Trắc nghiệm Hình học 10 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

doc 31 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1515Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Hình học 10 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm Hình học 10 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 3
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
CÓ ĐÁP ÁN – (ĐÁP ÁN LÀ CHỮ CÁI ĐƯỢC TÔ ĐỎ) 
GỒM CÓ HAI PHẦN:
TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN VỀ HÌNH HỌC PHẲNG (32 CÂU)
TRẮC NGHIỆM THEO TỪNG BÀI HỌC (285 CÂU)
PHẦN I
TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN VỀ HÌNH HỌC PHẲNG
Câu 1: cho phương trình: với . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là . 
B. (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục .
C. (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục .
D. Điểm thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi .
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết.
A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.
B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.
C. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước.
D. Hai điểm phân biệt thuộc (d).
Câu 3: Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A. là một vecto pháp tuyến của đường cao AH.
B. là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC.
C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc.
D. Đường trung trực của AB có là vecto pháp tuyến.
Câu 4: Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. là vecto chỉ phương của (d).
B. là vecto chỉ phương của (d).
C. là vecto pháp tuyến của (d).
D. (d) có hệ số góc .
Câu 5: Cho đường thẳng (d): . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?
A. 	B. 	C. 	 D.	.
Câu 6: Cho đường thẳng (d): . Mệnh đề nào sau đây sai ? 
A. là vecto chỉ phương của (d). 	B. (d) có hệ số góc .
C. (d) kh ông đi qua góc tọa độ.	D. (d) đi qua hai điểmvà.
Câu 7: Cho đường thẳng (d): . Phương trình nào sau đây không phải là một dạng 
khác của (d)?
A.. 	B.. 	C.. 	D. .
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng? Đường thẳng (d): :
A. Đi qua .	B.Có phương trình tham số:.
C. (d) có hệ số góc .	D. (d) cắt có phương trình: .
Câu 9: Cho đường thẳng(d): . Nếu đường thẳng đi qua và song song với (d) thì có phương trình :
A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Cho ba điểm . Đường cao của tam giác ABC có phương trình:	
A.. 	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Cho hai điểm . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?
A. . 	B. .	C.. 	D.. 
Câu 12: Đường thẳng : cắt đường thẳng nào sau đây?
A.. 	B. .	
C. 	 D.
Câu 13: Cho đường thẳng (d): . Nếu đường thẳng đi qua góc tọa độ và vuông góc với (d) thì có phương trình :
A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Cho tam giác ABC có và đường thẳng (d):. Quan hệ giữa (d) và tam giác ABC là:
A. Đường cao vẽ từ A.	B. Đường cao vẽ từ B.
C. Đường trung tuyến vẽ từ A.	D. Đường Phân giác góc 	
Câu 15: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác 
là: . 
Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm là:	
A. B. C. D.Một phương trình khác. 
Câu 17: Phương trình đường thẳng đi qua điểm và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là:
A. B. C. D. Một phương trình khác.
Câu 18: Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân.
A. B. C. D. Một phương trình khác.
Câu 19: Cho hai điểm viết phương trình trung trực đoạn AB.
A. B. C. D. 
Câu 20: Cho tam giác ABC có Đường trung trực trung tuyến AM có phương trình tham số:
A. B. C. D. 
Câu 21: Cho đường thẳng và điểm 
 Điểm ứng với giá trị nào của t?
A. B. C. D.Một số khác.
Câu 22: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm và vuông góc với đường thẳnglà:
A. B. C. D. 
Câu 23: Cho đường thẳng (d) đi qua điểm và có vecto chỉ phương .
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của (d)?
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho . Điểm nào sau đây không thuộc 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho Tìm điểm cách A một đoạn bằng 5.	
A. B. C. D.Một đáp số khác.
Câu 26: Giao điểm M của và là:
A. 	B. 	C. D. Một đáp số khác
Câu 27: Cho tam giác ABC có lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Câu nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho hai đường thẳng song song nhau khi và chỉ khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho hai đường thẳng cắt nhau tai điểm:
A. 	B. 	C. 	D. Một đáp số khác
Câu 32: Hai đường thẳng và . Cắt nhau tại điểm có tọa độ:
A. 	B. 	C. 	D. 
ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN VỀ HÌNH HỌC PHẲNG
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
1
D
9
A
17
C
25
D
2
A
10
B
18
A
26
C
3
C
11
D
19
D
27
A
4
C
12
A
20
B
28
D
5
B
13
C
21
C
29
C
6
B
14
A
22
B
30
C
7
C
15
C
23
D
31
A
8
B
16
B
24
A
32
B
PHẦN II
TRẮC NGHIỆM THEO TỪNG BÀI HỌC
§1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
A. Trùng nhau.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Song song nhau.	D. Vuông góc nhau.
Câu 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -7) và B(1 ; -7).
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox.
A. (0 ; 1)	B. (1 ; 0)	C. (1 ; 1).	D. (-1 ; 0)
Câu 4: Cho 2 điểm A(4 ; -1) , B(1 ; -4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A. x + y = 0	B. x - y = 1	C. x + y = 1	D. x - y = 0
Câu 5: Đường thẳng 12x - 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ?
A. (-1 ; -1)	B. (1 ; 1)	C. 	D. 
Câu 6: Cho hai đường thẳng D1: 11x - 12y + 1 = 0 và D2: 12x + 11y + 9 = 0. Khi đó hai đường thẳng này :
A. Vuông góc nhau.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau.	D. Song song với nhau
Câu 7: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc.	B. Vuông góc nhau.
C. Trùng nhau.	D. Song song nhau.
Câu 8: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5).
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5)
A. 3x - y + 6 = 0	B. 3x + y - 8 = 0	C. -x + 3y + 6 = 0	D. 3x - y + 10 = 0
Câu 10: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A(-3 ; 2) và B(1 ; 4).
A. (2 ; 1)	B. (-1 ; 2)	C. (-2 ; 6)	D. (1 ; 1).
Câu 11: Cho rABC có A(1 ; 1), B(0 ; -2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM.
A. 2x + y -3 = 0	B. x + 2y -3 = 0	C. x + y -2 = 0	D. x -y = 0
Câu 12: Cho rABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
A. 3x + 7y + 1 = 0	B. 7x + 3y +13 = 0	C. -3x + 7y + 13 = 0	D. 7x + 3y -11 = 0
Câu 13: Đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và vuông góc với vectơ =(2;3) có phương trình chính tắc là :
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 14: Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?
	 r1 : và r2 : 
A. 	B. .	C. 	D. Không có m
Câu 15: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
	D1: và D2 : .
A. Song song.	B. Trùng nhau.	C. Vuông góc nhau.	D. Cắt nhau.
Câu 16: Cho đường thẳng r : . Điểm nào sau đây nằm trên r?
A. (12 ; 0)	B. (7 ; 5)	C. (20 ; 9)	D. (-13 ; 33).
Câu 17: Cho 2 điểm A(1 ; -4) , B(1 ; 2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A. y -1 = 0	B. x - 4y = 0	C. x -1 = 0	D. y + 1 = 0
Câu 18: Cho hai đường thẳng D1: và D2 : 3x + 4y - 10 = 0. Khi đó hai đường thẳng này :
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc.	B. Vuông góc nhau.
C. Song song với nhau.	D. Trùng nhau.
Câu 19: Cho rABC có A(1 ; 1), B(0 ; -2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến CM.
A. 3x + 7y -26 = 0	B. 2x + 3y -14 = 0	C. 6x - 5y -1 = 0	D. 5x - 7y -6 = 0
Câu 20: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :
	 r1: và r2 : .
A. (2 ; 5)	B. (10 ; 25)	C. (5 ; 3)	D. (-1 ; 7)
Câu 21: Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(-1 ; 4), C(2 ; 2), D(-3 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD
A. (1 ; 2)	B. (5 ; -5).	C. (3 ; -2)	D. (0 ; -1)
Câu 22: Cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
	r1 : x - 2y + 1 = 0 và r2 : -3x + 6y - 10 = 0.
A. Song song.	B. Trùng nhau.	C. Vuông góc nhau.	D. Cắt nhau.
Câu 24: Cho rABC có A(1 ; 1), B(0 ; -2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM.
A. 3x + y -2 = 0	B. -7x +5y + 10 = 0	C. 7x +7 y + 14 = 0	D. 5x - 3y +1 = 0
Câu 25: Cho đường thẳng r : . Viết phương trình tổng quát của r.
A. x + 15 = 0	B. 6x - 15y = 0	C. x -15 = 0	D. x - y - 9 = 0.
Câu 26: Cho 2 điểm A(1 ; -4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A. x + 3y + 1 = 0	B. 3x + y + 1 = 0	C. 3x - y + 4 = 0	D. x + y - 1 = 0
Câu 27: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau ?
	r1 : và r2 :
A. Mọi m	B. m = 2.	C. Không có m	D. m = 
Câu 28: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
A. Song song nhau.	B. Trùng nhau.
C. Vuông góc nhau.	D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 29: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
	r1: và r2 : 
A. Song song nhau.	B. Trùng nhau.
C. Vuông góc nhau.	D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 30: Cho đường thẳng r : . Viết phương trình tổng quát của r.
A. 4x + 5y - 17 = 0	B. 4x + 5y + 17 = 0	C. 4x - 5y + 17 = 0	D. 4x - 5y - 17 = 0.
Câu 31: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
	r1: và r2 : .
A. m = -1	B. Không có m	C. m = 1	D. m = 0
Câu 32: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
	r1: và r2 : .
A. m = -3	B. m = 2	C. m = 2 hoặc m = -3	D. Không m nào
Câu 33: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng r : .
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
	D1 : và D2 : 6x -2y - 8 = 0.
A. Cắt nhau.	B. Vuông góc nhau.	C. Trùng nhau.	D. Song song.
Câu 35: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -7) và B(1 ; -7)
A. x + y + 4 = 0	B. y - 7 = 0	C. x + y + 6 = 0	D. y + 7 = 0
Câu 36: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
	r1: và r2 : .
A. m = 2	B. m = 1 hoặc m = 2	C. m = 1 hoặc m = 0	D. m = 1
Câu 37: Cho rABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao CH.
A. x + 3y -3 = 0 .	B. 2x + 6y - 5 = 0	C. 3x - y + 11 = 0	D. x + y - 1 = 0
Câu 38: Định m để r1 : và r2 : song song nhau :
A. m = -1	B. m = 1	C. m = 1 và m = -1	D. Không có m .
Câu 39: Cho 4 điểm A(-3 ; 1), B(-9 ; -3), C(-6 ; 0), D(-2 ; 4). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD
A. (-6 ; -1)	B. (-9 ; 3)	C. (-9 ; -3)	D. (0 ; 4).
Câu 40: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng D : 4x - 3y - 26 = 0 và đường thẳng D : 3x + 4y - 7 = 0.
A. (5 ; 2)	B. Không có giao điểm.
C. (2 ; -6)	D. (5 ; -2)
Câu 41: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây cắt nhau?
	r1 : và r2 :
A. 1 < m < 10.	B. m = 1	C. Không có m	D. Mọi m
Câu 42: Cho đường thẳng d có phương trình tham số. Phương trình tổng quát của d là
A. x + 2y – 2 = 0	B. x + 2y + 2 = 0	C. 2x + y + 1 = 0	D. 2x + y – 1 = 0
Câu 43: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(-6 ; 2).
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 44: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(-6 ; 2)
A. x + y - 2 = 0	B. x + 3y = 0	C. 3x - y = 0	D. 3x - y + 10 = 0
Câu 45: Phần đường thẳng D: nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. 7	B. 	C. 12	D. 5
Câu 46: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc xOy.
A. (0 ; 1)	B. (1 ; 0).	C. (1 ; -1)	D. (1 ; 1)
Câu 47: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?
	r1 : và r2 :
A. Không có m	B. m = -3	C. m = .	D. m = 
Câu 48: Phương trình tham số của đường thẳng r: là:
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 49: Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?
	 r1 : và r2 : 
A. m = 0.	B. Không m nào	C. m = 2	D. 
Câu 50: Cho đường thẳng r : . Viết phương trình tổng quát của r.
A. x + y - 17 = 0	B. y - 14 = 0.	C. y + 14 = 0	D. x -3 = 0
Câu 51: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(-1 ; 2) và song song với đường thẳng r : .
A. 	B. 
C. Không có đường thẳng (D).	D. 
Câu 52: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :
	 r1: và r2 : 
A. (1 ; 7)	B. (1 ; -3)	C. (3 ; 1)	D. (-3 ; -3)
Câu 53: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
A. Song song nhau.	B. Cắt nhau.	C. Vuông góc nhau.	D. Trùng nhau.
Câu 54: Đường thẳng r: 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 3	B. 15	C. 7,5	D. 5
Câu 55: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :
	 r1: và r2 : 
A. (5 ; 1)	B. (1 ; 7)	C. (-3 ; 2)	D. (1 ; -3)
Câu 56: Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ; -3)
A. 3x + y = 0.	B. x - 3y = 0	C. 3x + y + 1 = 0	D. 3x - y = 0
Câu 57: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng D: 15x - 2y - 10 = 0 và trục tung Oy.
A. (-5 ; 0).	B. (0 ; 5)	C. (0 ; -5)	D. ( ; 5)
Câu 58: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :
	 r1: và r2 : 
A. (6 ; 5)	B. (0 ; 0)	C. (-5 ; 4)	D. (2 ; 5)
Câu 59: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng D: 7x - 3y + 16 = 0 và đường thẳng D : x + 10 = 0.
A. (10 ; -18).	B. (10 ; 18)	C. (-10 ; 18)	D. (-10 ; -18)
Câu 60: Cho 4 điểm A(4 ; -3), B(5 ; 1), C(2 ; 3), D(-2 ; 2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
A. Trùng nhau.	B. Cắt nhau.	C. Song song.	D. Vuông góc nhau.
Câu 61: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b)
A. (b ; -a)	B. (-b ; a)	C. (b ; a)	D. (a ; b).
Câu 62: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
A. Song song nhau.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau.
Câu 63: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
A. Trùng nhau.	B. Cắt nhau.	C. Song song.	D. Vuông góc.
Câu 64: Cho 2 điểm A(4 ; 7) , B(7 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A. x - y = 1	B. x - y = 0	C. x + y = 0	D. x + y = 1
Câu 65: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
A. Trùng nhau.	B. Vuông góc nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.	D. Song song nhau.
Câu 66: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với đường thẳng có phương trình .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 67: Đường thẳng 51x - 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 68: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy.
A. (0 ; 1)	B. (1 ; 1).	C. (1 ; -1)	D. (1 ; 0)
Câu 69: Hai đường thẳng D1: và D2 : là :
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc.	B. Song song với nhau.
C. Vuông góc nhau.	D. Trùng nhau.
Câu 70: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy.
A. (1 ; 1).	B. (1 ; 0)	C. (0 ; 1)	D. (-1 ; 0)
Câu 71: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm (a ; b) (với a, b khác không).
A. (1 ; 0)	B. (-a ; b)	C. (b ; -a).	D. (a ; b)
Câu 72: Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy.
A. (1 ; 0)	B. (0 ; 1)	C. (-1 ; 1)	D. (1 ; 1).
Câu 73: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng D : 5x - 2y + 12 = 0 và đường thẳng D : y + 1 = 0.
A. (1 ; -2)	B. (-1 ; 3).	C. ()	D. 
Câu 74: Cho 4 điểm A(0 ; 1), B(2 ; 1), C(0 ; 1), D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
A. Song song.	B. Trùng nhau.	C. Cắt nhau.	D. Vuông góc nhau.
Câu 75: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau?
	r1 : và r2 : 
A. Không có m	B. m = .	C. m = 	D. m = -3
Câu 76: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ; -3).
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 77: Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 0), C(1 ; -3), D(7 ; -7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
A. Trùng nhau.	B. Song song.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.	D. Vuông góc nhau.
Câu 78: Định m để 2 đường thẳng sau đây vuông góc :
	r1 : và r2 : 
A. m = -	B. m = 	C. m = 	D. m = -
Câu 79: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng r: 5x + 2y - 10 = 0 và trục hoành Ox.
A. (0 ; 2).	B. (0 ; 5)	C. (2 ; 0)	D. (-2 ; 0)
Câu 80: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm M(a ; b).
A. (0 ; a + b).	B. (a ; b)	C. (a ; -b)	D. (-a ; b)
Câu 81: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
A. Vuông góc nhau.	B. Song song nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.	D. Trùng nhau.
Câu 82: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. Vô số.
Câu 83: Cho 2 điểm A(1 ; -4) , B(3 ; -4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A. x + y -2 = 0	B. y - 4 = 0	C. y + 4 = 0	D. x -2 = 0
Câu 84: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; -1) và B(2 ; 5).
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 85: Cho đường thẳng r: . Điểm nào sau đây không nằm trên r?
A. ()	B. ()	C. (1 ;1)	D. ()
Câu 86: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; -5) và B(3 ; 0)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 87: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0) và B(0 ; -5).
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 88: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; -1) và B(2 ; 5)
A. x + y - 1 = 0	B. x - 2 = 0	C. 2x - 7y + 9 = 0	D. x + 2 = 0
Câu 89: Tìm tất cả giá trị m để hai đường thẳng sau đây song song.
	r1: và r2 : .
A. Không m nào.	B. m = -2	C. m = 1 hoặc m = -2	D. m = 1
Câu 90: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M( ; 1) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 91: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng 
r1: và r2 : 
A. Vuông góc.	B. Song song.	C. Cắt nhau	D. Trùng nhau.
Câu 92: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?
	r1 : và r2 :
A. m = 2.	B. Mọi m	C. Không có m	D. m = 
Câu 93: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x - y + 4 = 0.
A. -x +2y - 5 = 0	B. x +2y - 3 = 0	C. x + 2y = 0	D. x -2y + 5 = 0
Câu 94: Cho rABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH.
A. 3x + 5y - 37 = 0	B. 3x - 5y -13 = 0 .	C. 5x - 3y - 5 = 0	D. 3x + 5y - 20 = 0
Câu 95: Cho 4 điểm A(0 ; 2), B(-1 ; 1), C(3 ; 5), D(-3 ; -1). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
A. Song song.	B. Vuông góc nhau.	C. Cắt nhau.	D. Trùng nhau.
Câu 96: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. Vô số
Câu 97: Phương trình tham số của đường thẳng r : là :
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 98: Đường thẳng đi qua A( -1 ; 2 ) , nhận làm véctơ pháp tuyến có phương trình là :
A. x – 2y – 4 = 0	B. x + y + 4 = 0	C. – x + 2y – 4 = 0	D. x – 2y + 5 = 0
Câu 99: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
A. Song song nhau.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Vuông góc nhau.	D. Trùng nhau.
Câu 100: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox.
A. (0 ; -1)	B. (1 ; 1).	C. (0 ; 1)	D. (1 ; 0)
Câu 101: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng có phương trình 6x - 4y + 1 = 0.
A. 4x + 6y = 0	B. 3x - y - 1 = 0	C. 3x - 2y = 0	D. 6x - 4y - 1 = 0
Câu 102: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b).
A. (a ; -b)	B. (b ; a)	C. (a ; b)	D. (-b ; a).
Câu 103: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(-3 ; 2) và B(1 ; 4)
A. (4 ; 2)	B. (1 ; 2).	C. (-1 ; 2)	D. (2 ; -1)
Câu 104: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(-1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng r : .
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 105: Cho 4 điểm A(0 ; -2), B(-1 ; 0), C(0 ; -4), D(-2 ; 0). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD
A. (1 ; -4)	B. 
C. (-2 ; 2)	D. Không có giao điểm
§2. KHOẢNG CÁCH
Câu 106: Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến đường thẳng r : laø :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 107: Khoảng cách từ điểm M(5 ; -1) đến đường thẳng r : là ø :
A. .	B. 2	C. 	D. 
Câu 108: Cho 3 điểm A(0 ; 1), B(12 ; 5), C(-3 ; 5). Đường thẳng nào sau đây cách đều 3 điểm A, B, C ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 109: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng 
r1: và r2 : 
A. (0 ; )	B. (0,5 ; 0)	C. (1 ; 0)	D. ( ; 0).
Câu 110: Cho 2 điểm A(1 ; -2), B(-1 ; 2). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là :
A. 	B. 	C.

Tài liệu đính kèm:

  • doc285-CAU-HH10-OXY.doc