Tin học 6 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết

doc 4 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1078Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tin học 6 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tin học 6 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết
Tuần: 10	 Ngày soạn: 19/10/2015
Tiết: 19	 Ngày dạy: 03/11/2015 Lớp: 7A1,7A2,7A3
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu – Yêu cầu 
 1. Kiến thức
- Giúp HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra.
- Giúp GV đánh giá được kiến thức của HS, phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt hạn chế 
để HS biết được năng lực của bản thân. 
 2. Kỹ năng
- Làm quen với môn học.
- Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài tập kiểm tra.
- Nhận biết được mặt tích cực và mặt hạn chế của bản thân.
 3. Thái độ
- Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị
 1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
 2. Học sinh: Giấy, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy và học
1. Ổn định lớp (1’)
- Kiểm tra sỉ số 
2. Bài mới
A. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Bài 1. Chương trình bảng tính là gì?
Phần C
1đ
Câu 1, 4
0.5đ
6 câu
1.5đ
Bài 2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Câu 3, 16
0.5đ
Phần B
1đ
6 câu
1.5đ
Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính
Câu 2, 8
0.5đ
Câu 5, 6, 13
0.75đ
Câu 7, 10
0.5đ
Câu 1
2đ
8 câu 
3.75đ
Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán
Câu 9, 14
0.5đ
Câu 12
0.25đ
Câu 11, 15
0.5đ
Câu 2
2đ
6 câu
3.25đ
Tổng cộng
10 câu
2.5đ
10 câu
2.5đ
4 câu
1đ
2 câu
4đ
26 câu
10đ
B. ĐỀ BÀI
Phần I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
 A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất (3 điểm - mỗi câu đúng 0.25điểm)
Câu 1. Cách viết địa chỉ ô tính nào sau đây là đúng?
A. A1	B. 1A	C. AA	D. 11
Câu 2. Các kí hiệu được sử dụng để kí hiệu các phép toán trong công thức của chương trình bảng tính là?
A. + - x :	B. + - * :	C. + - * /	D. + - x /
Câu 3. Ô bên trái thanh công thức, hiển thị địa chỉ của ô được chọn là thành phần gì?
A. Thanh công thức	B. Khối
C. Hộp tên	D. Cột
Câu 4. Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ô A1 và B5 thì địa chỉ của khối đó là?
A. A1 : B1	B. A1 : B5	C. B5 : A1	D. B5 : A5
Câu 5. Trong các công thức sau đây, công thức nào đúng?
A. = (5 + 5) / 3	B. 5^4 + 4^2 =	
C. ‘(2 + 5) : 4	D. = (9+5) : 2
Câu 6. Khi gõ nội dung sau: 9+4*5 thì kết quả hiển thị là?
	A. 29	B. 65	C. 9+4*5	D. 9+20
Câu 7. Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 2. Hãy cho biết kết quả sau khi gõ công thức sau: =A1*2 + B1*3
	A. 60	B. 36	C. 40	D. 16
Câu 8. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải gõ là:
A. Dấu cộng ( + )	B. Dấu ngoặc đơn ( )
C. Dấu trừ ( - )	D. Dấu bằng ( = )
Câu 9. Hàm nào sau đây được sử dụng để tính tổng?
A. SUM	B. AVERAGE	C. MAX	D. MIN
Câu 10. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. E3 + F7 * 10%	B. (E3 + F7) * 10%
C. = (E3 + F7) * 10%	 	D. = E3 + (F7 * 10%)
Câu 11. Cho giá trị ô A1 = 3, C2 = 3. Hãy chọn kết quả đúng của công thức sau đây: 
 = AVERAGE(A1,C2)
A. 6	B. 3	C. 2	D. 0
Câu 12. Trong các công thức sau công thức nào viết đúng?
A. =SUM(A1,A2) B. =sum(A1.A2)	 C. =Sum(A1-A2) D. =SUM(A1+A2)
Câu 13. Nếu chọn một ô không có công thức, thì nội dung giữa thanh công thức và dữ liệu trong ô sẽ như thế nào? 
A. Giống nhau	B. Có thể giống hoặc khác nhau
C. Khác nhau	D. Không hiển thị được
Câu 14. Hàm nào sau đây được sử dụng để tính trung bình cộng?
A. SUM	B. AVERAGE	C. MAX	D. MIN
Câu 15. Cho giá trị ô A1 = 2, C2 = 3. Hãy chọn kết quả đúng của công thức sau đây: 
 = MAX(A1,C2,5,1)
A. 2	B. 3	C. 5	D. 1
Câu 16. Thanh công thức, cho ta biết nội dung của ô đang được chọn?
A. Đúng.	B. Sai.
B. Hãy ghép nội dung của cột A và cột B để được câu đúng và điền vào cột đáp án (1.0 điểm - mỗi câu ghép đúng được 0.25 điểm)
Cột A
Cột B
Đáp án
1. Chọn một ô
A. Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện
1 .......
2. Chọn một hàng
B. Nháy chuột tại nút tên cột
2 .......
3. Chọn một cột
C. Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột
3 .......
4. Chọn một khối
D. Nháy chuột tại nút tên hàng
4 .......
C. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (1.0 điểm - mỗi từ đúng được 0.25 điểm)
Biểu đồ, phần mềm, bảng, tính toán, số, phép tính
Chương trình bảng tính là ..............(1)................ được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng .........(2).........., thực hiện các .................(3).................. cũng như xây dựng các .......(4)........... một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
 II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1. Hãy nêu các bước nhập công thức?
Câu 2. Cho bảng tính:
Yêu cầu: Sử dụng hàm thích hợp:
	a. Tính điểm trung bình của bạn Trần Minh Nguyệt?
	b. Tính tổng điểm của bạn Hoàng Lê Kiên?
	c. Tìm bạn có điểm trung bình cao nhất?
	d. Tìm bạn có điểm trung bình thấp nhất?
C. ĐÁP ÁN
 Phần I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất (3 điểm - mỗi câu đúng 0.25điểm)
Câu 1. A	Câu 5.	A	Câu 9. A	Câu 13. A	
Câu 2.	C	Câu 6.	C	Câu 10. C	Câu 14. B
Câu 3.	A	Câu 7.	D	Câu 11. B	Câu 15. C
Câu 4. B	Câu 8.	D	Câu 12. A	Câu 16. A
B. Hãy ghép nội dung của cột A và cột B để được câu đúng và điền vào cột đáp án (1.0 điểm - mỗi câu ghép đúng được 0.25 điểm)
	1 – C	2 – D	3- B	4 - A
C. Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện các câu lệnh sau: (mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
	1. Phần mềm	2. Bảng	3. Tính toán	4. Biểu đồ
 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (2.0 điểm - Mỗi bước đúng 0.5đ)
- Các bước nhập công thức:
 + Chọn ô cần nhập công thức.
 + Gõ dấu bằng
 + Nhập công thức
 + Nhấn Enter.
Câu 2. (2.0 điểm – Mỗi câu đúng 0.5 điểm)
	a. 
 = AVERAGE(7, 8, 8, 8) 
	 hoặc = AVERAGE(C3, D3, E3, F3)
	 hoặc = AVERAGE(C3 : F3)
	b. 
	 = SUM (9, 9, 9, 9)
	 hoặc = SUM(C5, D5, E5, F5)
 hoặc = SUM(C5 : F5)
c. 
= MAX(G3, G4, G5, G6, G7)
hoặc = MAX(G3 : G7)
d. 
= MIN(G3, G4, G5, G6, G7)
hoặc = MIN(G3 : G7)

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_1_tiet.doc