Toán 6 - Bài ôn tập

doc 1 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 968Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 6 - Bài ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 6 - Bài ôn tập
Trường THCS Lấ LỢI QUẬN HÀ ĐễNG
Phiếu số 15 lớp 6C3 GV : Tụ Diệu Ly : 0943153789 (19/9/2016)
Bài 1. (3,0 điểm) Cho hai tập hợp A và B như sau: 
Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.? Tập hợp A cú bao nhiờu tập hợp con
Dựng ký hiệu “ẻ; ẽ; è” điền vào ụ vuụng:
 6 ðA ; {5}ÿ B ; 99  B ; A  B
Viết tập hợp B bằng cỏch chỉ ra tớnh chất đặc trưng.
Bài 2: a) Viết cỏc tập hợp A bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử: 
b) Viết ba số tự nhiờn liờn tiếp trong đú số bộ nhất là 30.
Bài 3 : Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6 .
 Và tập hợp M = { x }
 Dùng kí hiệu để viết mối quan hệ giữa hai tập hợp M và A. Từ đó hãy vẽ hình minh hoạ mối quan hệ hai tập hợp trên.
Bài 4:Cho tập hợp A cỏc số tự nhiờn lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. Hóy viết tập hợp A theo hai cỏch.
Tập hợp A cú bao nhiờu tập hợp con.
Bài 5: Thực hiện phộp tớnh bằng cỏch hợp lớ nhất:
a/ 175 . 16 + 84 . 175 b/ 178 . 25 – 78 . 25 c/ 5. 25. 2. 8. 199. 4. 125
 d) e) 186 + 235 + 14 + 165 f) 65. 59 + 65. 42 – 13.5
 g) 45 – [( 18 – 15)2 + 24] h/ 463 + 378 + 137 + 22 
 I/ 14.2.13 + 4.7 .65 + 2,8.10 . 22 k/ {[261 – (36-31)3.2]- 9}.1006
 l/ 12 : {390 : [ 500 – ( 125 + 35.7) ]} m) 
 n/ 4. 2 .25.5.175 p/ B = 42 - 104 : (50.273 – 50.73)
Bài 6: tớnh 
a/ 2 + 4 + 6 + + 2012 + 2013 b/ ( 169-1).( 169-22).( 169-32)(169-122).(169-132)
c/ 32006 : 32005 + 10. 10 d/ 54 . 47 + 54 . 63 - 54. 10 
e/ 11400 : { [ ( 15 . 3 – 21 ) : 4 ] + 108 } f) 3. 52 – 16 : 22	
g) {(15.3 – 21) : 4} + 108	 h) 311: 33 I) 5.49.4.2.25
k) 45.37 + 93.45 + 55.61 + 69.55 l) 
m) 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + ... + 407 + 414 p/ 463 + 378 + 137 + 22
q/ 14.2.13 + 4.7 .65 + 2,8.10 . 22 s/ {[261 – (36-31)3.2]- 9}.1006
v/ 12 : {390 : [ 500 – ( 125 + 35.7) ]}
1/ 463 + 378 + 137 + 22 2/ 14.2.13 + 4.7 .65 + 2,8.10 . 22
3/ {[261 – (36-31)3.2]- 9}.1006 4/ 12 : {390 : [ 500 – ( 125 + 35.7) ]}
Bài 7: (2 điểm) Tỡm x biết :
1/ ( x + 17 ) : 21 – 3 = 7	 2/ 5 x - 1 – 13 = 612	 3) 218 - 5.( x + 8) = 25 : 22	
4/ 4. 3x = 36 5/ 3x = 32.9 6/ 23x + 4 = 1024
7/ 5 x - 1 – 13 = 612	 8/ 3( x + 6 ) + 72 = 42 .32	 
 9/ = 95: 94	
Bài 7: So sỏnh mà khụng tớnh giỏ trị cụ thể: 1) 2715 và 8111. 2/ 86033 và 310055 
4) 777 333 và 333 777 5) So sỏnh: 32n và 23n (n N*)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_kiem_tra_tiet_18_so_lop_6.doc