Tiết 46 kiểm tra chương II - Hình lớp 7

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 660Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 46 kiểm tra chương II - Hình lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46 kiểm tra chương II - Hình lớp 7
Tiết 46 KIỂM TRA CHƯƠNG II - HèNH 7
Ngày kiểm tra:10/03/17	Thời gian: 45 phỳt
Mục tiờu
Kiến thức
Biết được cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc và tam giỏc vuụng
Hiểu được định nghĩa, tớnh chất tam giỏc cõn, tam giỏc đều.
Biết định lý Py-ta-go và định lý Py-ta-go đảo 
Kỹ năng
2.1: Vận dụng cỏc tớnh chất và định nghĩa tam giỏc cõn vào giải toỏn 
2.2: Nhõn biết một tam giỏc là tam giỏc vuụng
2.3: vận dụng định lý pyta go để tớnh độ dài 1 cạnh
2.4: Vận dụng được cỏc trường hợp bằng nhau tam giỏc vuụng vào giải toỏn
2.5:Vẽ hỡnh và ghi GT, KL bằng kớ hiệu.
Hỡnh thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận
Ma trận đề
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THễNG HIỂU
VẬN DỤNG
Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc
1.1
2.4
Số cõu 2
Số điểm 2
 Tỉ lệ 20%
1
0,5
1
1,5
Tam giỏc cõn 
1.2
2.1, 2.5
2.1
Số cõu 6
Số điểm 4
 Tỉ lệ 40%
3
1,5
2
1
1
1,5
Định lý Py-ta-go 
1.3
2.2, 2.3
2.3
Số cõu 4
Số điểm 4
 Tỉ lệ 40%
1
1
2
1
1
2
Tổng số cõu 12
Tổng số điểm10
Tỉ lệ 100%
5
3
30 %
4
2
40 % 
3
5
30 %
Phũng GD-ĐT Thới Bỡnh
Trường THCS Tõn Lộc Bắc
Họ và tên:	
Lớp: 7A4
BÀI KIỂM TRA HèNH HỌC 7
Thời gian làm bài: 45 phút 
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ I
I. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm )
Bài 1: Chọn đỏp ỏn đỳng
Tam giỏc ABC cõn tại A biết gúc B bằng 500. Số đo gúc A bằng :
A. 400	 B. 500 	C. 800 	 D. 1300.
2. Trong cỏc bộ 3 số sau, bộ 3 số nào là 3 cạnh của tam giỏc vuụng ?
A. 4cm, 7 cm, 10 cm 	B. 6cm ; 8 cm ; 10 cm.
C. 5cm ; 7 cm ; 10 cm	D. 20cm ; 21 cm ; 22cm.
3. Tam giỏc ABC và tam giỏc DEF cú : AB = ED ; AC = DF ; BC = EF. Trong cỏc ký hiệu sau, ký hiệu nào đỳng.
A. ABC = DEF 	B. ABC = DFE
C. ABC = EDF	D. ABC = FED.
4. Tam giỏc ABC vuụng tại A và cú cạnh AB = 3cm ; BC = 5cm. Vậy, AC bằng :
A. 2 cm 	B. 8 cm.
C. 4cm	D. 16 cm.
Bài 2: Đỏnh dấu x vào ụ thớch hợp
Cõu
Đỳng
Sai
a) Tam giỏc vuụng cú hai gúc bự nhau.
b) Tam giỏc cõn cú một gúc bằng 60o là tam giỏc đều.
c) Trong một tam giỏc cõn, hai cạnh bờn bằng nhau
d) Trong một tam giỏc đều, mỗi gúc bằng 45o
II. TỰ LUẬN( 6 Điểm)
Bài 1: (1 đ)Phỏt biểu nội dung định lý py-ta-go.
Bài 2: (5 đ)Cho ABC cõn tại A, AB = AC = 5 cm; BC = 8 cm. Kẻ AH BC (HBC)
a) Chứng minh HB = HC 
b) Tớnh AH.
c) Kẻ HD AB (DAB); HE AC (EAC). CMR: HDE là tam giỏc cõn.
Bài làm
Phũng GD-ĐT Thới Bỡnh
Trường THCS Tõn Lộc Bắc
Họ và tên:	
Lớp: 7A4
BÀI KIỂM TRA HèNH HỌC 7
Thời gian làm bài: 45 phút 
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ II
I. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm )
Bài 1: Chọn đỏp ỏn đỳng
Tam giỏc ABC cõn tại A biết gúc B bằng 550. Số đo gúc A bằng :
A. 550	 B. 700 	C. 800 	 D. 1300.
2. Trong cỏc bộ 3 số sau, bộ 3 số nào là 3 cạnh của tam giỏc vuụng ?
A. 4cm, 3cm, 5cm 	B. 7cm ; 8 cm ; 10 cm.
C. 5cm ; 7 cm ; 10 cm	D. 19cm ; 21 cm ; 29cm.
3. Tam giỏc ABC và tam giỏc DEF cú : AB = DE ; AC = DF ; BC = EF. Trong cỏc ký hiệu sau, ký hiệu nào đỳng.
A. ABC = FED	B. ABC = DFE
C. ABC = EDF	D. ABC =.DEF
4. Tam giỏc ABC vuụng tại A và cú cạnh AB = 6cm ; BC = 10cm. Vậy, AC bằng :
A. 12 cm 	B. 18 cm.
C. 25cm	D. 8 cm.
Bài 2: Đỏnh dấu x vào ụ thớch hợp
Cõu
Đỳng
Sai
a) Tam giỏc vuụng cú hai gúc phụ nhau.
b) Tam giỏc cõn cú một gúc bằng 90o là tam giỏc đều.
c) Trong một tam giỏc cõn, hai cạnh bờn bằng nhau
d) Trong một tam giỏc đều, mỗi gúc bằng 60o
II. TỰ LUẬN( 6 Điểm)
Bài 1: (1 đ) Phỏt biểu nội dung định lý py-ta-go đảo.
Bài 2: (5 đ) Cho ABC cõn tại A, AB = AC = 5 cm; BC = 6 cm. Kẻ AH BC (HBC)
a) Chứng minh HB = HC 
b) Tớnh AH.
c) Kẻ HD AB (DAB); HE AC (EAC). CMR: HDE là tam giỏc cõn.
Bài làm
ĐÁP ÁN:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) mỗi cõu trả lời đỳng 0,5 điểm
Cõu1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Đề 1
Bài 1
C
B
A
C
Bài 2
S
Đ
Đ
D
E
H
B
C
A
S
Đề 2
Bài 1
B
A
D
D
Bài 2
Đ
S
Đ
Đ
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: phỏt biểu chớnh xỏc định lý: 1 đ
Bài 2: (5 điểm)
Vẽ hỡnh, ghi GT-KL chớnh xỏc được: 0,5 đ
Cõu a
(1,5 đ)
Xột ∆ABH và ∆ACH: cú
AB = AC= 5cm
AH: cạnh chung
Nờn ∆ABH = ∆ACH(cạnh huyền – cạnh gúc vuụng)
Suy ra BH = CH( hai cạnh tương ứng)
1 đ
0,5 đ
Cõu b
(1,5 đ)
ĐỀ I
Vỡ HB = HC( cõu a)
Nờn HB = ẵ BC = 4cm
Áp dụng định lý Pytago trong tam giỏc AHB vuụng tại H
Ta cú: AB2 = AH2 + HB2 
Tớnh được AH = 3cm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Cõu b
(1,5 đ)
ĐỀ II
Vỡ HB = HC( cõu a)
Nờn HB = ẵ BC = 3cm
Áp dụng định lý Pytago trong tam giỏc AHB vuụng tại H
Ta cú: AB2 = AH2 + HB2 
Tớnh được AH = 4cm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Cõu c
(1,5 đ)
Xột ∆DBH và ∆ECH: cú
(vỡ ∆ABC cõn tại A)
BH = CH(cõu a)
Nờn ∆ABH = ∆ACH(cạnh huyền – gúc nhọn)
Do đú DH = EH( hai cạnh tương ứng)
Suy ra ∆DHE cõn tại H
1 đ
0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_Hinh_hoc_7_chuong_2.doc