Ôn tập trắc nghiệm môn Toán 12 - Phần: Hàm số

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập trắc nghiệm môn Toán 12 - Phần: Hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập trắc nghiệm môn Toán 12 - Phần: Hàm số
ĐỀ 3 Toán 12
Câu 1: Phương trình có nghiệm là . Khi đó là:
A. 4	B. 10	C. 9	D. 16
Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Một người vay ngân hàng số tiền là 20 triệu đồng theo thể thức lãi kép. Sau nửa năm người đó mới trả cả vốn lẫn lãi với số tiền là 21,87 triệu. Hỏi người đó phải trả lãi xuất hàng tháng là bao nhiêu cho ngân hàng. ( giả sử lãi xuất hàng tháng là không thay đổi )
A. 1,5%	B. 0,015%	C. 1,6%	D. 1,4%
Câu 4: Cho số thực . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. 
B. Nếu thì 
C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là trục hoành
D. 
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. -4+ln5	B. -2+ln3	C. 	D. 0
Câu 6: Phương trình có nghiệm là ?
A. 	B. Vô nghiệm	C. x = 1008	D. x = 2014
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Chọn khẳng định sai ?
A. Hàm số có tập xác định 
B. Nếu thì 
C. Nếu thì 
D. Hàm số có tập xác định 
Câu 9: Cho biết . Khi đó:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 11: BÊt ph­¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
 A. 	 B. 	C. (-1; 2)	 D. (0; 2)
Câu 12: Tích hai nghiệm của phương trình bằng:
 A. 2 B. -1 C. -2 D. 1
Câu13: Trong các hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích bằng 125. Tìm độ dài cạnh đáy của lăng trụ có diện tích toàn phần nhỏ nhất ?	A. 6	B. 5	C. 4	D. 7
Câu 14: Cho lăng trụ ABCA’B’C’. . Tam giác ABC là tam giác vuông tại B có . Tính thể tích khối lăng trụ	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, , hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD) là trung điểm cạnh AB . Khoảng cách từ điểm C đến (SBD) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho tứ diện ABCD, hai điểm M và N lần lượt trên hai cạnh AB và AD sao cho , khi đó tỉ số bằng	A. 1/15	B. 1/20	C.1/12	D. 1/16
Câu 17: Cho hình chóp SABC có AC=, . Hai mặt (ABC) và (SAC) cùng vuông góc với (SBC). Thể tích khối chóp SABC là:	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a và mặt bên SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp SABC là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, . Quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được hình nón đỉnh B . Một mặt phẳng (P) thay đổi luôn đi qua đỉnh B và cắt đường tròn đáy tại hai điểm M, N . Diện tích tam giác BMN lớn nhất là	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA ^ (ABCD) và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp S.ABD là:	 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Một hình lập phương có cạnh bằng 1. Một hình trụ có 2 đường tròn đáy ngoại tiếp 2 mặt đối diện của hình lập phương. Hiệu số thể tích khối lập phương và khối trụ là:	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là:
A. 12π cm2	B. 24π cm2	C. 36π cm2	D. 22π cm2
Câu 23. Một khối trụ có thể tích là 20 (đvtt). Nếu tăng bán kính lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là:	
A. 80 (đvtt) 	B. 40. (đvtt)	C. 60 (đvtt)	D. 400(đvtt)
Câu 24. Cho hình phẳng D giới hạn bởi: gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi D. gọi V là thể tích vật tròn xoay khi D quay quanh ox. Chọn mệnh đề đúng.
A. S=ln2, 	B. S=ln2; 	C. S =ln3; 	D. S = =ln3; 
Câu 25. bằng
A. B. C. D. 
Câu 26. Cho . Khi đó a+2b+4c bằng	A. 3 	B. 2 	C. -1	 	D. 0
Câu 27. Biết f(x) có một nguyên hàm là F(x) trên đoạn [1;2], F(2) = 1 và . Tính 	
A. -4	B. 7/9	C. -3	D. 37/9
Câu 28. Gọi và là các nghiệm của phương trình . Tính 
A. –14	B.14	C. -4i	D. 4i 
Câu 29. Cho số phức . Khi đó môđun của là: A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Số phức liên hợp của số phức là số phức nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Cho số phức và là số phức liên hợp của . Phương trình bậc hai nhận và làm nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Cho sè phøc z tho¶ m·n . T×m qòi tÝch c¸c ®iÓm trong mÆt ph¼ng biÓu diÔn sè phøc . A. Đường tròn có tâm I(5;-5), bán kính R = 2	B. Hình tròn có tâm I(5;-5), bán kính R = 2	
	 C. Đường tròn có tâm I(-5;5), bán kính R = 2	D. Hình tròn có tâm I(-5;5), bán kính R = 2
Câu 33. Trong không gian , mặt phẳng song song với hai đường thẳng và có vectơ pháp tuyến là:A. B. 	 C. D. 
Câu 34. Cho điểm và đường thẳng . Đường thẳng đi qua điểm M và song song với d là A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Cho hai đường thẳng và . Phương trình đường vuông góc chung của và là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Cho hai đường thẳng và . Đường thẳng đi qua điểm , vuông góc với và cắt có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Cho mp(P): 2x + z - 6 = 0 vµ ®­êng th¼ng d: . ĐiÓm A trªn ®­êng th¼ng d, ®iÓm B trªn trôc Oz sao cho ®­êng th¼ng AB song song víi mp(P) vµ ®o¹n th¼ng AB cã ®é dµi nhá nhÊt. Ta có tọa độ điểm A là
A. A(1;4;2)	B. A(-1/2;5/2;7/2)	C. A(0;3;3)	D. A(1/2;5/2;0)
Câu 38. Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động thẳng nhanh dần đều, 8 giây sau đó đạt đến vận tốc 6m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một chất điểm B cũng xuất phát từ cùng vị trí O nhưng chậm hơn 12 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Biết B đuổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đó.	A. 4m/s	B. 20m/s	C. 30m/s	D. 24m/s
Câu 39. Một cái ly có dạng hình nón, người ta đổ một lượng nước vào ly sao cho chiều cao nước bằng 1/3 chiều cao của ly. Hỏi nếu bịt kín miệng ly và lộn ngược thì tỉ lệ chiều cao mực nước và chiều cao ly là bao nhiêu
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Xác định chiều dài ngắn nhất của một cái thang để nó 
có thể tựa vào tường và mặt đất , ngang qua một cột đỡ cao 4m 
và cách tường 0,5 m kể từ chân của cột đỡ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Biết chu kì bán hủy của chất phóng xạ Plutonium Pu239 là 24360 năm ( tức là lượng Pu239 chỉ còn 1 nửa sau 24360 năm). Sự phân hủy được tính theo công thức S = Aert, trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm (r<0), t là thời gian phân hủy. Hỏi 10 gam Pu239 sau bao nhiêu năm phân hủy còn lại 1 gam.
A. 82235	B. 80922	C. 82335	D. 83235
Câu 42. Người ta thả một quả cầu sắt vào 1 cốc nước hình trụ thì nước trong cốc dâng lên đến đúng vị trí cao nhất của quả cầu (mặt nước là mặt phẳng tiếp xúc của quả cầu). Biết đường kính đáy cốc và chiều cao mực nước ban đầu lần lượt bằng 14cm và 4cm. Tính bán kính quả cầu. A. B. C. D. 
Câu 43: Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 25m/s. Gia tốc trọng trường là 9,8m/s2 . Tính quãng đường đi được của viên đạn từ lúc bắn cho đến khi chạm đất (tính chính xác đến hàng phần trăm). 	A. 61,78	B. 63,78	C. 31,88	D. 31,89 
Câu 44: Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong một giờ. Chi phí để vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là 10(6n+10) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50 000 nghìn tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy để được lãi nhiều nhất.	
A. 4	B. 5 	C. 6	D. 7
Câu 45: Trên mặt mỗi chiếc radio có các vạch chia để người sử dụng dễ dàng chọn đúng sóng radio cần tìm. Biết rằng vạch chia ở vị trí cách vạch tận cùng bên trái một khoảng d (cm) thì ứng với tần số F = kad (kHz), trong đó k và a là hai hằng số được chọn sao cho vạch tận cùng bên trái ứng với tần số 53 kHz , vạch tận cùng bên phải ứng với tần số 160 kHz và hai vạch này cách nhau 12cm. Tìm d biết đó là chương trình có tần số 100 kHz (tính chính xác đến hàng phần trăm).
A. 4,49	B. 6,93	C. 8,91	D. 10,60

Tài liệu đính kèm:

  • docham_so.doc