Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 - Khảo sát hàm số và ứng dụng - Ninh Công Tuấn

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 - Khảo sát hàm số và ứng dụng - Ninh Công Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 - Khảo sát hàm số và ứng dụng - Ninh Công Tuấn
LỚP TOÁN THẦY TUẤN ( fb: công tuấn ninh )
CHUYÊN ĐỀ : KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ ỨNG DỤNG
“ Nhất định các em sẽ làm được! Đừng bao giờ nản chí các em nhé”
Tài liệu tham khảo: 
1. Sách giải tích 12, sách tham khảo của Thầy Bùi Ngọc Anh..
2. Tài liệu trang violet.vn, nhóm toán, nhóm Toán học [3K]...
3. Tài liệu trắc nghiệm của Thầy Phạm Quang Trung Trực.
DẠNG 1: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. .	B. .	C. .	 D. . 
Hàm số nghịch biến trên khoảng:
A. .	B. .	C. .	 D. .
Hàm số đồng biến trên các khoảng:
A. và .	B. và .	C. và. D. và .
Hàm số đồng biến trên các khoảng:
A. và .	B. và .	C. và .	D. và .
Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng:
Hàm số có tập xác định là .
Hàm số không có cực trị.
Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;1).
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) và nghịch biến trên khoảng (1;2).
Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng:
A. Hàm số có tập xác định là .
B.Hàm số không có cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) và nghịch biến trên khoảng (1;2).
Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng:
Hàm số có tập xác định là .
Hàm số đồng biến trên khoảng (-4;4).
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-4;4).
Đạo hàm của hàm số là .
DẠNG 2: Tìm m để hàm số đồng biến ( nghịch biến) thoả điều kiện cho trước
Tìm giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên :
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên :
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên :
A. .	B. .	C. hay .	D. hay .
Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên :
A. .	B. .	C. hay .	D. hay .
Tìm giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 
xác định:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng :
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng :
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng :
A. .	B. .	C. .	D. .
DẠNG 3: Tìm cực trị của hàm số
Cho hàm số . Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2.. Tích x1 x2 bằng
A. 1.	B. -5.	C. -1.	D. -4.
Cho hàm số y = x4 -2x2 – 3. Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
 Cho hàm số . Hàm số có:
A. một cực đại và hai cực tiểu.	B. một cực tiểu và hai cực đại.
C. một cực đại và không có cực tiểu.	D. một cực tiểu và một cực đại.
Cho hàm số y = x4 -8x3 + 1. Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Hàm số có mấy điểm cực tiểu:
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Hàm số có mấy điểm cực trị:
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Cho hàm số y = . Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2. Tổng x1 + x2 bằng
A. -6.	B. 3.	C. 6.	D. 7.
Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng:
Hàm số không có cực trị.
Hàm số đạt cực đại tại x = 3 và đạt cực tiểu tại x = 5.
Hàm số đạt cực đại tại x = 5 và đạt cực tiểu tại x = 3.
.
Cho hàm số . Chọn mệnh đề sai:
Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng .
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số : . Đồ thị hàm số không có điểm cực đại.
.
Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng:
Hàm số có ba điểm cực trị.
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = -1.
Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 1.
.
 Cho hàm số . Chọn mệnh đề sai:
Hàm số có tập xác định là .
Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng .
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là .
Hàm số không có cực trị.
Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng: 
A. Hàm số tăng trên .	
B. Hàm số giảm trên các khoảng (, (1;)	.	
C. Hàm số giảm trên .
D. Hàm số không có cực trị.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:
.	B. .	C. .	D. .
Hàm số có mấy điểm cực trị?
1.	 B. 2.	 C. 3.	 D. 0.
Cho hàm số . Tính 
.	B. .	C. .	D. .
DẠNG 4: Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu thoả điều kiện cho trước.
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có cực đại và cực tiểu:
.	B. .	C. .	D. .
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có cực đại và cực tiểu: 
.	 B. .	C. .	D. .
Định m để hàm số có ba cực trị:
.	B. . C. .	 D. .
Định m để hàm số đạt cực đại tại x = 2:
m = 1.	B. m = -1.	C. m = -11.	D. m = 11.
Định m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2:
m = 1.	B. m = -1.	C. m = -3.	D. m = 3.
Định m để hàm số có hai cực trị
.	B. 	C. 	D. 
 Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng:
Hàm số không có điểm cực trị với mọi giá trị của m.
Hàm số có một điểm cực tiểu với mọi giá trị của m.
Hàm số có một điểm cực đại với mọi giá trị của m.
Hàm số luôn có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu với mọi giá trị của m.
Với giá trị nào của tham số m, hàm số có hai điểm cực trị và sao cho :
.	B. .	C. .	D. .
 Với giá trị nào của tham số m, hàm số có hai điểm cực trị và sao cho :
.	B. .	C. 	. D. .
Với giá trị nào của m, hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại các điểm có hoành độ dương:
	. B. m > -1.	C. m ≥ -1.	D. m > 0.
DẠNG 5: Tiếp tuyến
Câu 42. Cho hàm số: Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ bằng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 43. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44. Phương trình tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(0;1) là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 46. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị và trục hoành là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47. Phương trình tiếp tuyến của (C): tại là?
A. . 	B. Kết quả khác.	C. . D. hoặc .
Câu 48. Phương trình tiếp tuyến của (C): y tại là?
A. y .	B. y .	C. y.	D. y.
Câu 49. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 50. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 51. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ,biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 52. Số tiếp tuyến của (C): song song với ?
A. 0.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 53. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ,biết tiếp tuyến song song với đường thẳng là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 54. Số tiếp tuyến của (C): song song với ?
A. 1.	B. 0.	C. 3.	D. 2.
Câu 55. Số tiếp tuyến của (C): song song với ?
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 0.
Câu 56. Tìm M trên (C):y= sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với (d): ?
A. (1;-1) hoặc(2;-3) .	B. (1;-1) hoặc (4;5).	C. (5;3)hoặc (1;-1). D. (5;3) hoặc (2;-3) .
Câu 57. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ,biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng là: 
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 58. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ,biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 59. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng .
A. .	B. .	C. .	D. .
DẠNG 6: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
Câu 60. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-4;4]:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3.	B. 0.	C. 5.	D. 2.
Câu 61. Giá trị lớn nhất của hàm số là
	A.. 	B..	C.. 	D. .
Câu 62. Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S, chu vi của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu:
Chọn câu trả lời đúng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 63. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;1]:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1.	B. 2.	C. -1.	D. 0.
Câu 64. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn :
Chọn câu trả lời đúng:
A. -3.	B. 13.	C. 20.	D. -7.
Câu 65. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 – 2x2 + 5 trên là 
	A. 13 và 5.	B. 13 và 4.	C. 5 và 4.	D.Một đáp số khác.
Câu 66. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là
	A. 5 và 0.	B. 13 và 4.	C. và 0.	D. và 0 .
Hết phần 1.

Tài liệu đính kèm:

  • docVuTrac nghiem 122.doc