Toán khối lớp 10 - Bài tập chương II

docx 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán khối lớp 10 - Bài tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán khối lớp 10 - Bài tập chương II
BÀI TẬP CHƯƠNG II
Câu 1:Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tìm m để hàm số có tập xác định là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tìm m để hàm số có tập xác định là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hàm số có tập xác định là và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng và 
C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt	
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Câu 10: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
A. Tập xác định của hàm số là 	B. Tập xác định của hàm số là 	
C. Giá trị của hàm số tại bằng 1	D. Giá trị của hàm số tại bằng 
Câu 15: Cho hàm số . Khi đó, bằng:
A. 	B. 4	C. 6	D. 
Câu 16: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
A. 	B. 1	C. 2	D. 
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Xác định hàm số , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Xác định đường thẳng, biết hệ số góc bằng và đường thẳng qua 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
A. Hàm số đồng biến trên 	B. cắt trục hoành tại điểm 	
C. cắt trục tung tại điểm 	D. Hệ số góc của bằng 2
Câu 22: Cho hàm số có đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là:
A. và 	B. và 	
C. và 	D. và 
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Xác định hàm số , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Hàm số có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1	B. Hình 2	C. Hình 3	D. Hình 4Câu 26: Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 27: Cho hàm số có đồ thị (P). Khi đó, tọa độ đỉnh của (P) là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho hàm số có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 
B. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 	
D. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. 
Câu 29: Cho hàm số có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho hàm số có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Tọa độ giao điểm của với đường thẳng là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 32: Biết đường thẳng d tiếp xúc với . Phương trình của d là đáp án nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Tọa độ giao điểm của với trục hoành là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 34: Tìm m để parabol cắt đường thẳng tại 2 điểm phân biệt
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Xác định hàm số bậc hai , biết đồ thị của nó qua điểm và có trục đối xứng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Xác định hàm số bậc hai , biết đồ thị của nó có đỉnh 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Xác định hàm số bậc hai , biết đồ thị của nó qua hai điểm và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 39: Cho hàm số có đồ thị (P) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
A. Hàm số đồng biến trên khoảngvà nghịch biến trên khoảng 
B. (P) có đỉnh là 
C. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. 
D. Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
Câu 40: Một chiếc cổng hình parabol dạng có chiều rộng . Hãy tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa bên cạnh) 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 41: Cho hàm số y = x2 + mx + n có đồ thị là parabol (P).Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2)
A. m = 2; n = 1	B. m = –2; n = 3	C. m = 2; n = –2	D. m = –2; n = –3
Câu 42: Cho hàm số . Biết f(x0) = 5 thì x0 không âm tương ứng là:
A. 3	B. 0	C. 2	D. 1
Câu 43: Điểm đồng qui của 3 đường thẳng là :
A. ( 1; –2)	B. (1; 2)	C. (–1; 2)	D. ( –1; –2)
Câu 44: Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (P) đi qua điểm M(–1; 9)	B. (P) có đỉnh là S(1; 1)
C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1	D. (P) không có giao điểm với trục hoành
Câu 45: Cho hai tập A = [ - 2 ; 1] và . Tập hợp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Giá trị của a mà là
A. 	B. 	C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 47: Cho parabol ( P ): . Giá trị của m để tung độ của đỉnh ( P ) bằng 4 là :
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 48: Tập xác định của hàm số y = là :
A. R	B. Một kết quả khác	C. R\	D. R\
Câu 49: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và (– ;7)	B. (1;1) và (;7)	C. (–1;1) và (– ;7)	D. (1;1) và (–;–7)
Câu 50: Cho hàm số f (x) = . Kết quả nào sau đây đúng:
A. f(0) = 2 ; f(1) = 	B. f(3) = 0 ; f(–1) = 
C. f(2) = ; 	D. f(–1) = ; f(0) = 8
Câu 51: Tập xác định của hàm số là:
A. (1;3)	B. [1;3)	C. (1;3]	D. [1;3]
Câu 22: Cho hàm số y = . Giá trị của hàm số đã cho tại x = –1 là:
A. –1	B. –3	C. 0	D. –2
Câu 53: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; 1)	B. I(2 ; – 1)	C. I(2 ; 1)	D. I(–2 ; –1)
Câu 54: Tập xác định của hàm số y = là :
A. (;2)	B. (–2; ;)	C. [–2;)	D. (;–2)
Câu 55: Hàm số y = x3 + x + 1 là:
A. Hàm số không chẵn không lẻ	B. Hàm số chẵn
C. Hàm số lẻ	D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
Câu 56: Cho 2 tập hợp A = (2;5) và B = (3;7]. Tập hợp A Ç B là:
A. [3 ; 5]	B. 	C. (5 ; 7)	D. (3 ; 5)
Câu 57: Hàm số có tập xác định là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 58: Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = x là:
A. y = x + 2	B. y = 2x + 2	C. y = 	D. y = 2x
Câu 59: Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0).
A. a = 1; b = –2; c = 1	B. a = 1; b = 2; c = 1
C. a = –1; b = 0; c = 1	D. a = 1; b = 0; c = –1
Câu 60: Hàm số y = (- 2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A. m 0	D. m > 2

Tài liệu đính kèm:

  • docxBAI_TAP_CHUONG_II.docx