hỏi đội dó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây? A. 316 cây B. 1264 cây C. 632 cây D. 1254 cây Bài 2. Đặt tính rồi tính 5739 + 2446 7482 – 946 1928 3 8970 : 6 Bài 3. Có 2 thùng , mỗi thùng chứa 1025 lít dầu. Người ta đã lấy ra 1350 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu ? Bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: