Trắc nghiệm Chương III: Tọa độ trong mặt phẳng.

doc 20 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1268Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Chương III: Tọa độ trong mặt phẳng.", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm Chương III: Tọa độ trong mặt phẳng.
	MỘT NGƯỜI VÌ MỌI NGƯỜI – MỌI NGƯỜI VÌ MỘT NGƯỜI 
§1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1/. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. Vô số
2/.Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. Vô số.
3/.Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(-3 ; 2) và B(1 ; 4)
	A. (4 ; 2)	B. (2 ; -1)	C. (-1 ; 2)	D. (1 ; 2).
4/.Tìm vectơ pháp tuyến của đ. thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b)
	A. (b ; a)	B. (-b ; a)	C. (b ; -a)	D. (a ; b).
5/.Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox.
	A. (1 ; 0)	B. (0 ; 1)	C. (-1 ; 0)	D. (1 ; 1).
6/.Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy.
	A. (1 ; 0)	B. (0 ; 1)	C. (-1 ; 0)	D. (1 ; 1).
7/.Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy.
	A. (1 ; 0)	B. (0 ; 1)	C. (-1 ; 1)	D. (1 ; 1).
8/.Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm (a ; b) (với a, b khác không).
	A. (1 ; 0)	B. (a ; b)	C. (-a ; b)	D. (b ; -a).
9/.Cho 2 điểm A(1 ; -4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
	A. 3x + y + 1 = 0	B. x + 3y + 1 = 0 	
	C. 3x - y + 4 = 0	D. x + y - 1 = 0
10/.Cho 2 điểm A(1 ; -4) , B(3 ; -4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
	A. x -2 = 0	B. x + y -2 = 0 	C. y + 4 = 0	D. y - 4 = 0
11/.Cho 2 điểm A(1 ; -4) , B(1 ; 2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
	A. x -1 = 0	B. y + 1 = 0 	C. y -1 = 0	D. x - 4y = 0
12/.Cho 2 điểm A(4 ; 7) , B(7 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
	A. x + y = 0	B. x + y = 1 	C. x - y = 0	D. x - y = 1
13/.Cho 2 điểm A(4 ; -1) , B(1 ; -4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
	A. x + y = 0	B. x + y = 1 	C. x - y = 0	D. x - y = 1
14/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5)
	A. 3x - y + 10 = 0	B. 3x + y - 8 = 0
	C. 3x - y + 6 = 0	D. -x + 3y + 6 = 0
15/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; -1) và B(2 ; 5)
	A. x - 2 = 0	B. 2x - 7y + 9 = 0
	C. x + 2 = 0	D. x + y - 1 = 0
16/.Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -7) và B(1 ; -7)
	A. x + y + 4 = 0	B. x + y + 6 = 0	C. y - 7 = 0	D. y + 7 = 0
17/.Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ; -3)
	A. x - 3y = 0	B. 3x + y + 1 = 0	C. 3x - y = 0	D. 3x + y = 0.
18/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; -5) và B(3 ; 0)
	A. 	B. 	C. 	D. 
19/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(-6 ; 2)
	A. x + 3y = 0	 	B. 3x - y = 0	 
	 C. 3x - y + 10 = 0	 	D. x + y - 2 = 0 
20/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng có phương trình 6x - 4y + 1 = 0.
	A. 4x + 6y = 0	B. 3x - 2y = 0	
	C. 3x - y - 1 = 0 	 D. 6x - 4y - 1 = 0
21/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với đường thẳng r : .
	A. 	B. 
	C. 	D. 
22/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x - y + 4 = 0.
	A. x + 2y = 0	B. x -2y + 5 = 0 	C. x +2y - 3 = 0 D. -x +2y - 5 = 0
23/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M( ; 1) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
24/.Cho rABC có A(1 ; 1), B(0 ; -2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM.
	A. 2x + y -3 = 0	B. x + 2y -3 = 0 	C. x + y -2 = 0	D. x -y = 0 
25/.Cho rABC có A(1 ; 1), B(0 ; -2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM.
	A. 7x +7 y + 14 = 0	B. 5x - 3y +1 = 0 
	C. 3x + y -2 = 0	D. -7x +5y + 10 = 0 
26/.Cho rABC có A(1 ; 1), B(0 ; -2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến CM.
	A. 5x - 7y -6 = 0	B. 2x + 3y -14 = 0 
	C. 3x + 7y -26 = 0	D. 6x - 5y -1 = 0 
27/.Cho rABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
	A. 3x + 7y + 1 = 0	B. -3x + 7y + 13 = 0 
	C. 7x + 3y +13 = 0	D. 7x + 3y -11 = 0 
28/.Cho rABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH.
	A. 5x - 3y - 5 = 0	B. 3x + 5y - 20 = 0 
	C/. 3x + 5y - 37 = 0	D. 3x - 5y -13 = 0 .
29/.Cho rABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao CH.
	A. 3x - y + 11 = 0	B. x + y - 1 = 0 
	C. 2x + 6y - 5 = 0	D. x + 3y -3 = 0 .
30/.Đường thẳng 51x - 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
31/.Đường thẳng 12x - 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ?
	A. (-1 ; -1)	B. (1 ; 1)	C. 	D. 
32/.Phần đường thẳng D : nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ?
	A. 12	B. 	C. 7	D. 5
33/.Đường thẳng r: 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu ?
A. 15	B. 7,5	C. 3	D. 5
34/.Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng r: 5x + 2y - 10 = 0 và trục hoành Ox. 
A. (0 ; 5)	B. (-2 ; 0)	C. (2 ; 0)	D. (0 ; 2).
35/.Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng D: 15x - 2y - 10 = 0 và trục tung Oy. 
A. ( ; 5)	B. (0 ; -5)	C. (0 ; 5)	D. (-5 ; 0).
36/.Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng D: 7x - 3y + 16 = 0 và đường thẳng D : x + 10 = 0. 
A. (-10 ; -18)	B. (10 ; 18)	C. (-10 ; 18)	D. (10 ; -18).
37/.Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng D : 5x - 2y + 12 = 0 và đường thẳng D : y + 1 = 0. 
	A. (1 ; -2)	B. ()	C. 	D. (-1 ; 3).
38/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đ.thẳng D : 4x - 3y - 26 = 0 và đường thẳng D : 3x + 4y - 7 = 0. 
	A. (2 ; -6)	B. (5 ; 2)	C. (5 ; -2)	D. Không giao điểm.
39/.Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(-1 ; 4), C(2 ; 2), D(-3 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD
	A. (1 ; 2)	B. (3 ; -2)	C. (0 ; -1)	D. (5 ; -5).
40/.Cho 4 điểm A(-3 ; 1), B(-9 ; -3), C(-6 ; 0), D(-2 ; 4). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD
	A. (-6 ; -1)	B. (-9 ; -3)	C. (-9 ; 3)	D. (0 ; 4).
41/.Cho 4 điểm A(0 ; -2), B(-1 ; 0), C(0 ; -4), D(-2 ; 0). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD
	A. (-2 ; 2)	B. (1 ; -4)	C. Không giao điểm	 D. .
42/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
	r1 : x - 2y + 1 = 0 và r2 : -3x + 6y - 10 = 0.
	A. Song song.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau. 
43/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
	D1 : và D2 : 6x -2y - 8 = 0.
	A. Song song.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau. 
44/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
	D1: 11x - 12y + 1 = 0 và D2: 12x + 11y + 9 = 0.
	A. Song song.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau. 
45/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
	D1 : và D2 : 3x + 4y - 10 = 0.
	A. Song song.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau. 
46/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
	D1: và D2 : .
	A. Song song.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau.
47/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
	D1: và D2 : .
	A. Song song.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau.
48/.Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 0), C(1 ; -3), D(7 ; -7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
	A. Song song.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau.
49/.Cho 4 điểm A(0 ; 2), B(-1 ; 1), C(3 ; 5), D(-3 ; -1). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
	A. Song song.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau.
50/.Cho 4 điểm A(0 ; 1), B(2 ; 1), C(0 ; 1), D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
	A. Song song.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau.
51/.Cho 4 điểm A(4 ; -3), B(5 ; 1), C(2 ; 3), D(-2 ; 2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
	A. Song song.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau.
52/.Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A(-3 ; 2) và B(1 ; 4)
	A. (2 ; 1)	B. (-1 ; 2)	C. (-2 ; 6)	D. (1 ; 1).
53/.Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b).
	A. (a ; b)	B. (a ; -b)	C. (b ; a)	D. (-b ; a).
54/.Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox.
	A. (0 ; 1)	B. (0 ; -1)	C. (1 ; 0)	D. (1 ; 1).
55/.Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy.
	A. (0 ; 1)	B. (1 ; -1)	C. (1 ; 0)	D. (1 ; 1).
56/.Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc xOy.
	A. (0 ; 1)	B. (1 ; 1)	C. (1 ; -1)	D. (1 ; 0).
57/.Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm M(a ; b).
	A. (-a ; b)	B. (a ; -b)	C. (a ; b)	D. (0 ; a + b).
58/.Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5).
	A. 	B. 	C. 	 D. .
59/.Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; -1) và B(2 ; 5).
	A. 	B. 	C. 	D. .
60/.Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -7) và B(1 ; -7).
	A. 	B. 	C. 	D. .
 61/.Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ; -3).
	A. 	B. 	C. 	D. .
62/.Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0) và B(0 ; -5).
	A. 	B. 	C. 	D. .
63/.Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(-6 ; 2).
	A. 	B. 	C. 	 D. .
64/.Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng r : .
	A. 	B. 	C. 	 D. .
65/.Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(-1 ; 2) và song song với đường thẳng r : .
	A. 	B. 	
	C. 	D. Không có đường thẳng (D).
66/.Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(-1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng r : .
	A. 	B. 	C. 	 D. .
67/.Cho đường thẳng r : . Điểm nào sau đây nằm trên r ?
	A. (7 ; 5)	B. (20 ; 9)	C. (12 ; 0)	D. (-13 ; 33). 
68/.Cho đường thẳng r : . Điểm nào sau đây không nằm trên r ?
	A. (1 ;1)	B. ()	
C. ()	D. ()
69/.Cho đường thẳng r : . Viết phương trình tổng quát của r.
	A. 4x + 5y - 17 = 0	B. 4x - 5y + 17 = 0	
C. 4x + 5y + 17 = 0 	D. 4x - 5y - 17 = 0.
70/.Cho đường thẳng r : . Viết phương trình tổng quát của r.
	A. x + 15 = 0	B. 6x - 15y = 0	C. x -15 = 0 	 D. x - y - 9 = 0.
71/.Cho đường thẳng r : . Viết phương trình tổng quát của r.
	A. x + y - 17 = 0	B. y + 14 = 0	C. x -3 = 0 	D. y - 14 = 0.
72/.Phương trình tham số của đường thẳng r : là :
	A. 	B. 	C. 	D. .
73/.Phương trình tham số của đường thẳng r : là :
	A. 	B. 	C. 	 D. .
74/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
	A. Song song.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc.
75/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
	A. Song song.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc.
76/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
	A/. Song song nhau.	B/. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C/. Trùng nhau.	D/. Vuông góc nhau.
77/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
	A. Song song nhau.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau.
78/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
	A. Song song nhau.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau.
79/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
	A. Song song nhau.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau.
80/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
	A. Song song nhau.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau.
81/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
	A. Song song nhau.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau.
82/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
	A. Song song nhau.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau.
83/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
	A. Song song nhau.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau.
84/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
	r1: và r2 : 
	A. Song song nhau.	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
	C. Trùng nhau.	D. Vuông góc nhau.
85/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :
	 r1: và r2 : 
	A. (-3 ; 2)	B. (1 ; 7)	C. (1 ; -3)	D. (5 ; 1)
86/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :
	 r1: và r2 : 
	A. (-3 ; -3)	B. (1 ; 7)	C. (1 ; -3)	D. (3 ; 1)
87/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :
	 r1: và r2 : 
	A. (2 ; 5)	B. (-5 ; 4)	C. (6 ; 5)	D. (0 ; 0)
88/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :
	 r1: và r2 : .
	A. (10 ; 25)	B. (-1 ; 7)	C. (2 ; 5)	D. (5 ; 3)
89/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
	r1: và r2 : .
	A. m = 1 hoặc m = 2 	B. m = 1 hoặc m = 0	C. m = 2	D/. m = 1 
90/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
	r1: và r2 : .
	A. Không m nào 	B. m = 1 	C. m = -1	D. m = 0	
91/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
	r1: và r2 : .
	A. m = 1 	B. m = -2	C. m = 1 hoặc m = -2	D. Không m nào.
92/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
	r1: và r2 : .
	A. m = 2 	B. m = 2 hoặc m = -3	C. Không m nào	D. m = -3	
93/. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?
	 r1 : và r2 : 
	A. 	B. Không m nào	C. m = 2	D. m = 0.
94/. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?
	 r1 : và r2 : 
	A. Không m nào	B. 	C. 	D..
95/. Định m để 2 đường thẳng sau đây vuông góc :
	r1 : và r2 : 
	A. m = 	B. m = -	C. m = 	D. m = -
96/.Định m để r1 : và r2 : song song nhau :
	A. m = -1	B. m = 1	C. m = 1 và m = -1	D. Không có m.
97/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây cắt nhau ?
	r1 : và r2 :
	A. Mọi m 	B. Không có m nào	C. m = 1	D. 1 < m < 10.
98/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau ?
	r1 : và r2 :
	A. Không có m nào	B. m = 	C. Mọi m	D. m = 2.
99/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?
	r1 : và r2 :
	A. Không có m nào	B. m = 	C. Mọi m	D. m = 2.
100/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?
	r1 : và r2 :
	A. m = -3	B. m = 	C. Không m nào	D. m = .
101/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?
	r1 : và r2 : 
	A. m = -3	B. m = 	C. Không m nào	D. m = .
§.2 KHOẢNG CÁCH
102/. Khoảng cách từ điểm M(1 ; -1) đến đường thẳng r : là :
	A/. 2	B/. 	C/. 	D/. .
103/. Khoảng cách từ điểm M(1 ; -1) đến đường thẳng r : là :
	A/. 1	B/. 	C/. 	D/. .
104/. Khoảng cách từ điểm M(5 ; -1) đến đường thẳng r : là :
	A/. 	B/. 2	C/. 	D/..
105/. Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng r : 
	A/. 4,8	B/. 	C/. 	D/. 	
106/. Khoảng cách từ điểm M(0 ; 1) đến đường thẳng r : là :
	A/. 	B/. 	C/. 1	D/. 
107/. Khoảng cách từ điểm M(2 ; 0) đến đường thẳng r : là :
	A/. 	B/. 	C/. 	D/. 
108/. Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến đường thẳng r : là :
	A/. 	B/. 	C/. 	D/. 
109/. rABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng :
	A/. 3	B/. 0,2	C/. 	D/. .
110/. Tính diện tích rABC biết A(2 ; -1), B(1 ; 2), C(2 ; -4) :
	A/. 	B/. 3	C/. 1,5	D/. .
111/. Tính diện tích rABC biết A(3 ; -4), B(1 ; 5), C(3 ; 1) :
	A/. 	B/. 	C/. 10	D/. 5.
112/. Tính diện tích rABC biết A(3 ; 2), B(0 ; 1), C(1 ; 5) :
	A/. 5,5 	B/. 	C/. 11	D/. .
113/. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1), B(0 ; 3), tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1.
	A/. (2 ; 0)	B/. (4 ; 0)	C/. (1 ; 0) và (3,5 ; 0)	D/. ( ; 0).
114/. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích rMAB bằng 1.
	A/. (1 ; 0)	B/. (0 ; 1)	C/. (0 ; 0) và (0 ; )	D/. (0 ; 2).
115/. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; -4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích rMAB bằng 6.
	A/. (0 ; 1)	B/. (0 ; 8)	C/. (1 ; 0)	D/.(0 ; 0) và (0 ;-8).
116/. Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng r1 : và 
	r2 : 
	A/. (1 ; 0)	B/. (0,5 ; 0)	C/. (0 ; ) 	D/. ( ; 0).
117/. Cho 2 điểm A(1 ; -2), B(-1 ; 2). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là :
	A/. 	B/. 	C/. 	D/. 
118/. Cho 2 điểm A(2 ; 3), B(1 ; 4). Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A, B ?
	A/. 	B/. 	C/. 	D/. 
 119/. Cho 3 điểm A(0 ; 1), B(12 ; 5), C(-3 ; 5). Đường thẳng nào sau đây cách đều 3 điểm A, B, C ?
	A/. 	B/. 	C/. 	D/. 
120/. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng r1 : và r2 : 
	A/. 10,1	B/. 1,01	C/. 101	D/. .
Giải
Điểm M (4 ; 3)Îr1 Þ d(r1 , r2) = d(M, r2) = 
121/. cách giữa 2 đường thẳng r1 : và r2 : 
	A/. 15	B/. 9	C/. 	D/. .
122/. Cho đường thẳng r : . Trong các điểm M(1 ; -3), N(0 ; 4), P(8 ; 0), Q(1 ; 5) điểm nào cách xa đường thẳng r nhất ?
	A/. M	B/. N	C/. P	D/. Q
123/. Cho đường thẳng r : . Trong các điểm M(21 ; -3), N(0 ; 4), P(-19 ; 5), Q(1 ; 5) điểm nào cách xa đường thẳng r nhất ?
	A/. M	B/. N	C/. P	D/. Q.
§.3 GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
124/. Tìm góc giữa hai đường thẳng r1 : và r2 : .
	A/. 300	B/. 450	C/. 600	D/. 1250.
125/. Tìm góc giữa 2 đường thẳng r1 : và r2 : 
	A/. 300	B/. 1450	C/. 600	D/. 1250.
126/. Tìm góc giữa 2 đường thẳng r1 : và r2 : 
	A/. 900	B/. 00	C/. 600	D/. 450.
127/. Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng r1 : và r2 : 
	A/. 900	B/. 00	C/. 600	D/. 450.
128/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng r1 : và r2 : .
	A/. 	B/. 	C/. 	D/. .
129/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng r1 : và r2 : .
	A/.	B/. 	C/. 	D/..
130/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng r1 : và r2 : .
	A/. 	B/. 	C/.	D/..
131/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng r1 : và r2 :.
	A/. 	B/. 	C/. 	D/..
132/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng r1 : và r2 :.
	A/. 	B/. 	C/. 	D/..
133/. Cho đường thẳng d : và 2 điểm A(1 ; 3), B(2 ; m). Định m để A và B nằm cùng phía đối với d.
	A. m - 1	C. 	D. .
134/. Cho đường thẳng d : và 2 điểm A(1 ; 2), B(-2 ; m). Định m để A và B nằm cùng phía đối với d.
	A. m < 13	B. m = 13	C. 	D. .
135/. Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B(-3 ; 4) và đường thẳng d : . Định m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.
	A. m > 40 hoặc m < 10.	B. 	
	C. 	D. .
136/. Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B(-3 ; 4) và đường thẳng d : . Định m để d cắt đoạn thẳng AB.
	A. m > 3	B. m < 3	
	C. 	D. Không có m nào.
137/. Cho rABC với A(1 ; 3), B(-2 ; 4), C(-1 ; 5) và đường thẳng d : . Đường thẳng d cắt cạnh nào của rABC ?
	A. Cạnh AB.	B. Cạnh BC.	C. Cạnh AC.	D. Không cạnh nào.
138/. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng
 	r1 : và r2 : .
	A. 	và .
	B. 	và .
	C. 	và .
	D. 	và .
139/. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng
 	r : và trục hoành Ox.
	A. 	và .
	B. 	và .
	C. 	và .
	D. 	và .
140/. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng
 	r1 : và r2 : .
	A. và .
	B. và .
	C. và .
	D. và .
§.4 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
141/. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
	A/. .	B/. .
	C/. 	D/. 
142/. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ?
	A/. .	B/. .
	C/. 	D/. 
143/. Đường tròn đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ?
	A/. (2 ; 1)	B/. (3 ; -2)	C/. (4 ; -1)	D/. (-1 ; 3)
144/. Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4 ; -2) 
	A/. .	B/. .
	C/. 	D/. 
145/. Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm A(1 ; 0), B(3 ; 4) ?
	A/. .	B/. .
	C/. 	D/. 
146/. Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A(2 ; 0), B(0 ; 6), O(0 ; 0)?
	A/. .	B/. .
	C/. 	D/. 
147/. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm O(0 ; 0), A(a ; 0), B(0 ; b).
	A/. .	B/. .
	C/. 	D/. 
148/. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(-1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3).
	A/. .	B/. .
	C/. 	D/. 
149/. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 2), B(2 ; 2), C(1 ; ).
	A/. .	B/. .
	C/. 	D/. 
150/. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(-4 ; 3).
	A/. (3 ; 1)	B/. (-6 ; -2)	C/. (0 ; 0)	D/. (-1 ; -1)
151/. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2), B(-2 ; 3), C(4 ; 1).
	A/. (0 ; -1)	B/. (3 ; 0,5)	C/. (0 ; 0)	D/. Không có.
152/. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(2 ; 4), C(4 ; 0).
	A/. (1 ; 0)	

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac_nghiem_chuong_3doc.doc