Phương án ra đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học: 2016 - 2017

doc 8 trang Người đăng tranhong Lượt xem 736Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phương án ra đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học: 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương án ra đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học: 2016 - 2017
TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN CƯỜNG II
Lớp 5: Điểm trường Tiến Xuân
PHƯƠNG ÁN RA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2016 - 2017
A. MÔN TIẾNG VIỆT 1. Kiểm tra đọc (5 điểm). a. Đọc thành tiếng(1 điểm)
Học sinh bốc thăm đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi một trong ba đoạn của một bài văn trong sách Tiếng Việt tập 5 – Tập 1.
Đoạn đọc gồm 90 tiếng, đọc trong 1 phút. Bài đọc có trong SGK 
b. Đọc thầm và làm bài tập( 4 điểm ) thời gian 20 phút
Đọc văn bản Bài: ĐƯỜNG VÀO BẢN
Số câu hỏi: 8 câu trong đó tìm hiểu đoạn đọc là 4 câu, luyện từ và câu là 4 câu, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. 
2. Kiểm tra viết (5 điểm) a.Viết chính tả- nghe viết( 2 điểm)- thời gian:15 phút.
Gv đọc cho HS nghe - viết 1 đoạn chính tả dài 95 chữ, trong thời gian 15 phút.
b. Tập làm văn( 3 điểm) - Thời gian 25 phút. Viết bài văn về dạng văn tả con đường đi học
 Yêu cầu bài viết dài khoảng 15 câu.
*. Ma trận đề
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
b) Đọc hiểu
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
Số câu
1
1
Số điểm
3,0
3,0
 4. Nghe - nói
(kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Tổng
Số câu
2
1
4
2
1
1
6
3
2
Số điểm
1,0
2,0
2,0
1,0
1,0
2,0
3,0
4,0
3,0
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN : Tiếng Việt – LỚP 5
Năm học : 2016 – 2017
Hä vµ tªn: ...................................
§iÓm trường:...............................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................
 ®Ò bµi :
Phần đọc hiểu : ( 5 điểm ) Đọc thầm và làm các bài tập. 
 Bài : ĐƯỜNG VÀO BẢN
Tôi sinh ra và lớn lên ở một bản hẻo lánh gần bên giới phía bắc. Con đường từ huyện lỵ vào bản tôi rất đẹp.
Đoạn đường dành riêng cho dân bản tôi đi về phải vượt qua một con suối to. Nước suối bốn mùa trong veo, rào rạt. Nước trườn qua kẽ đá, lách qua những mỏn đá ngầm tung bọt trắng xóa. Hoa nước bốn mùa xòe cánh trắng như trải thảm hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản.
Những ngày nắng đẹp, người đi trên đường nhìn xuống suối sẽ bắt gặp những đàn cá nhiều màu sắc tung tăng bơi lội. Cá như vẽ hoa, vẽ lá giữa dòng.... Bên trên đường là sườn núi thoai thoải. Núi cứ vươn mình lên cao, cao mãi. Con đường men theo một bãi rừng vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp, dày như ống đũa. Đi trên đường, thỉnh thoảng khách còn gặp những cây cổ thụ. Có cây trám trắng, trám đen thân cao vút như đến tận trời ... Những con lợn ục ịch đi lại ven đường, thấy người giật mình hộc lên những tiếng dữ dội rồi chạy lê cái bụng quét đất. Những con gà mái dẫn con đi kiếm ăn dọc đường gọi nhau nháo nhác ....
Con đường đã nhiều lần đưa tiễn người bản tôi đi công tác và cũng đã từng đón mừng cô giáo về bản dạy chữ. Nhưng dù ai đi đâu về đâu, khi bàn chân đã bén hòn đá, hòn đất trên con đường thân thuộc ấy, thì chắc chắn sẽ hẹn ngày quay lại.
Vi Hồng – Hồ Thủy Giang
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây:
1. Con đường vào bản có những cảnh vật gì?
a) Con suối, núi, rừng vầu, rừng trám.
b) Con thác, núi, rừng trám, rừng vầu, lợn gà.
c) Con suối, núi,rừng vầu, cấy trám, lợn gà.
2. Trong câu “Hoa nước bốn mùa xòe cánh trắng như trải thảm hoa đốn mời khách gần xa đi về thăm bản.” , hoa nước là loại hoa gì?
a) Một loại hoa mọc dưới nước.
b) Nước suối tung bọt trắng xóa xòe cánh như hoa.
c) Một loại hoa ưa nước.
3. Câu văn “Cá như vẽ hoa, vẽ lá giữa dòng... ” Ý nói gì?
a) Đàn cá nhiều màu sắc bơi lội dưới suối đẹp như hoa như lá.
b) Đàn cá nhiều màu sắc hình thù giống hoa giống lá.
c) Đàn cá biết vẽ hoa vẽ lá.
4. Những cây cổ thụ mà khách gặp trên đường đi vào bản là những loại cây gì?
a) Cây đa, cây vầu.
b) Cây vầu, cây trám.
c) Cây lim, cây chò.
5. Bài văn tả cảnh gì?
a) Cảnh vật núi rừng biên giới phía bắc.
b) Cảnh vật trong rừng núi phía bắc.
c) Cảnh vật trên con đường vào bản vùng núi phía bắc.
6. Trong các câu sau, từ bản trong những câu nào là từ đồng âm?
a) Con đường từ huyện lỵ vào bản tôi rất đẹp.
b) Làng bản, rừng núi chìm trong sương mù.
c) Cả hai ý trên.
7. Trong các từ bén dưới đây, từ nào là từ nhiều nghĩa?
a) Cậu bé đi vội vã, chân bước không bén đất.
b) Họ đã quen hơi bén tiếng.
c) Cả hai ý trên.
8. Chủ ngữ trong câu “Đoạn đường dành riêng cho dân bản tôi đi về phải vượt qua một con suối to”. Là gì?
a) Đoạn đường.
b) Đoạn đường dành cho dân bản tôi.
c) Đoạn đường dành cho dân bản tôi đi về
B. KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả. (Nghe - viết): Bài “Quang cảnh làng mạc ngày mùa” ( TV5 tập 1 trang 10).
Gồm đầu bài và đoạn: Mùa lúa chín dưới đồng đốt ngầu phấn trắng. 
 2. Tập làm văn: Hãy viết đoạn văn tả con đường đi học thân thuộc của em.
C. ĐÁP ÁN:
Đọc hiểu: 
Câu 1: ýc
 Câu 2: ý b
Câu 3: ý a 
Câu 4: ý b;
 Câu 5: ý c; 
Câu 6: ý c; 
Câu 7: ý c; 
Câu 8: ý c
KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
I. Viết chính tả (2điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng: 2điểm
- Cứ mắc 1 lỗi chính tả (sai phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,25 điểm
 	Lưu ý: Chữ viết xấu, sai về độ cao, khoảng cách, trình bày bẩn toàn bài trừ 0,5 điểm
II. Tập làm văn: 3điểm
- Đảm bảo được các yêu cầu sau, được 3điểm:
+ Viết được bài văn tả cảnh đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết từ 15 câu trở lên. (Mở bài: 0,5 điểm; Thân bài: 2 điểm; Kết bài 0,5 điểm.
 + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
(Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm:
 (,5; 2;1,5; 1; 0.5; 0,25 ) 
 *****************************************************************
TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN CƯỜNG II
Lớp 5: Điểm trường Tiến Xuân
PHƯƠNG ÁN RA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN TOÁN LỚP 5
1. Nội dung ra đề
- Số học: Đọc, viết, phân số thập phân, hỗn số. Đọc, viết, so sánh các số thập phân. Giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân. Các phép tính về phân số.
- Đại lượng: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Bài toán trắc nghiệm có nội dung đại lượng và đo đại lượng.
- Hình học: Nhận biết các yếu tố của hình tam giác, diện tích hình tam giác
- Giải toán có lời văn: Loại toán vói các số đo diện tích.
2. Bảng hai chiều
Tỷ lệ trắc nghiệm: 60% có: 4 loại trắc nghiệm.
Tự luận: 40 % (Gồm giải toán, Số học)
Tổng điểm: 10 điểm (Số học = 5điểm; Đại lượng = 1 điểm; Hình học = 1 điểm; giải toán 3 điểm).Số câu: 17 câu. -Thời gian làm bài : 40 phút
Ma trận đề 
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số thập phân và các phép tính với phân.số 
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán với các số đo diện tích
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
1
1
2
1
5
3
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
6,0
4,0
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN – LỚP 5
Năm học : 2016 – 2017
Hä vµ tªn: ...................................
§iÓm trường:...............................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐÒ bµi :
I/ Phần trắc nghiệm:
 Bài 1: Viết các số sau: (1 điểm)
Năm mươi bảy phần mười: 
Bốn và năm phần tám: 
Năm phẩy bảy mươi mốt: 
Số gồm hai mươi đơn vị, bảy phần trăm: 
Bài 2/ Viết vào chỗ chấm: (0,5 điểm)
	a) đọc là: ..............................
	b) 112,307 đọc là: ..............
Bài 3/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,5 điểm)
Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
 A. 5	B. 500	C. 	D. 
b) 4 viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 0,43	B. 4,3	C. 4,03	D. 4,003
c) Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445	B. 3,454	C. 3,455	D. 3,444
Bài 4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm)
	a) 90 phút = 1,5 giờ 	c) 15 000 000 mm = 15 m
b) 0,025 tấn = 250 kg 	d) 5 m 7 dm = 5,7 dm	
II. Phần tự luận:
 Bài 5: Tính. (1 điểm)
 a. = .......................... ....... b. - = ................................................
 .................................................... ..................................................
 .................................................... ..................................................
Bài 6/ Bài toán: (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
 b)Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc.
 Giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7/ Bài toán: (1 điểm) 
 a. Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước của hình chữ nhật ABCD.
b. Đặt tên rồi tính diện tích hình chữ nhật đó? A 4 cm B
 3 cm
 C D
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án:
Bài 1: Viết các số sau: (1 điểm)
a. Năm mươi bảy phần mười: 
b. Bốn và năm phần tám: 
c. Năm phảy bảy mươi mốt: 5,71
d. Số gồm hai mươi đơn vị, bảy phần trăm: 20,07
Bài 2: Viết vào chỗ chấm: (0,5 điểm)
	a) đọc là: Chín phần một trăm
	b) 112,307 đọc là: Một trăm mười hai phẩy ba trăm linh bảy.
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
	C. 	
b. 4 viết dưới dạng số thập phân là:
C. 4,03	
c. Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
	D. 3,444
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
Đ
Đ
	a) 90 phút = 1,5 giờ 	c) 15 000 000 mm = 15 m
S
S
b) 0,025 tấn = 250 kg 	 d) 5 m 7 dm = 5,7 dm	
Bài 5: Tính. (1 điểm)
 a. b. - 
Bài 6/ Bài toán: (3 điểm) 
 Giải
a) Chiều rộng của thưở ruộng là: 80 : 2 x 1 = 40 (m)
Diện tích của thưở ruộng là: 80 x 40 = 3200 (m2 )
b) 100m2 : 50 kg
3200 m2 : ......kg ?
3200 m2 gấp100m2 số lần là: 3200 : 100 = 32 (Lần)
Số thóc thu được từ thưở ruộng đó là: 50 x 32 = 1600 (kg)
1600 kg = 16 tạ
Đáp số: a) 3200 m2 ; b) 16 tạ
Bài 7/ Bài toán: (1 điểm) 
Bài giải:
 a. Vẽ hình.
 M 6 cm N
 2 cm
 P Q
b. Tính diện tích hình chữ nhật đó? 
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: 6 x 2 = 12 ( cm2 )
 Đáp số: 12 cm2

Tài liệu đính kèm:

  • docLop_5.doc