(Đơn giản là Sưu Tầm đề dạy con, đã tốn công Chỉnh Sửa, up lên đây để lưu cho đỡ nặng máy, ai thích thì down, xin đừng Ném Đá!) Lớp: 3 /... Họ và tên: ............................................. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. MÔN: TOÁN KHỐI Thời gian: 40 phút Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số liền trước của 160 là: A. 161 B. 150 C. 159 D. 170 b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là: A.24m B.36 m C. 10 m D. 12 cm c) 9m 8cm = . cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 98 B. 908 C. 980 D . 9080 d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Tính giá trị của biểu thức 2 + 8 x 5 = 50 32 : 4 + 4 = 12 Bài 3: Tính nhẩm: 7 x 6 = . 8 x 7 = ..... 63 : 9=. 64 : 8 =. Bài 4: Đặt tính rồi tính 487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7 . . . . . . . . . . . Bài 5: Tìm x: X : 6 = 144 b) 5 x X = 375 . . Bài 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc? ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3. Học kỳ I năm học 2015-2016. (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm). 63 : 7 = 35 : 5 = . 42 : 6 = .. 56 : 7 = Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm): a) 235 2 = b) 630 : 7 = Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm). a) 205 + 60 +3 = .. b) 462 + 7 – 40 = . Câu 4: (3 điểm) Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò ? Bài giải Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Bài giải Bài kiểm tra học kì I. Môn thi: Toán - khối 3 Thời gian: 40 phút I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) : Khoanh tròn vào đáp án đúng 1. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là: A.100 B.799 C.744 D. 689 2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là: A.924 B. 304 C.6 D. 912 3. 7m 3 cm = ....... cm: A. 73 B. 703 C. 10 D. 4 4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau? A. 75 quyển B. 30 quyển C. 6 0 quyển D. 125 quyển 5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà? A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 6 7 8 9 6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét? A. 52dm B.70cm C.7dm D. 70 dm 7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 8. 8 x 7 < □ x 8 A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 II/ Phần tự luận (6 điểm) Bài1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 267 + 125 – 278 538 – 38 x 3 .................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Bài 2. Tìm X: (2 điểm) X : 7 = 100 + 8 X x 7 = 357 ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3: (2 điểm): Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo? ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LỚP 3 Cuối kì I Thời gian: 40 phút Bài 1: (4,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. 1) 856: 4 có kết quả là: A. 214 B. 241 C. 225 2) 64 x 5 có kết quả là: A. 203 B. 320 C. 415 3) 75+ 15 x 2 có kết quả là: A. 180 B. 187 C. 105. 4) 7 gấp lên 8 lần được : A. 64 B. 56 C. 49 5) Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 24 m B. 48 m C. 135 m 6) Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 200 B.140 C.240. 7) Tìm x: X : 3 = 9 Vậy X = ? A. X = 3 B. X = 27 C. X = 18 8) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà? A.4 B. 3 C.2 Bài 2 (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 526 + 147 b) 627- 459 c) 419 x 2 d) 475 : 5 ............................... Bài 3 (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) 55: 5 x 3 b) (12+ 11) x 3 ............. Bài 4 (2,5 điểm): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán số ki-lô gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường? Tóm tắt Giải Đề kiểm tra cuối học kỳ I- Môn: Toán, lớp 3 (thời gian làm bài 40 phút) I/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (2 điểm). 1. Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là: A. 936 ; B. 639; C. 963; D. 886. 2. Kết quả của phép chia : 84 : 4 là: A. 14; B. 21; C. 8; D. 12 3. Giá trị của biểu thức: 765 – 84 là: A. 781; B. 681; C. 921; D. 671. 4. Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là: A. 39; B. 19; C. 91; D. 20; II/ Tự luận: 1. Đặt tính rồi tính(2 điểm): 486 + 303 670 – 261 106 x 9 872 : 4. 2. Tìm y: (2 đ). 72 : y = 8; y + 158 = 261; 5 x y = 375; y : 5 = 141. 3. (1,5đ). Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông? 4. (2,5 đ). Tổ một trồng được 25 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. 1. Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: a. 15 lít b. 49 lít c. 56 lít d. 65 lít 2. 7m 4cm = cm. Số vào chỗ trống là: a. 74cm b. 740cm c. 407cm d. 704cm 3. Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là: a. 30 b. 34 c. 72 d. 120 4. Một cái ao hình vuông có chu vi là 24 m thì cạnh của hình vuông đó là: a. 4m b. 6m c. 8m d. 12cm 5. Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính 4 : 8 x 6 là: a. 24 và 3 b. 24 và 4 c. 24 và 6 d. 24 và 8 6. của 24 kg là: a. 1kg b. 3 kg c. 6 kg d. 8 kg 7. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là: a. 300 b. 30 c. 3 d. Cả a, b, c đều sai 8. Hình bên có góc : a. Vuông. b. Không vuông. 9. Số dư trong phép chia 27 : 5 là : a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 PHẦN II: TÍNH 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 576 + 185 720 – 342 75 x 7 786 : 6 ... . ... . ... . ... . 2. Tìm x: (1 điểm) x + 23 = 81 100 : x = 4 . .. . .. . ... 3. Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? (2 điểm) Giải BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN: TOÁN Lớp 3.Thời gian 40p Bài 1. Tính nhẩm: 4 x 5 = ............; 7 x8 = ...........; 45 : 9 = ...............; 64 : 8 = ................; Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142 a) Số lớn nhất là số: .......................... b) Số bé nhất là số : ................................. Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu): Cạnh hình vuông 8cm 12cm 31cm Chu vi hình vuông 8 x 4 = 32 (cm) Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 ; b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826 > < =? Bài 5. 6m 3cm ....... 7m 5m 6cm ....... 5m 6m 3cm ....... 630cm 5m 6cm ........ 506cm Bài 6. Đặt tính rồi tính: 213 x 3 208 x 4 684 : 6 630 : 9 .. .. .. .. .. .. .. .. .. Bài 7. Tính: a) 163g + 28g = ............. ;. b) 96g : 3 = ............; Bài 8. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm? Giải Bài 9. Tính chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều dài là 40m.. Giải KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. MÔN: TOÁN – LỚP 3. Thời gian 40p I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1(2 điểm). Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó: (97 – 13) : 4 30 x 3 : 3 79 - 20 45 + 29 74 59 21 30 Câu 2 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Cạnh của hình vuông là 6 cm. Vậy chu vi hình vuông là cm A. 10 B. 12 C. 24 b) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 3m 2cm = cm là: A. 32 B. 302 C. 320 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(2 điểm). Đặt tính rồi tính 401 – 216 206x7 246: 3 692: 5 Câu 2 (1 điểm). Tô màu vào số ô vuông Câu 3 (1 điểm). Tìm x: a) x : 6 = 121 b) 7 x x = 847 – 77 Câu 4 (2 điểm). Một tấm vải dài 68m, người ta cắt lấy 4 khúc, mỗi khúc dài 6m. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét? Bài giải: Câu 5(1 điểm).Tìm số bị chia trong phép chia cho 8, biết thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất có thể có được. Đề số 9 BÀI KTĐK CUỐI KỲ I Môn thi: Toán 3 PHẦN I: (3 điểm) Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 99 C. 10 D. 89 Câu 2: x – 25 = 100 giá trị của x là: A. 55 B. 65 C. 75 D. 125 Câu 3: Giá trị của biểu thức 900 – 200 – 100 là: A. 610 B. 600 C. 670 D. 720 Câu 4: Số “Chín trăm năm mươi bốn xăng – ti – mét” viết là: 9504 cm B. 9054 cm C. 954 cm D. 945 cm Câu 5: Hình vuông có cạnh 5 cm thì có chu vi là: 15 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 30 cm Câu 6: Hùng cao 142 cm. Tuấn cao 136 cm. Hỏi Hùng cao hơn Tuấn bao nhiêu xăng - ti – mét? A. 6 cm B. 8 cm C. 278 cm D. 276 cm PHẦN II: (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 487 + 302 b. 782 – 397 c. 271 x 3 d. 598 : 5 .. .. .. .. .. Bài 2: Tìm x: (1đ) 246 : x = 2 125 : x = 5 .. .. .. Bài 3: (1 điểm) 3 m 2 dm = dm Bài 4: (2 điểm) Minh làm được 12 đồ chơi. Hải làm gấp 3 lần số đồ chơi đó của Minh. Hỏi Minh và Hải làm được tất cả bao nhiêu đồ chơi? Bài giải: . . . . . . Bài 5: (1 điểm) Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 2 lần, tiếp tục giảm đi 8 lần thì được của số chẵn lớn nhất có một chữ số. . . . . Đề số 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 3 MÔN: TOÁN. Thời gian: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là: A. 900 B. 90 C. 93 D. 9 Câu 2. Kết quả của phép nhân: 16 8 là: A. 224. B. 124 C.128 D. 621 Câu 3. 4m 4dm = . dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 44 dm B. 404 cm. C. 404 dm B. 440 dm Câu 4: Hình bên có bao nhiêu góc vuông: A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 5 góc vuông Câu 5. Kết quả của phép nhân: 117 8 là: A. 937. B. 564 C.612 D. 936 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 467 + 319 b) 846 : 4 Câu 2: Một đội đồng diễn thể dục có 448 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: đáp án B. 90 (1 điểm) Câu 2: đáp án C. 128 (1 điểm) Câu 3: đáp án A. 44dm (1 điểm) Câu 4: đáp án B. 3 góc vuông (1 điểm) Câu 5: đáp án D. 936 (1 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính: 467 319 786 + a) 467 + 319 b) 856 : 4 856 4 8 214 05 4 16 16 0 (1 điểm) (2 điểm) Câu 2: Bài giải Đội đó có số học sinh nam là: (0,5 đ) 448 : 4 = 112 (bạn) (0,5 đ) Đội đó có số học sinh nữ là: (0,5 đ) 448 – 112 = 336 (bạn) (0,5 đ) Đáp số: 336 bạn
Tài liệu đính kèm: