Toán 8 – Phiếu bài tập số 13

pdf 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 971Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 8 – Phiếu bài tập số 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 8 – Phiếu bài tập số 13
1 
Toán 8 – Phiếu số 13 
Đề số 1 
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. 
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là: 
A) 3x
3
y
2
 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2 
C) 9x
2
y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2 
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là: 
 A) x
2
 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2 
Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là: 
 A) 4 B) -4 C) 0 D) 2 
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là: 
 A) x
2
 + 2xy + y
2
 B) x
3
 + 3x
2
y + 3xy
2
 + y
3
 C) (x + y).(x
2
 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là: 
 A) 4x
2
 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1 
C) 4x
6
y
2
 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y - xy 
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai: 
A) (x - y)
3
 = x
3
 - 3x
2
y + 3xy
2
 - y
3
 B) x
3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2) 
C) (x - y)
2
 = x
2
 - 2xy + y
2
 D) (x - 1)(x + 1) = x
2
 - 1 
II. Tự luận (7 điểm) 
Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức P = (x - y)2 + (x + y)2 – 2.(x + y)(x – y) – 4x2 
Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
1) x3 – x2y + 3x – 3y 
2) x 3 – 2x2 – 4xy2 + x 
3) (x + 2)(x+3)(x+4)(x+5) – 8 
Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia:(x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1) 
Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. 
Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y). 
2 
Đề số 2 
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. 
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là: 
A) 2x
3
y
2
 – 2x4y – 2x2y2 B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2 
C) 6x
2
y – 2x5 + 2x4 D) 
2
3
x – 2y + 2x2 
Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là: 
 A) 3 – x2 B) 9 – x2 C) 9 + x2 D) x2 - 9 
Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là: 
 A) 9 B) -9 C) 1 D) 2 
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là: 
 A) x
2
 + 2xy + y
2
 B) x
3
 + 3x
2
y + 3xy
2
 + y
3
 C) (x + y).(x
2
 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là: 
 A) 4x
2
 – 5y B) 4x2 – 5y – 1 
C) 4x
6
y
2
 – 5x4y3 – x4y2 D) Một kết quả khác. 
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai: 
A) (x + y)
3
 = x
3
 + 3x
2
y + 3xy
2
 + y
3
 B) x
3 
+ y
3
 = (x + y)(x
2
 + xy + y
2
) 
C) (x + y)
2
 = x
2
 + 2xy + y
2
 D) (x - y)(x + y) = x
2
 – y2 
II. Tự luận (7 điểm) 
Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(x + y)(x – y) + (x + y)2 
Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
1) x3 – 4x2 – xy2 + 4x 
2) x3 – x2y + 5x – 5y 
Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + x3 – 5x2 – 3x - 3) : (x2 – 3) 
3 
Đề số 3 
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. 
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là: 
A) 3x
3
y
2
 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2 
C) 9x
2
y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2 
 Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là: 
 A) x
2
 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2 
 Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là: 
 A) 4 B) -4 C) 0 D) 2 
 Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là: 
 A) x
2
 + 2xy + y
2
 B) x
3
 + 3x
2
y + 3xy
2
 + y
3
 C) (x + y).(x
2
 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là: 
 A) 4x
2
 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1 
C) 4x
6
y
2
 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y - xy 
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai: 
A) (x - y)
3
 = x
3
 - 3x
2
y + 3xy
2
 - y
3
 B) x
3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2) 
C) (x - y)
2
 = x
2
 - 2xy + y
2
 D) (x - 1)(x + 1) = x
2
 - 1 
II. Tự luận (7 điểm) 
Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức P = (a - b)2 + (a + b)2 – 2.(a + b)(a – b) – 4b2 
Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
1) x3 – x2y + 5x – 5y 
2) x3 – 2x2 – 9xy2 + x 
3) (x + 2)(x+3)(x+4)(x+5) – 24 
Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: ( x4 – 2x3 + 3x2 – 6x) : (x2 + 3) 
Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. 
Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y). 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfToan_8_Phieu_so_13.pdf