Tài liệu ôn thi THPT quốc gia Toán - Trường THPT Lê Lợi

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi THPT quốc gia Toán - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia Toán - Trường THPT Lê Lợi
TRƯỜNG THCS - THPT LÊ LỢI	 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG - NĂM 2017	TỔ: TOÁN - TIN	 	Tuần 19. Từ ngày 21/11 đến 26/11/2016
NỘI DUNG ÔN TẬP
Câu 1. Hàm số có đồ thị (C ). Đường cong nào trong các đường cong sau là đồ thị (C )?
A. B. 
C. D. 
Câu 2. Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. (1;3)
Câu 3. Các phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 4 là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 5. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 	 	 2 	 
 - - 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Cho hàm số . Để hàm số đồng biến trên R thì tham số m phải thỏa mãn điều kiện nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng d: , tìm tất cả giá trị của m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt
A. 	B.  hoặc  	C. D. 
Câu 8. Tiệm cận của đồ thị hàm số là các đường thẳng nào sau đây?
A. 	B.	C.	D. 
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
A. 1	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Phương trình: có tập nghiệm là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Giải phương trình 
A. x 	B. x= -7 	C. x = 7 	D. x = -3
Câu 12. Giải phương trình 
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 13. Giải phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Cho hai số dương a và b, . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.
A. Đồ thị của hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
C. Hàm số có tập xác định là 
D. Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy
Câu 16. Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. R	C. 	D. 
Câu 17. Điều kiện của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 18. Với a, b dương, biểu thức có giá trị là:
A . 	B . 	C . 	D .
Câu 19. Cho thì biểu thức bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Gọi lần lượt là hai nghiệm của phương trình . Khi đó bằng :
A. 4 	B. 3	C. 5 	D. 6
Câu 21. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc . Tính thể tích hình chóp.
A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác
Câu 22. Cho hình chóp đều , biết hình chóp này có chiều cao bằng và độ dài cạnh bên bằng . Thể tích khối chóp là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Một hình tứ diện đều cạnh a có 1 đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay, còn 3 đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó, diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều. Mặt (A’BC) tạo với đáy một góc 300 và diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.
A. 	B. 	C. 	D. Đáp án khác
−−−−−−Hết−−−−−− 
	BAN CHUYÊN MÔN
......................................
TT TBM
TRẦN PHÚ HIẾU
TRƯỜNG THCS - THPT LÊ LỢI	 TÀI LIỆU ÔN THI TNTHPT- NĂM 2017
	TỔ: TOÁN - TIN	 	 Tuần 20. Từ ngày 28/11 đến 3/12/2016
NỘI DUNG ÔN TẬP
Câu 1. Số điểm cực trị của hàm số là:
A.0 	B.1 	 C.2 	D.3
Câu 2. Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là :
 	B. 	C. 	D.
Câu 3. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 4. Hàm số nào trong các đáp án A, B, C, D có hình dạng đồ thị như hình dưới?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 5. Cho hàm số  liên tục trên đoạn [a; b]. Kết luận nào là đúng? 
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất
D. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
Câu 6. Cho hàm số .Mệnh đề nào sau đây sai? 
A.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành có hệ số góc bằng 1 	
B. Đồ thị hàm số qua điểm A (2; 3) 
C.Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định 	 
 D.Hàm số có tập xác định là 
Câu 7. Cho hàm số .Chọn phương án đúng dưới đây:
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
D. Hàm số nghịch biến trên toàn trục số (trên )
Câu 8. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là M, m. Chọn câu trả lời đúng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9. Tất cả giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng -4 là:
A. hoặc B. C. D.
Câu 10. Với a, b, x, y là những số dương khác 1, phát biểu nào sau đây là đúng 
A. 	B. 	 
C. 	D. 
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Phương trình: có tổng các nghiệm bằng:
A. 2	B. 3	C. 5	D. -10
Câu 13. Phương trình có bao nhiêu nghiệm:
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 14. Phương trình có tổng các nghiệm bằng:
A. 2	B.3	C. 4	D. 1
Câu 15. Tìm khẳng định đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16. Nếu thì:
A. 0 1, b > 1	C. 0 1	D. a > 1, 0 < b < 1
Câu 17. Giả sử ta có hệ thức . Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18. Cho hàm số , xét các phát biểu sau:
I. Tập xác định 	II. Hàm số luôn đồng biến với mọi x thuộc tập xác định.
III. Hàm số luôn đi qua điểm 	IV. Hàm số không có tiệm cận.
Khi đó số phát biểu đúng là:
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Cho hình trụ có bán kính bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Tính diện tích toàn phần của hình trụ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Cho mặt cầu tâm I bán kính . Một mặt phẳng cách tâm I một khoảng bằng 2,4a sẽ cắt mặt cầu theo một đường tròn bán kính bằng:
A. 1,2a	B. 1,3a	C. a	D. 1,4a
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích khối chóp SABCD theo a.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích xung quanh hình nón là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Thể tích V của khối nón (N) có chiều cao bằng a và độ dài đường sinh bằng là
A. 	B. 	C. 	D. 
−−−−−−Hết−−−−−−
BAN CHUYÊN MÔN
......................................
TT TBM
TRẦN PHÚ HIẾU

Tài liệu đính kèm:

  • docTAI LIEU ON THPTQG 2017 TUAN 1920.doc