Ôn thi học kì 1 Toán 11 - Trường THPT Thủ Đức

docx 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1888Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi học kì 1 Toán 11 - Trường THPT Thủ Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi học kì 1 Toán 11 - Trường THPT Thủ Đức
ĐỀ SỐ 1
Bài 1(2đ): Giải các phương trình sau:
 .	.
Bài 2(1đ): Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 6; 7; 8}. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 2 gồm có 6 chữ số khác nhau, trong đó mỗi chữ số lấy từ tập A.
Bài 3(1đ): Tìm số hạng độc lập với x trong khai triển: .
Bài 4(1đ): Có hai hộp đựng bi. Hộp thứ nhất chứa 5 viên bi trắng và 4 viên bi vàng. Hộp thứ 2 chứa 6 viên bi trắng và 2 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 1 viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu.
Bài 5(2đ): Cho cấp số cộng có số hạng đầu là và công sai d. Hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau:
d
n
-2
55
20
-4
15
120
3
7
7
12
72
2
-5
-205
Bài 6(3đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, AB.
Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD); (SAD) và (SCB).
Gọi E thuộc cạnh bên SC và (SBD) sao cho SE = 2EC. Tìm giao điểm của đường thẳng AE và (SBD). 
Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm của ΔSBC và ΔABC. Chứng minh: G1G2 // (SAD).
ĐỀ SỐ 2ĐỀ SỐ 1
Bài 1(2đ): Giải các phương trình: . 	b) .
Bài 2(1đ): Tìm số nguyên dương n, biết rằng hệ số của xn-2 trong bằng 70.
Bài 3(2đ): Cho một hộp kín chứa 8 viên bi đỏ, 7 viên bi xanh và 5 viên bi vàng.
Có bao nhiêu cách lấy 3 viên bi cùng màu.
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 bi trong hộp trên. Tính xác suất để 4 bi lấy được có đủ 3 màu trong đó số bi đỏ là số lẻ.
Bài 4(2đ):
Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng biết 
Từ 0 giờ đến 12 giờ trưa đồng hồ đánh bao nhiêu tiếng, nếu nó chỉ đánh chuông báo giờ và số tiếng bằng số giờ.
Bài 5(3đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, CD, AD.
Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD); (SAD) và (SBC).
Tìm giao điểm E của SC và (MNP).
Chứng minh: NE // (SBP).
ĐỀ SỐ 3
Bài 1(2đ): Giải các phương trình:
 .	b) .	c) .
Bài 2(1đ): Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6.
Bài 3(1đ): Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức: .
Bài 4(1đ): Từ một hộp chứa 20 quả cầu, trong đó có 15 quả cầu màu xanh và 5 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp trên. Tính xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu.
Bài 5(2đ): 
Cho cấp số cộng có . Tính tổng 100 số hạng đầu của cấp số đó.
Một hội trường có 10 dãy ghế. Biết rằng mỗi dãy ghế sau nhiều hơn mỗi dãy ghế trước 20 ghế và dãy sau cùng có 280 ghế. Hỏi hội trường có bao nhiêu ghế ngồi?.
Bài 6(3đ): Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, E lần lượt là trung điểm cạnh SA, DC.
Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD).
Tìm giao điểm Q của đường thẳng SD với (MBC).
Gọi P = QCSE, K = BEAC. Chứng minh: PK // (SBD).
ĐỀ SỐ 4
Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: a) 	b) 
Bài 2 (3 điểm). 
Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
Có bao nhiêu số chẵn gồm 6 chữ số khác nhau đôi một
Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển ( x +)27	
Bài 3 (2 điểm). 
Cho cấp số cộng thoả mãn: Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng trên. Biết . Tìm n
Công ty A thực hiện việc trả lương cho CN theo phương thức như sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là 4,5 triệu/ quý, và kể từ quý làm việc thứ 2 mức lương sẽ tăng 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một công nhân làm được sau 3 năm làm việc cho công ty.
Bài 4 (3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SB, H là trung điểm của SD; và I là trọng tâm của tam giác ABD.
 a. Chứng minh HK // (ABCD).
 b. Cắt hình chóp bằng mpqua I và song song với mp(SAD), mpcắt các cạnh AB, CD, SC và SB lần lượt tại M, N, P, Q. Vẽ thiết diện của mp và hình chóp. Hình tính của thiết diện? 
 c. Lấy điểm J trên cạnh SD sao cho DS = 3DJ. Chứng minh IJ // (SBC). 
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau: 
Câu 2: (3 điểm) 
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 
Một hộp đựng 8 viên phấn trắng và 4 viên phấn đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy được 3 viên phấn sao cho số viên phấn trắng nhiều hơn số viên phấn đỏ?
Gieo đồng thời hai con súc cân đối và đồng chất.. Tính xác suất để tổng số chấm của hai mặt là một số chia hết cho 5.
Câu 3: (2 điểm) 
Viết thêm 9 số hạng xen giữa hai số -3 và 37 để được một csc có 11 số hạng .Tính tổng của csc đó.
Bảng giá tiền công khoan giếng của một cơ sở A như sau: Giá của m khoan đầu tiên là 8 000 đ và kể từ mét khoan thứ 2 giá của mỗi mét sau tăng lên 500 đ so với giá mét khoan ngay trước nó. Để khaon một giếng sâu 20m lấy nước dùng sinh hoạt của gia đình, em phải chuẩn bị bao nhiêu tiền công khoan giếng. 
Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình thang (AD // BC, AD > BC). Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SD và AB.
Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng: (SAC) và (SBD); (SAD) và (SBC). 
Chứng minh đường thẳng SB song song mặt phẳng (CKM). 
Tìm thiết diện của hình chóp SABCD cắt bởi mặt phẳng (α) qua điểm K và song song với mặt phẳng (CMN). 
ĐỀ 6 CÔ THU HIỀN
Câu 1. Giải các phương trình sau: a) 	 b)
Câu 2.Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
Câu 3.Từ các chữ số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số nguyên dương n có 5 chữ số đôi một khác nhau 
Câu 4. Ba người lần lượt bắn vào bia (mỗi người bắn 1 phát) với xác suất trúng đích của mỗi người tương ứng là 0,6; 0,7; 0,8.Tìm xác suất để có đúng 1 người bắn trúng.
Câu 5. Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng biết: 
Câu 6. Tìm x để 3 số a,b,c lập thành cấp số cộng với: 
Câu 7.Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của SA,BC,CD .
	a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC )và(SBD) 
	b)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (MOP) 
	c)Gọi K là điểm bất kỳ trên OM.Chứng minh KN//(SCD) 
	d)Mặt phẳng qua N,song song với SA và CD.Tìm thiết diện của mặt phẳng và hình chóp .Xác định hình tính thiết diện 
ĐỀ 7 CÔ DƯƠNG
Câu 1. (2 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau: 
a.  b. 
Câu 2.( 1 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển .
Câu 3.( 3điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SD và BC.
	a. Chứng minh rằng MN song song với BD;
	b. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ABCD). 
 Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNP).
Câu 4.(1 điểm) Bạn An tổ chức tiệc sinh nhật. An có 11 người bạn nhưng chỉ mời 5 người dự tiệc.Có bao nhiêu cách mời nếu trong số 11 người bạn này có 2 người giận nhau không muốn dự tiệc chung?
Câu 5.(1 điểm) Một đơn vị vận tải có 10 xe ô tô trong đó có 6 xe tốt. Điều ngẫu nhiên 3 xe đi công tác. Tính xác suất để trong 3 xe đó phải có ít nhất 1 xe tốt.
Câu 6 .(2 điểm) a. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết : 
 b. Giữa các số 7 và 35 hãy đặt thêm 6 số nữa để được một cấp số cộng.
ĐỀ 8 CÔ MỸ HÀ
Câu 1 (2 điểm) Giải các phương trình sau: 
Câu 2 (1 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển thành đa thức.
Câu 3 (1 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau mà có chữ số hàng đơn vị là 9.
Câu 4 (1 điểm) Gieo một con súc sắc ba lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên mặt súc sắc của ba lần gieo là một số chia hết cho 9.
Câu 5 (2 điểm)
Cho dãy (un) xác định bởi . Chứng minh (un) là một cấp số cộng và tính tổng của 10 số hạng đầu của (un).
Tìm số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng (un) biết: 
Câu 6 (3 điểm) Cho tứ diện SABC. Trên cạnh SA, AB lần lượt lấy điểm M, N sao cho . Gọi I là trung điểm của BC.
Tìm giao tuyến của mặt phẳng (IMN) và (SBC).
Gọi G là trọng tâm của DABC. Chứng minh mp(MNG) song song với mp(SBC).
Xác định thiết diện của tứ diện SABC với mp(IMN).
ĐÊ 9 - Q.TUẤN
Câu 1 (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 	b) 
Câu 2 (2 điểm) Bạn Minh được 4 phiếu rút thăm trúng thưởng, mỗi phiếu được 1 tặng phẩm. Các tặng phẩm gồm 2 máy ảnh Sony, 5 điện thoại Iphone, 10 đồng hồ Rolex. Tính xác suất để 4 tặng phẩm bạn Minh rút trúng đều có máy ảnh Sony, điện thoại Iphone và đồng hồ Rolex. 
Câu 3 (1 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của ( x ≠ 0) 
Câu 4 (2 điểm) Cho cấp số cộng (un) có u1 = 3, u2 = 7.
a) Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho và số hạng tổng quát un.
b) Biết tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên bằng 210. Tính n
Câu 5 (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SD. K là một điểm trên cạnh SB sao cho SK = 2KB.
a) Chứng minh BC // (KMN).
b) Xác định giao tuyến ∆ của (SAD) và (SBC). Gọi E là giao điểm của đường thẳng ∆ và DM. Tứ giác ADSE là hình gì?
c) Gọi H là giao điểm của SC và (KMN). Tính tỉ số .
ĐỀ 10 - KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM 2014-2015
Câu 1. Giải các phương trình sau: a) 	b) . 
Câu 2. Tìm số hạng chứa trong khai triển của ( x ≠ 0) .
Câu 3. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau mà có chữ số hàng đơn vị là 9.
Câu 4. 
Tìm số hạng đầu tiên và công sai d của cấp số cộng (un ) biết: 
Một vận động viên điền kinh sau khi phẫu thuật đầu gối được theo một lớp huấn luyện chương trình chạy bộ từ từ, chương trình này quy định thời gian chạy của mỗi ngày trong một tuần là như nhau: trong tuần đầu tiên vận động viên đó chỉ được chạy bộ 12 phút mỗi ngày. Cứ sau mỗi tuần ,vận động viên đó được tăng thời gian chạy lên 6 phút mỗi ngày. Hỏi phải đến tuần thứ mấy thì vận động viên đó được chạy bộ 60 phút mỗi ngày?
Câu 5. 
Cho tứ diện SABC. Trên cạnh SA, AB lần lượt lấy điểm M, N sao cho . Gọi I là trung điểm của BC. 
Tìm giao điểm K của đường thẳng IN và mặt phẳng (SAC)? Suy ra giao điểm H của đường thẳng SC với mặt phẳng (MNI ) . 
Chứng minh đường thẳng IH song song mặt phẳng (SAB). 
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh: mặt phẳng (MNG) song song mặt phẳng (SBC). 
Câu 6. Một trường A có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có đủ 3 khối .

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_ON_THI_HK1_2015.docx