Tổng hợp đề trắc nghiệm kiểm tra 15p học kì II Địa lí lớp 9

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 706Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp đề trắc nghiệm kiểm tra 15p học kì II Địa lí lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp đề trắc nghiệm kiểm tra 15p học kì II Địa lí lớp 9
 Thứ ngày tháng năm
Họ và tên:..Lớp.
 Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút môn địa lý 9-Học kỳ 2
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1.Các hồ nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông nam bộ là:
a. .Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An ; b Hồ Y-a-ly và hồ Dầu Tiếng; c.Hồ Ba Bể và Hồ Lắc
Câu 2.Bãi tắm quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là:
a.Bà Rịa-Vũng Tàu; b. Vũng Tàu-Côn Đảo ; c. Côn Đảo-Đông Dương
Câu 3.Các nghành công nghiệp chính của vùng Đông Nam Bộ:
a.Chế biến thủy sản,may mặc,lọc dầu khí
b.Hàng tiêu dùng,khai thác dầu khí,cơ khí,điện tử,chế biến nông sản,công nghệ cao
Câu 4.Vườn quốc gia ở vùng Đông Nam Bộ là:
a.Cát Tiên-Lò gò Xa-mát-Bù Gia Mập; b Cát Tiên-Trảng Bom-Bù Gia Mập
Câu 5.Côn Đảo trực thuộc:
a. Thành phố Hồ Chí Minh; b.Tỉnh Khánh Hòa; c. Bà Rịa-Vũng Tàu
Câu 6.Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích 39.734 km2 với dân số 16.700.000 người(năm 2002) như vậy mật độ trung bình là:
a.420 người/km2; b. 425 người/km2 ; c. 451 người/km2
Câu 7. Đảo Phú Quốc hiện nay thuộc về tỉnh nào:
a.Cà Mau ; b. An Giang ; c. Kiên Giang
Câu 8.Thành phần dân tộc của Đồng Bằng sông Cửu Long là:
a.Kinh,Chăm,Hoa,Khơ me; b.Chăm,Mnông,Khơ me,Kinh; c.Kinh,Gia rai,Hoa,Khơ me 
Câu 9.Tỉnh nào ở Đồng bằng sông Cửu Long nuôi vịt đàn nhiều nhất:
a.Kiên Giang,An Giang,Cần Thơ,Đồng Tháp,Long An
b.Sóc Trăng,Bạc Liêu,Cà Mau,Trà Vinh, Vĩnh Long
Câu 10.Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,lúa được trồng chủ yếu ở tỉnh nào:
a.Tiền Giang,Long An,Bạc Liêu,Cà Mau,Đồng Tháp,Hậu Giang
b. Sóc Trăng,Đồng Tháp,Long An,An Giang,Kiên Giang,Tiền Giang
Câu 11Các tỉnh nào ở Đồng Bằng sông Cửu Long phát triển mạnh nghề nuôi tôm xuất khẩu:
a.Đồng Tháp,Cà Mau, Bạc Liêu; b. Kiên Giang,Cà Mau,An Giang
Câu 12.Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có bao nhiêu tỉnh,thành phố
a. 12 ; b. 13 ; c. 14 ; d. 15 
Câu 13.Cửa khẩu đi từ vùng Đồng bằng sông Cửu Long sang Cam-pu-chia là:
a. Bờ-y ; b. Xa Mát ; c. Xà Xía ; d.Mộc Bài
Câu 14.Vùng Tây Nguyên là vùng thưa dân nhất nước,mật độ trung bình năm 2002 là:
a. 69 người/km2 ; b.81 người/km2 ; c. 86 người/km2 ; d. 90 người/km2
Câu 15.Ba trung tâm kinh tế lớn của Tây Nguyên là:
a. Đà Lạt,Đắc Lắc,Lâm Đồng; b.Buôn Ma Thuột,Đà Lạt,P Lây Ku
Câu 16.Các tuyến du lịch chính đi từ Sài Gòn đến các vùng lân cận sôi động quanh năm:
a.Đi Vũng Tàu,Đà Lạt,Nha Trang,Đồng Bằng sông Cửu Long
b.Đi Nha Trang,Phan Thiết,Đà Lạt,Vũng Tàu
Câu 17.Địa điểm du lịch lịch sử của vùng Đông Nam Bộ hiện nay:
a.Bến cảng nhà rồng-nhà tù Côn Đảo-Địa đạo Củ Chi 
b.Nhà tù Côn Đảo,nhà thờ Đức Bà,địa đạo Củ Chi
Câu 18.Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía nam:
a.Kiên Giang ; bTây Ninh ; c. Long An ; d. Đồng Nai
Câu 19.Hiện nay vùng Tây Nguyên có bao nhiêu tỉnh,thành phố:
a. 2 ; b. 3 ; c. 4 ; d. 5 
Câu 20.Ngoài Thành phố Hồ Chí Minh,vùng Đông Nam Bộ có các tỉnh là:
a.Đồng Nai,Long Khánh,Bình Dương,Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu
b.Bà Rịa-Vũng Tàu,Tây Ninh,Bình Dương,Đồng Nai,Bình Phước 
 (1) 
 Thứ ngày tháng năm
Họ và tên:..Lớp.
 Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút môn địa lý 9-Học kỳ 2
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1.Các tỉnh nào ở Đồng Bằng sông Cửu Long phát triển mạnh nghề nuôi tôm xuất khẩu:
a.Đồng Tháp,Cà Mau, Bạc Liêu; b. Kiên Giang,Cà Mau,An Giang
Câu 2..Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có bao nhiêu tỉnh,thành phố
a. 12 ; b. 13 ; c. 14 ; d. 15 
Câu 3..Cửa khẩu đi từ vùng Đồng bằng sông Cửu Long sang Cam-pu-chia là:
a. Bờ-y ; b. Xa Mát ; c. Xà Xía ; d.Mộc Bài
Câu 4.Vùng Tây Nguyên là vùng thưa dân nhất nước,mật độ trung bình năm 2002 là:
a. 69 người/km2 ; b.81 người/km2 ; c. 86 người/km2 ; d. 90 người/km2
Câu 5.Ba trung tâm kinh tế lớn của Tây Nguyên là:
a. Đà Lạt,Đắc Lắc,Lâm Đồng; b.Buôn Ma Thuột,Đà Lạt,P Lây Ku
Câu 6.Các tuyến du lịch chính đi từ Sài Gòn đến các vùng lân cận sôi động quanh năm:
a.Đi Vũng Tàu,Đà Lạt,Nha Trang,Đồng Bằng sông Cửu Long
b.Đi Nha Trang,Phan Thiết,Đà Lạt,Vũng Tàu
Câu 7.Địa điểm du lịch lịch sử của vùng Đông Nam Bộ hiện nay:
a.Bến cảng nhà rồng-nhà tù Côn Đảo-Địa đạo Củ Chi 
b.Nhà tù Côn Đảo,nhà thờ Đức Bà,địa đạo Củ Chi
Câu 8.Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía nam:
a.Kiên Giang ; bTây Ninh ; c. Long An ; d. Đồng Nai
Câu 9.Hiện nay vùng Tây Nguyên có bao nhiêu tỉnh,thành phố:
a. 2 ; b. 3 ; c. 4 ; d. 5 
Câu 10.Các hồ nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông nam bộ là:
a. .Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An ; b Hồ Y-a-ly và hồ Dầu Tiếng; c.Hồ Ba Bể và Hồ Lắc
Câu 11.Bãi tắm quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là:
a.Bà Rịa-Vũng Tàu; b. Vũng Tàu-Côn Đảo ; c. Côn Đảo-Đông Dương
Câu 12.Các nghành công nghiệp chính của vùng Đông Nam Bộ:
a.Chế biến thủy sản,may mặc,lọc dầu khí
b.Hàng tiêu dùng,khai thác dầu khí,cơ khí,điện tử,chế biến nông sản,công nghệ cao
Câu 13.Vườn quốc gia ở vùng Đông Nam Bộ là:
a.Cát Tiên-Lò gò Xa-mát-Bù Gia Mập; b Cát Tiên-Trảng Bom-Bù Gia Mập
Câu 14.Côn Đảo trực thuộc:
a. Thành phố Hồ Chí Minh; b.Tỉnh Khánh Hòa; c. Bà Rịa-Vũng Tàu
Câu 15.Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích 39.734 km2 với dân số 16.700.000 người(năm 2002) như vậy mật độ trung bình là:
a.420 người/km2; b. 425 người/km2 ; c. 451 người/km2
Câu 16. Đảo Phú Quốc hiện nay thuộc về tỉnh nào:
a.Cà Mau ; b. An Giang ; c. Kiên Giang
Câu 17.Thành phần dân tộc của Đồng Bằng sông Cửu Long là:
a.Kinh,Chăm,Hoa,Khơ me; b.Chăm,Mnông,Khơ me,Kinh; c.Kinh,Gia rai,Hoa,Khơ me 
Câu 18.Tỉnh nào ở Đồng bằng sông Cửu Long nuôi vịt đàn nhiều nhất:
a.Kiên Giang,An Giang,Cần Thơ,Đồng Tháp,Long An
b.Sóc Trăng,Bạc Liêu,Cà Mau,Trà Vinh, Vĩnh Long
Câu 19.Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,lúa được trồng chủ yếu ở tỉnh nào:
a.Tiền Giang,Long An,Bạc Liêu,Cà Mau,Đồng Tháp,Hậu Giang
b. Sóc Trăng,Đồng Tháp,Long An,An Giang,Kiên Giang,Tiền Giang
Câu 20.Ngoài Thành phố Hồ Chí Minh,vùng Đông Nam Bộ có các tỉnh là:
a.Đồng Nai,Long Khánh,Bình Dương,Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu
b.Bà Rịa-Vũng Tàu,Tây Ninh,Bình Dương,Đồng Nai,Bình Phước (2)
 Thứ ngày tháng năm
Họ và tên:..Lớp.
 Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút môn địa lý 9-Học kỳ 2
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1.Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích 39.734 km2 với dân số 16.700.000 người(năm 2002) như vậy mật độ trung bình là:
a.420 người/km2; b. 425 người/km2 ; c. 451 người/km2
Câu 2. Đảo Phú Quốc hiện nay thuộc về tỉnh nào:
a.Cà Mau ; b. An Giang ; c. Kiên Giang
Câu 3.Thành phần dân tộc của Đồng Bằng sông Cửu Long là:
a.Kinh,Chăm,Hoa,Khơ me; b.Chăm,Mnông,Khơ me,Kinh; c.Kinh,Gia rai,Hoa,Khơ me 
Câu 4.Tỉnh nào ở Đồng bằng sông Cửu Long nuôi vịt đàn nhiều nhất:
a.Kiên Giang,An Giang,Cần Thơ,Đồng Tháp,Long An
b.Sóc Trăng,Bạc Liêu,Cà Mau,Trà Vinh, Vĩnh Long
Câu 5.Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,lúa được trồng chủ yếu ở tỉnh nào:
a.Tiền Giang,Long An,Bạc Liêu,Cà Mau,Đồng Tháp,Hậu Giang
b. Sóc Trăng,Đồng Tháp,Long An,An Giang,Kiên Giang,Tiền Giang
Câu 6.Các hồ nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông nam bộ là:
a. .Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An ; b Hồ Y-a-ly và hồ Dầu Tiếng; c.Hồ Ba Bể và Hồ Lắc
Câu 7.Bãi tắm quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là:
a.Bà Rịa-Vũng Tàu; b. Vũng Tàu-Côn Đảo ; c. Côn Đảo-Đông Dương
Câu 8.Các nghành công nghiệp chính của vùng Đông Nam Bộ:
a.Chế biến thủy sản,may mặc,lọc dầu khí
b.Hàng tiêu dùng,khai thác dầu khí,cơ khí,điện tử,chế biến nông sản,công nghệ cao
Câu 9.Vườn quốc gia ở vùng Đông Nam Bộ là:
a.Cát Tiên-Lò gò Xa-mát-Bù Gia Mập; b Cát Tiên-Trảng Bom-Bù Gia Mập
Câu 10.Côn Đảo trực thuộc:
a. Thành phố Hồ Chí Minh; b.Tỉnh Khánh Hòa; c. Bà Rịa-Vũng Tàu
Câu 11.Các tuyến du lịch chính đi từ Sài Gòn đến các vùng lân cận sôi động quanh năm:
a.Đi Vũng Tàu,Đà Lạt,Nha Trang,Đồng Bằng sông Cửu Long
b.Đi Nha Trang,Phan Thiết,Đà Lạt,Vũng Tàu
Câu 12.Địa điểm du lịch lịch sử của vùng Đông Nam Bộ hiện nay:
a.Bến cảng nhà rồng-nhà tù Côn Đảo-Địa đạo Củ Chi 
b.Nhà tù Côn Đảo,nhà thờ Đức Bà,địa đạo Củ Chi
Câu 13.Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía nam:
a.Kiên Giang ; bTây Ninh ; c. Long An ; d. Đồng Nai
Câu 14.Hiện nay vùng Tây Nguyên có bao nhiêu tỉnh,thành phố:
a. 2 ; b. 3 ; c. 4 ; d. 5 
Câu 15.Ngoài Thành phố Hồ Chí Minh,vùng Đông Nam Bộ có các tỉnh là:
a.Đồng Nai,Long Khánh,Bình Dương,Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu
b.Bà Rịa-Vũng Tàu,Tây Ninh,Bình Dương,Đồng Nai,Bình Phước Câu 16Các tỉnh nào ở Đồng Bằng sông Cửu Long phát triển mạnh nghề nuôi tôm xuất khẩu:
a.Đồng Tháp,Cà Mau, Bạc Liêu; b. Kiên Giang,Cà Mau,An Giang
Câu 17.Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có bao nhiêu tỉnh,thành phố
a. 12 ; b. 13 ; c. 14 ; d. 15 
Câu 18.Cửa khẩu đi từ vùng Đồng bằng sông Cửu Long sang Cam-pu-chia là:
a. Bờ-y ; b. Xa Mát ; c. Xà Xía ; d.Mộc Bài
Câu 19.Vùng Tây Nguyên là vùng thưa dân nhất nước,mật độ trung bình năm 2002 là:
a. 69 người/km2 ; b.81 người/km2 ; c. 86 người/km2 ; d. 90 người/km2
Câu 20.Ba trung tâm kinh tế lớn của Tây Nguyên là:
a. Đà Lạt,Đắc Lắc,Lâm Đồng; b.Buôn Ma Thuột,Đà Lạt,P Lây Ku (3)
 Thứ ngày tháng năm
Họ và tên:..Lớp.
 Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút môn địa lý 9-Học kỳ 2
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1.Tỉnh nào ở Đồng bằng sông Cửu Long nuôi vịt đàn nhiều nhất:
a.Kiên Giang,An Giang,Cần Thơ,Đồng Tháp,Long An
b.Sóc Trăng,Bạc Liêu,Cà Mau,Trà Vinh, Vĩnh Long
Câu 2.Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,lúa được trồng chủ yếu ở tỉnh nào:
a.Tiền Giang,Long An,Bạc Liêu,Cà Mau,Đồng Tháp,Hậu Giang
b. Sóc Trăng,Đồng Tháp,Long An,An Giang,Kiên Giang,Tiền Giang
Câu 3.Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích 39.734 km2 với dân số 16.700.000 người(năm 2002) như vậy mật độ trung bình là:
a.420 người/km2; b. 425 người/km2 ; c. 451 người/km2
Câu 4. Đảo Phú Quốc hiện nay thuộc về tỉnh nào:
a.Cà Mau ; b. An Giang ; c. Kiên Giang
Câu 5.Thành phần dân tộc của Đồng Bằng sông Cửu Long là:
a.Kinh,Chăm,Hoa,Khơ me; b.Chăm,Mnông,Khơ me,Kinh; c.Kinh,Gia rai,Hoa,Khơ me 
Câu 6.Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía nam:
a.Kiên Giang ; bTây Ninh ; c. Long An ; d. Đồng Nai
Câu 7.Hiện nay vùng Tây Nguyên có bao nhiêu tỉnh,thành phố:
a. 2 ; b. 3 ; c. 4 ; d. 5 
 Câu 8.Ba trung tâm kinh tế lớn của Tây Nguyên là:
a. Đà Lạt,Đắc Lắc,Lâm Đồng; b.Buôn Ma Thuột,Đà Lạt,P Lây Ku
Câu 9.Các tuyến du lịch chính đi từ Sài Gòn đến các vùng lân cận sôi động quanh năm:
a.Đi Vũng Tàu,Đà Lạt,Nha Trang,Đồng Bằng sông Cửu Long
b.Đi Nha Trang,Phan Thiết,Đà Lạt,Vũng Tàu
Câu 10.Địa điểm du lịch lịch sử của vùng Đông Nam Bộ hiện nay:
a.Bến cảng nhà rồng-nhà tù Côn Đảo-Địa đạo Củ Chi 
b.Nhà tù Côn Đảo,nhà thờ Đức Bà,địa đạo Củ Chi
Câu 11.Ngoài Thành phố Hồ Chí Minh,vùng Đông Nam Bộ có các tỉnh là:
a.Đồng Nai,Long Khánh,Bình Dương,Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu
b.Bà Rịa-Vũng Tàu,Tây Ninh,Bình Dương,Đồng Nai,Bình Phước 
Câu12Các tỉnh nào ở Đồng Bằng sông Cửu Long phát triển mạnh nghề nuôi tôm xuất khẩu:
a.Đồng Tháp,Cà Mau, Bạc Liêu; b. Kiên Giang,Cà Mau,An Giang
Câu 13.Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có bao nhiêu tỉnh,thành phố
a. 12 ; b. 13 ; c. 14 ; d. 15 
Câu 14.Cửa khẩu đi từ vùng Đồng bằng sông Cửu Long sang Cam-pu-chia là:
a. Bờ-y ; b. Xa Mát ; c. Xà Xía ; d.Mộc Bài
Câu 15.Vùng Tây Nguyên là vùng thưa dân nhất nước,mật độ trung bình năm 2002 là:
a. 69 người/km2 ; b.81 người/km2 ; c. 86 người/km2 ; d. 90 người/km2
Câu 16.Các hồ nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông nam bộ là:
a. .Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An ; b Hồ Y-a-ly và hồ Dầu Tiếng; c.Hồ Ba Bể và Hồ Lắc
Câu 17.Bãi tắm quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là:
a.Bà Rịa-Vũng Tàu; b. Vũng Tàu-Côn Đảo ; c. Côn Đảo-Đông Dương
Câu 18Các nghành công nghiệp chính của vùng Đông Nam Bộ:
a.Chế biến thủy sản,may mặc,lọc dầu khí
b.Hàng tiêu dùng,khai thác dầu khí,cơ khí,điện tử,chế biến nông sản,công nghệ cao
Câu 19.Vườn quốc gia ở vùng Đông Nam Bộ là:
a.Cát Tiên-Lò gò Xa-mát-Bù Gia Mập; b Cát Tiên-Trảng Bom-Bù Gia Mập
Câu 20 .Côn Đảo trực thuộc:
a. Thành phố Hồ Chí Minh; b.Tỉnh Khánh Hòa; c. Bà Rịa-Vũng Tàu 
Họ và tên:..Lớp..Đề1
 Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút môn địa lý 9-Học kỳ 1
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (mỗi ý đúng :0,5 điểm)
Câu 1.Đường biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc địa bàn tỉnh nào: a. Thái Bình ; b Hải Phòng; c.Quảng Ninh ; d. Nam Định
Câu 2.Ở tiểu vùng Bông Bắc phát triển nhà máy điện chạy bằng ::
a.Sức nước; b. Than đá ; c. Sức gió ; d.Năng lượng mặt trời.
Câu 3. Ngành công nghiệp đặc trưng của Thái Nguyên là :
a.Cơ khí,vật liệu xây dựng. b.Luyện kim ,cơ khí.
c.Lâm sản,hóa chất và chế biến lương thực ,thực phẩm.
Câu 4.Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Tung du và miền núi Bắc Bộ là:
a.Việt Trì ,Thái Nguyên; b.Lạng Sơn ,Hạ Long. c.Cả a,b đều đúng.
Câu 5.Nhà máy thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên sông:
a. Sông Đà; b.Sông Hồng; c. Sông Chảy d.Sông Cầu
Câu 6. Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là::
a.Cây chè; b.Cây hồi ; c. Cây Quế d.Tất cả đều sai
Câu 7. Các cửa khẩu quan trọng ở biên giới Việt Trung là:
a.Tây Trang,Hữu Nghị,Lào Cai; b.Móng Cái,Hữu Nghị,Lao Bảo ;
c. Móng Cái,Hữu Nghị,LàoCai
Câu 8.Tỉnh nào thuộc tiểu vùng Tây Bắc:
a.Lào Cai; b.Tuyên Quang; c.Hòa Bình; d.Yên Bái 
Câu 9. Câu sau đúng hay sai: Trình độ phát triển dân cư của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ còn thấp hơn so với cả nước, Tây Bắc phát triển hơn Đông Bắc. 
 a. Đúng b. Sai
Câu 10.Mỗi ý đúng 0,5 điểm:Điền vào các chỗ trống sao cho đúng:
Chiếm tỉ trọng cao nhất, thấp nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta năm 2002 là...................................................................................và.......................................................................................; còn ................................................là trung tâm thương mại lớn nhất nước ta.
Câu 11; Hai ngành công nghiệp quan trọng được phát triển ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là......................................................................và........................................................sở dĩ các ngành này phát triển là do vùng có tài nguyên......................................................... ..............................và...................................................phong phú. 
Câu 12: Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho hợp lý:
 Khoáng sản
 Phân bố
 Than
 Lào cai
 Sắt
 Cao Bằng
 A pa tít
 Thái Nguyên
 Thiếc
 Quảng Ninh
 Họ và tên:..LớpĐề 3
 Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút môn địa lý 9-Học kỳ 1
Câu 1.Mỗi ý đúng 0,5 điểm:Điền vào các chỗ trống sao cho đúng:
Chiếm tỉ trọng cao nhất, thấp nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta năm 2002 là...................................................................................và.......................................................................................; còn ................................................là trung tâm thương mại lớn nhất nước ta.
Câu 2; Hai ngành công nghiệp quan trọng được phát triển ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là...........................................................................và........................................................sở dĩ các ngành này phát triển là do vùng có tài nguyên......................................................... ..............................và...................................................phong phú. 
Câu 3: Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho hợp lý:
 Khoáng sản
 Phân bố
 Than
 Lào cai
 Sắt
 Cao Bằng
 A pa tít
 Thái Nguyên
 Thiếc
 Quảng Ninh
Chọn đáp án đúng nhất (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 4. Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là::
a.Cây chè; b.Cây hồi ; c. Cây Quế d.Tất cả đều sai
Câu 5. Các cửa khẩu quan trọng ở biên giới Việt Trung là:
a.Tây Trang,Hữu Nghị,Lào Cai; b.Móng Cái,Hữu Nghị,Lao Bảo ;
c. Móng Cái,Hữu Nghị,LàoCai
Câu 6.Tỉnh nào thuộc tiểu vùng Tây Bắc:
a.Lào Cai; b.Tuyên Quang; c.Hòa Bình; d.Yên Bái 
Câu 7. Câu sau đúng hay sai: Trình độ phát triển dân cư của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ còn thấp hơn so với cả nước, Tây Bắc phát triển hơn Đông Bắc. 
 a. Đúng b. Sai
Câu 8.Đường biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc địa bàn tỉnh nào: a. Thái Bình ; b Hải Phòng; c.Quảng Ninh ; d. Nam Định
Câu 9.Ở tiểu vùng Bông Bắc phát triển nhà máy điện chạy bằng ::
a.Sức nước; b. Than đá ; c. Sức gió ; d.Năng lượng mặt trời.
Câu 10. Ngành công nghiệp đặc trưng của Thái Nguyên là :
a.Cơ khí,vật liệu xây dựng. b.Luyện kim ,cơ khí.
c.Lâm sản,hóa chất và chế biến lương thực ,thực phẩm.
Câu 11.Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Tung du và miền núi Bắc Bộ là:
a.Việt Trì ,Thái Nguyên; b.Lạng Sơn ,Hạ Long. c.Cả a,b đều đúng.
Câu 12.Nhà máy thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên sông:
a. Sông Đà; b.Sông Hồng; c. Sông Chảy d.Sông Cầu
 Họ và tên:..LớpĐề 2
 Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút môn địa lý 9-Học kỳ 1
Câu 1.Mỗi ý đúng 0,5 điểm:Điền vào các chỗ trống sao cho đúng:
Chiếm tỉ trọng cao nhất, thấp nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta năm 2002 là...................................................................................và.......................................................................................; còn ................................................là trung tâm thương mại lớn nhất nước ta.
Câu 2; Hai ngành công nghiệp quan trọng được phát triển ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là...........................................................................và........................................................sở dĩ các ngành này phát triển là do vùng có tài nguyên......................................................... ..............................và...................................................phong phú. 
Chọn đáp án đúng nhất (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 3. Câu sau đúng hay sai: Trình độ phát triển dân cư của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ còn thấp hơn so với cả nước, Tây Bắc phát triển hơn Đông Bắc. 
 a. Đúng b. Sai
Câu 4.Đường biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc địa bàn tỉnh nào: a. Thái Bình ; b Hải Phòng; c.Quảng Ninh ; d. Nam Định
Câu 5.Ở tiểu vùng Bông Bắc phát triển nhà máy điện chạy bằng ::
a.Sức nước; b. Than đá ; c. Sức gió ; d.Năng lượng mặt trời.
Câu 6. Ngành công nghiệp đặc trưng của Thái Nguyên là :
a.Cơ khí,vật liệu xây dựng. b.Luyện kim ,cơ khí.
c.Lâm sản,hóa chất và chế biến lương thực ,thực phẩm.
Câu 7.Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Tung du và miền núi Bắc Bộ là:
a.Việt Trì ,Thái Nguyên; b.Lạng Sơn ,Hạ Long. c.Cả a,b đều đúng.
Câu 8.Nhà máy thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên sông:
a. Sông Đà; b.Sông Hồng; c. Sông Chảy d.Sông Cầu
Câu 9. Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là::
a.Cây chè; b.Cây hồi ; c. Cây Quế d.Tất cả đều sai
Câu 10. Các cửa khẩu quan trọng ở biên giới Việt Trung là:
a.Tây Trang,Hữu Nghị,Lào Cai; b.Móng Cái,Hữu Nghị,Lao Bảo ;
c. Móng Cái,Hữu Nghị,LàoCai
Câu 11.Tỉnh nào thuộc tiểu vùng Tây Bắc:
a.Lào Cai; b.Tuyên Quang; c.Hòa Bình; d.Yên Bái 
Câu 12: Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho hợp lý:
Các tỉnh(thành phố)
Tên di sản thế giới
Quảng Ninh
Cố đô Huế
Quảng Nam
Phố cổ Hội An
Quảng Bình
Động Phong Nha
Thừa Thiên Huế
Vịnh Hạ Long
 Họ và tên:..LớpĐề 4
 Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút môn địa lý 9-Học kỳ 1
Câu 1: Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho hợp lý:
Các tỉnh(thành phố)
Tên di sản thế giới
Quảng Ninh
Cố đô Huế
Quảng Nam
Phố cổ Hội An
Quảng Bình
Động Phong Nha
Thừa Thiên Huế
Vịnh Hạ Long
Câu 2.Mỗi ý đúng 0,5 điểm:Điền vào các chỗ trống sao cho đúng:
Chiếm tỉ trọng cao nhất, thấp nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta năm 2002 là.........................................................................và...................................................................
...................; còn ................................................là trung tâm thương mại lớn nhất nước ta.
Câu 3; Hai ngành công nghiệp quan trọng được phát triển ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là...........................................................................và........................................................sở dĩ các ngành này phát triển là do vùng có tài nguyên......................................................... ..............................và

Tài liệu đính kèm:

  • docDektra_tracnghiem_15_phut_ky_1_va_2_lop_9.doc