Toán học - Phần 1: Giải tích

doc 9 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán học - Phần 1: Giải tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán học - Phần 1: Giải tích
[] PHẦN 1: GIẢI TÍCH []
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên . 
B. Hàm số luôn nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
[]
Tìm khoảng đồng biến của hàm số .
A. B. C. 	 D. 
[]
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
[]
Cho đồ thị hàm số như hình vẽ:
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm khi
A. B. C. D. 
 []
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. 0 B. 1 C. - 6 D. - 1
[]
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có cực trị.
A. . B. . C. . D. .
[]
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
[]
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. . B. . C. . D. .
[]
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 1
[]
Hàm số nào sau đây có tiệm cận?
A. 	B. 	
C. 	D. 
[]
Phương trình các tiệm cận của lần lượt là:
A. .	B. .	C. .	D. .
[]
Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
A. 	 B. 	
C. 	 D. 
[]
Đồ thị hàm số có dạng:
A. 	B. 
C. 	D. 
[]
Rót gän biÓu thøc (a > 0), ta ®­îc:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
[]
TÝnh: K = , ta ®­îc:
A. 125	 B. 129	 C. 120	 D. 121
 []
Trong c¸c ph­¬ng tr×nh sau ®©y, ph­¬ng tr×nh nµo cã nghiÖm?
A. + 1 = 0	 B. 	
C. 	 D. 
[]
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. 	B. C. D. 
[]
Tính giá trị biểu thức 
A. 4	B. -3 C. -4 D. 5
[]
Tìm đạo hàm của hàm số .
A. B. 
C. D. 
[]
Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,8% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp rưỡi số tiền ban đầu?
A. 5         	 	B. 9               	C. 7                  	D. 6
 []
Tính đạo hàm của hàm số 
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
[]
Tập xác định của hàm số là:
A. B. 	 C. D.
 []
Nếu và thì:
A. 	 B. 	
C. 	 D. 
[]
Giải phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
 []
Giải phương trình: 
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Nghiệm thực của phương trình là:
A. 	 B. 
C. 	 D. 
[]
Tập nghiệm của phương trình là
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
[]
Giải phương trình 
 A. 	B. 	C. 	 D. 
[]
Giải phương trình .
A. 10	B. 8	C. 9	D. 1
[]
Nghiệm thực của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Giải bất phương trình .
A. 	B. C. D. 
[]
BÊt ph­¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
A. B. C. 	 D. 
[]
Giải bất phương trình 
 A. x 	B. x 1 	C. x 1	D. x 
 []
BÊt ph­¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
A. 	 B. 	 C. D. 
[]
Bất phương trình có nghiệm là:
 A. 	B. C. D. 
[] PHẦN 2: HÌNH HỌC []
Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
[]
Chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau
Hình Lập phương có
 A. 8 đỉnh	 B. 8 mặt 
 C. 12 cạnh	 D. các mặt bên và mặt đáy bằng nhau
[]
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
[]
Khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , chiều cao bằng thì có thể tích bằng:
A. 	B. 	C. D. 
[]
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông ABCD và SA vuông góc đáy ABCD và cạnh bên SC hợp với đáy một góc 30o.Biết SC = 2a. Thể tích khối chóp SABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a và biết A'B = 3a. Thể tích khối lăng trụ này bằng:
A. 	 	B. 	 	C. 	 	D. 
[]
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh 6cm, vuông góc với đáy, góc . Tính thể tích của khối chóp .
A. cm3	B. cm3	C. cm3	D. cm3
[]
Cho hình chóp tứ giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60o. Thể tích của khối chóp đó bằng.
A. 	 	B. 	C. 	D. 
[]
Tính thể tích của khối nón có có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng .
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Hình trụ có diện tích xung quanh bằng và có đường sinh bằng thì có bán kính đáy là:
A. 5cm	B. 10cm	C. 20cm D. 25cm
[]
Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ này là:
A. 4R2	B. R2	C. 3R2	D. 5R2
[]
Trong không gian, một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Tính thể tích của khối trụ đó.
 A. 	B. 	C. 	 D. 
[]
Trong không gian cho tam giác vuông OAB tại O có OA = 4, OB = 3. Khi quay tam giác vuông OAB quanh cạnh góc vuông OA thì đường gấp khúc OAB tạo thành một hình nón tròn xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón này là:
A. 5	B. 10	C. 15	D. 20
[]
Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đáy của một hình lập phương cạnh a . Thể tích của khối trụ đó là:
A.  	B.  	C.  	D. 
[]
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA = 2a và vuông góc với mp(ABCD). Bán kính của mặt cầu nói trên bằng:
A. 	B. 	 C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Kiem_tra_hoc_ky_1_de_2.doc