Một số đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 6 – Môn Toán năm học: 2012 – 2013

doc 37 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 937Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Một số đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 6 – Môn Toán năm học: 2012 – 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 6 – Môn Toán năm học: 2012 – 2013
ĐỀ 1
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP 6 – MễN TOÁN
Năm học: 2012 – 2013
Thời gian: 60 phỳt
ĐỀ 4 :
Cõu 1: (1 điểm)
	a) Viết phõn số lớn nhất cú tổng của tử số và mẫu số bằng 10.
	b) Viết phõn số nhỏ nhất cú tổng của tử số và mẫu số bằng 2000.
Cõu 2: (1 điểm)
	Tỡm y: 55 – y + 33 = 76	
Cõu 3: (2 điểm)
	Cho 2 số tự nhiờn và . Biết trung bỡnh cộng của chỳng là 428. Tỡm mỗi số.
Cõu 4: (3 điểm)
	Bạn An cú 170 viờn bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng số bi xanh bằng số bi đỏ. Hỏi bạn An cú bao nhiờu viờn bi xanh, bao nhiờu viờn bi đỏ ?
Cõu 5: (3 điểm)
	Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thờm 5 m và giảm chiều dài đi cũng 5 m thỡ mảnh vườn sẽ trở thành hỡnh vuụng. Tớnh diện tớch ban đầu của mảnh vườn.
-----------------------HẾT-----------------------
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP 6 – MễN TOÁN
Năm học: 2012 – 2013 	Thời gian: 60 phỳt
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Đỏp ỏn
Biểu điểm
1
(1điểm)
a) Phõn số lớn nhất cú tổng của tử số và mẫu số bằng 10 là: 
b) Phõn số nhỏ nhất cú tổng của tử số và mẫu số bằng 2000 là: 
0,5
0,5
2
(1điểm)
 55 – y + 33 = 76	
	55 - y	 = 76 – 33
	55 - y	 = 43
	 y	 = 55 – 43
	 y	 = 12
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2điểm) 
Tổng của hai số là: 428 x 2 = 856
	Ta cú: + = 856
	 + 700 + = 856
	 x 2 = 856 – 700
	 x 2 = 156 
	 = 156 : 2
	 = 78
	Vậy hai số đú là: 78 và 778.
	( HS cú thể giải bằng cỏch khỏc: Tổng – Hiệu; )
0,5
0,5
0,5
0,5
4
(3điểm) 
Bi xanh: 
	 170 viờn 
Bi đỏ
0,5
 Tổng số phần bằng nhau là: 9 + 8 = 17 (phần)
	Giỏ trị 1 phần: 170 : 17 = 10 (viờn)
	Số bi xanh là: 10 x 9 = 90 (viờn)
	Số bi đỏ là: 10 x 8 = 80 (viờn)
	ĐS: 90 viờn bi xanh; 80 viờn bi đỏ.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
5
(3điểm) 
Tổng của chiều dài và chiều rộng mảnh vườn là: 92 : 2 = 46 (m)
	Hiệu số giữa chiều dài và chiều rộng là: 5 + 5 = 10 (m)
	Chiều rộng của mảnh vườn là: (46 – 10 ) : 2 = 18 (m)
	Chiều dài của mảnh vườn là: (46 + 10 ) : 2 = 28 (m)
	Diện tớch của mảnh vườn là: 18 x 28 = 504 ()
	ĐS: 504 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
ĐỀ 2
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP 6 – MễN TOÁN
Năm học: 2012 – 2013
Thời gian: 90 phỳt
Cõu 1: (2 điểm)
	a) 
 	b) 
Cõu 2: (3 điểm)
	a) 
b) 	
Cõu 3: (2 điểm)
	Bạn An cú 170 viờn bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng số bi xanh bằng số bi đỏ. Hỏi bạn An cú bao nhiờu viờn bi xanh, bao nhiờu viờn bi đỏ ?
Cõu 4: (2 điểm)
	Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thờm 5 m và giảm chiều dài đi cũng 5 m thỡ mảnh vườn sẽ trở thành hỡnh vuụng. Tớnh diện tớch ban đầu của mảnh vườn.
Cõu 5: (1 điểm)
	Cho 2 số tự nhiờn và . Biết trung bỡnh cộng của chỳng là 428. Tỡm mỗi số.
-----------------------HẾT-----------------------
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP 6 – MễN TOÁN
Năm học: 2012 – 2013 	Thời gian: 60 phỳt
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Đỏp ỏn
Biểu điểm
1
(1điểm)
a) Phõn số lớn nhất cú tổng của tử số và mẫu số bằng 10 là: 
b) Phõn số nhỏ nhất cú tổng của tử số và mẫu số bằng 2000 là: 
0,5
0,5
2
(1điểm)
 55 – y + 33 = 76	
	55 - y	 = 76 – 33
	55 - y	 = 43
	 y	 = 55 – 43
	 y	 = 12
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2điểm) 
Tổng của hai số là: 428 x 2 = 856
	Ta cú: + = 856
	 + 700 + = 856
	 x 2 = 856 – 700
	 x 2 = 156 
	 = 156 : 2
	 = 78
	Vậy hai số đú là: 78 và 778.
	( HS cú thể giải bằng cỏch khỏc: Tổng – Hiệu; )
0,5
0,5
0,5
0,5
4
(3điểm) 
Bi xanh: 
	 170 viờn 
Bi đỏ
0,5
 Tổng số phần bằng nhau là: 9 + 8 = 17 (phần)
	Giỏ trị 1 phần: 170 : 17 = 10 (viờn)
	Số bi xanh là: 10 x 9 = 90 (viờn)
	Số bi đỏ là: 10 x 8 = 80 (viờn)
	ĐS: 90 viờn bi xanh; 80 viờn bi đỏ.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
5
(3điểm) 
Tổng của chiều dài và chiều rộng mảnh vườn là: 92 : 2 = 46 (m)
	Hiệu số giữa chiều dài và chiều rộng là: 5 + 5 = 10 (m)
	Chiều rộng của mảnh vườn là: (46 – 10 ) : 2 = 18 (m)
	Chiều dài của mảnh vườn là: (46 + 10 ) : 2 = 28 (m)
	Diện tớch của mảnh vườn là: 18 x 28 = 504 ()
	ĐS: 504 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
ĐỀ 3
I.Phần trắc nghiệm: (2 đ)
Hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng.
1
Số thập phõn cú ba trăm linh hai đơn vị ,chớn phần trăm được viết là:
A. 302,9
B. 302,90
C. 302,009
D. 302,09
2
Số gấp số số lần là :
A. 4 lần
B. 3 lần
C.2 lần
D.5 lần
3
Đếm từ 1 đến 100 cú bao nhiờu lần xuất hiện chữ số 6:
A. 20 lần
B. 21 lần
C. 19 lần 
D. 18 lần
4
Trong cỏc phõn số ;; và ,phõn số lớn nhất là :
A.
B. 
C.
D.
5
25% của 72 là :
A. 15
B. 25
C. 18
D. 20
6
 Giỏ trị của x trong biểu thức
 x + x : 5 = 12,6 là :
A. x = 6
B. x =10,5
C.x =8,6
D. x =7,5
7
Bốn năm liờn tiếp cú tất cả bao nhiờu ngày ? 
A. 1461 ngày
B. 2411 ngày 
C. 365 ngày
D. 1410 ngày
8
ha = ... m2 ?
A. 600 m2
C. 60 m2 
B. 6000 m2
D. 60000 m2
II. Phần tự luận: 8 đ
	 Cõu 1: (1đ) Tớnh 
	 ( 32,5 + 28,3 X 2,7 - 108,91 ) X 2006
	Cõu 2: (1đ) Tớnh nhanh
	Cõu 3: (2,5 đ) :Tại một kho gạo, lần thứ nhất người ta xuất đi 25 tấn gạo, lần thứ hai người ta xuất đi 20 tấn gạo. Số gạo cũn lại trong kho bằng 97% số gạo cú lỳc đầu. Hỏi lỳc đầu trong kho cú bao nhiờu tấn gạo ?
	Cõu 4: (2,5 đ) : Cho hỡnh thang vuụng ABCD vuụng gúc tại A và D ;AB = CD .Kộo dài DA và CB cắt nhau tại M.
	a) So sỏnh diện tớch hai tam giỏc ABC và ADC .
	b) So sỏnh diện tớch hai tam giỏc ABM và ACM.
	c) Diện tớch hỡnh thang ABCD bằng 64 cm2.Tớnh diện tớch tam giỏc MBA .
Cõu 5 :(1 đ) : Khụng quy đồng tử số và mẫu số .Hóy so sỏnh :
a) và b) và 
Đỏp ỏn, thang điểm chấm
I.Phần trắc nghiệm: (2 đ)
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
Cõu 7
Cõu 8
A
A
A
C
C
B
A
B
II. Phần tự luận: 8 đ
Cõu 1: (1đ) Tớnh ( 32,5 + 28,3 X 2,7 - 108,91 ) X 2006
	= (32,5 + 76,41 - 108,91)X 2006
	= (108,91 - 108,91) X 2006
	= 0 X 2006
	= 0
Cõu 2: (1đ) Tớnh nhanh
	= 
	 = 
	 = 
	 = 1 (Vỡ 2005 X 125 + 1125 = 2005 X 125 + 1125 )
Cõu 3: (2,5 đ):
Bài giải
Số gạo xuất đi trong hai lần là:
 25 + 20 = 45 (tấn)
Số gạo xuất đi chiếm số phần trăm số gạo ban đầu là:
 100 - 97 = 3 (%)
Số gạo lỳc đầu trong kho cú là:
 45 : 3 X 100 = 1500 (tấn)
 Đỏp số: 1500 tấn
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Cõu 4: (2,5 đ):	 M
	 A	 B
	 D	 C
a, (0,5 đ) SABC = SADC (Vỡ cựng chung chiều cao của hỡnh thang ABCD; đỏy AB = DC)
b, (0,5 đ) SABM = SACM (Vỡ cựng chung đỏy MA, chiều cao AB = DC )
c, (1,5 đ) Theo phần a, ta cú: SABC = SADC
Mà SABCD = SABC + SADC
Nờn SABC = SABCD = SABCD
Do đú SABCD = 64 X = 16 (cm2)
Theo phần b, ta cú: SABM = SACM 
Mà SACM = SMAB + SABC
Nờn SMAB = SABC = SABC
Do đú SMAB = 16 X = 8 (cm2)
Cõu 5 :(1 đ):
a) và 	b) và 
Ta cú: = 1 - Ta cú: = = 
 = 1 - = = 
	Vỡ > nờn 1 - < 1 - Vỡ = nờn = 
	Do đú < 
Đề số 4: ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012-2013
 Mụn toỏn 6-Thời gian:60’ 
Bài 1.(2,5 đ) Thực hiện phộp tớnh : ( Tớnh hợp lớ nếu cú thể)
 a) 25,97 + 6,54 + 103,46 b) c) 
Bài 2.(2 đ) Tỡm x biết : 
a) b) 
Bài 3. (2 đ) So sỏnh cỏc phõn số sau:
a) và b) và c) và 
Bài 4.(1,5 đ) Hai ụ tụ xuất phỏt từ A và B cựng 1 lỳc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chỳng gặp nhau. Quóng đường AB dài 210 km.
Tớnh vận tốc của mỗi ụtụ biết vận tốc của ụtụ đi từ A 
lớn hơn vận tốc ụtụ đi từ B là 5km/h ?
Bài 5:.(2 đ) Cho tam giỏc ABC cú MC = BC, 
BK là đường cao của tam giỏc ABC, 
MH đường cao của tam giỏc AMC cú 
AC là đỏy chung. So sỏnh độ dài BK và MH ?
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
Bài 1.(2,5 đ) Thực hiện phộp tớnh : ( Tớnh hợp lớ nếu cú thể)
 a) 25,97 + 6,54 + 103,46 = 25,97 + ( 6,54 + 103,46) ( 0,25đ )
 = 25,97 + 110 = 135, 97. ( 0,5đ )
 b) = 75.(136 + 64) ( 0,25đ )
 = 75. 200 = 15 000 ( 0,5đ )
 c) = ( 0,5đ )
 = ( 0,5đ )
Bài 2.(2 đ) Tỡm x biết : 
a) ( 0,5đ )
 ( 0,5đ )
 b) ( 0,5đ )
 ( 0,5đ )
Bài 3. (2 đ) So sỏnh cỏc phõn số sau:
a) và ( 0,25đ )
Vỡ nờn < ( 0,25đ )
b) và Vỡ nờn < ( 0,5đ )
 c) Ta cú : và ( 0,5đ )
 nờn ( 0,5đ )
Bài 4.(2 đ) Tổng vận tốc của hai xe : 210 : 2 = 105 km/h ( 0,5đ )
 Vận tốc của ụ tụ đi từ A : ( 105 + 5 ) : 2 = 55 km/h ( 0,5đ )
 Vận tốc của ụ tụ đi từ A : ( 105 - 5 ) : 2 = 50 km/h ( 0,5đ )
Bài 5:.(2 đ) Cho tam giỏc ABC cú MC = BC, 
BK là đường cao của tam giỏc ABC, 
MH đường cao của tam giỏc AMC cú 
AC là đỏy chung. So sỏnh độ dài BK và MH ?
Vỡ tam giỏc ABC và tam giỏc AMC cú cựng chiều cao ứng với đỉnh A
Mà MC = BC nờn SABC = 4SAMC. ( 1 đ )
Mặt khỏc : BK và MH là 2 chiều cao ứng với cạnh AC ( 0,5đ )
Nờn BK = 4MH. ( 0,5đ )
ĐỀ SỐ 5: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012-2013
 Mụn toỏn 6 - Thời gian:60’ 
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh : ( Tớnh hợp lớ nếu cú thể)
 a) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1 b) 17,58 . 43 + 57 . 17,58
c) (1 + 3 + 5 +  + 2007 + 2009 + 2011)(125125.127 – 127127.125)
Bài 2: Thực hiện phộp tớnh 
a) b) 
Bài 3: Tỡm x biết:
a) b) (7.13 + 8.13): ( - x) = 39 c) 
Bài 4: Cho phõn số cú b - a = 21. Phõn số sau khi rỳt gọn thỡ được phõn số . 
Tỡm phõn số ?
Bài 5: So sỏnh hai số A và B biết
	; 
Bài 6: Cho hỡnh vuụng ABCD cú cạnh 9cm. Trờn đoạn BD lấy điểm E và P sao cho BE = EP = PD.
a) Tớnh diện tớch hỡnh vuụng ABCD. b) Tớnh diện tớch hỡnh AECD
ĐÁP ÁN ĐỀ 5 
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh : ( Tớnh hợp lớ nếu cú thể)
 a) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1 = ( 11,3 + 8,7 ) + ( 6,9 + 13,1)
 = 20 + 20 = 40 
 b) 17,58 . 43 + 57 . 17,58 = 17,58 . ( 43 + 57 ) = 17,58 . 100 = 1758. 
 c) (1 + 3 + 5 +  + 2007 + 2009 + 2011)(125125.127 – 127127.125)
= (1 + 3 + 5 +  + 2007 + 2009 + 2011)(125.1001.127 – 127.1001.125)
= (1 + 3 + 5 +  + 2007 + 2009 + 2011)(125.127 – 127.125).1001
= (1 + 3 + 5 +  + 2007 + 2009 + 2011).0.1001 = 0
Bài 2: Thực hiện phộp tớnh 
a) 
 = 
 b) 
Bài 3: Tỡm x biết:
a) 
 b) (7.13 + 8.13): ( - x) = 39 
c) 
Vậy x + 1 = 2013 
Bài 4: Cho phõn số cú b - a = 21. Phõn số sau khi rỳt gọn thỡ được phõn số . 
Tỡm phõn số ? Sơ đồ đoạn thẳng 
Vỡ b - a = 21 và mẫu nhiều hơn tử 7 phần 
Giỏ trị 1 phần : 21 : 7 = 3
Vậy tử số : 16. 3 = 48; mẫu số : 23. 3 = 69, phõn số cần tỡm : 
Bài 5: So sỏnh hai số A và B biết
Ta cú : 
Vậy B > A.
Bài 6: Cho hỡnh vuụng ABCD cú cạnh 9cm. Trờn đoạn BD lấy điểm E và P sao cho BE = EP = PD.
a) Tớnh diện tớch hỡnh vuụng ABCD. b) Tớnh diện tớch hỡnh AECD
a) Diện tớch hỡnh vuụng :
SABCD = AB2 = 92 = 81.
b) SAECD = SAED + SCDE 
 mà và cú cựng chiều cao đỉnh A.
 AE = BD
Nờn SAED 
Tương tự : SCED 
Nờn SAECD = SAED + SCDE 
ĐỀ 6
ĐỀ THI KHẢO SÁT MễN TOÁN- LỚP 6
NĂM HỌC 2012 - 2013
Mụn toỏn 6-Thời gian:90’ 
Bài 1: Tớnh giỏ trị biểu thức 
a) (25 915 + 3550 : 25 ) : 71 b) 3499 + 1104 : 23 - 75 
Bài 2: Tỡm x biết :
a) 0,8 x = 3,2 b) 6,2x = 43,18 + 18,82 
Bài 3 : Một hỡnh chữ nhật cú chu vi là 48 m, chiều dài gấp đụi chiều rộng. Tỡm chiều dài, chiều rộng và diện tớch hỡnh chữ nhật đú. 
Bài 4:Một lớp cú 41 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh khỏ; số học sinh khỏ bằng số học sinh trung bỡnh, cũn lại là học sinh yếu. Hóy tớnh số học sinh từng loại biết rằng số học sinh yếu là 4 hoặc 5 em.
 Bài 5: Một đoàn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau mỗi xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bỡnh mỗi xe chở được bao nhiờu kg hàng?
Bài 6: Một bể nuụi cỏ bằng kớnh dạng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 8dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 4dm. Tớnh:
 	a) Diện tớch kớnh cần dựng để làm bể (bể khụng cú nắp).
 	b) Thể tớch bể cỏ (độ dày đỏy khụng đỏng kể)
 	c) Mức nước trong bể bằng chiều cao của bể. Hỏi trong bể chứa bao nhiờu lớt nước?
ĐỀ 7
Bài 1(2,5điểm).Tính nhanh :
 	a) 	 
	b) 83 ´ 7,69 + 2,31 ´ 83 	 
	c) 
Bài 2(2,5 điểm). Tìm x biết:
	a) 	 
	b) 
 	c) 
Bài 3(2 điểm).
	Một ụ tụ và một xe mỏy cựng xuất phỏt lỳc 7giờ 30 phỳt để đi từ A đến B. Vận tốc của xe mỏy bằng vận tốc của ụ tụ. Hỏi xe mỏy đến B lỳc mấy giờ, biết quóng đường AB dài 140km và ụ tụ đến B lỳc 10 giờ?
Bài 4(2,5 điểm)
 Cho hỡnh vuụng ABCD cú cạnh dài 10cm. 
E là điểm chớnh giữa cạnh AB, H là điểm chớnh giữa cạnh BC. Tớnh:
	a) Diện tớch tam giỏc ADE
 b) Diện tớch hỡnh thang BHDA
 c) Diện tớch tam giỏc AHE. 
Bài 5( 0,5 điểm ) 
	Cho số a = 1234567891011121314... được viết bởi cỏc số tự nhiờn liờn tiếp. Số a cú tận cựng là chữ số nào, biết số a cú 103 chữ số?
--------------------------Hết------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM khảo SÁT chất lượng toán 6
Năm học 2011 - 2012
BÀI
Nội dung
 điểm
1 
(2,5điểm)
a) 
b) = 83 (7,69 + 2,31) = 83 10 = 830
c) 
1điểm
1điểm
0,5điểm
2 
(2,5điểm)
a) 	
=> 
b) 
c) 
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
3 
( 2điểm )
Thời gian ụ tụ đi quóng đường AB là: 
 10h – 7h30’ = 2h30’ = 2,5h
Vận tốc ụ tụ là 140 : 2,5 = 56 (km/h)
Vận tốc xe mỏy là (km/h)
Thời gian xe mỏy đi quóng đường AB là:
 140: 40 = 3,5 (h) = 3h30’
Xe mỏy đến B lỳc 
 7h30’ + 3h30’ = 11h.
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
4 
(2,5điểm)
a) Diện tớch tam giỏc ADE là 25cm2
b) Diện tớch hỡnh thang BHDA bằng 75 cm2
c) Diện tớch tam giỏc AHE bằng 12,5 cm2
1,0 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
5 
(0,5 điểm)
Từ 1 đến 9 cú 9 chữ số
 10 đến 99 cú 90 2 = 180 chữ số
Vỡ 9 < 103 < 180 nờn chữ số tận cựng của a phải ở số cú hai chữ số.
Số chữ số dung để viết số cú hai chữ số là 
 103 – 9 = 94 (chữ số)
Số cỏc số cú hai chữ số là 94 : 2 = 47 (số)
Từ 10 đến 56 cú 47 số gồm hai chữ số
Do đú, chữ số tận cựng của số a là chữ số 6 
0,25 điểm
0,25 điểm
Chỳ ý : Học sinh cú thể giải cỏch khỏc nhưng kết quả đỳng vẫn cho điểm tối đa 
ĐỀ 8
Bài 1 :(4 điểm) Thực hiện phộp tớnh bằng cỏch hợp lý nhất 
a) 64 . 52 + 37 . 52 - 2.26 
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................ 
b) 16,88 + 9,76 + 3,12.	
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................ 
c) .	
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................ 
d) 
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................ 
Bài 2 : (2 điểm) Tỡm x, biết:
1482 : x + 23 = 80 
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................ 
b ) x + 4,72 = 9,18. .............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................ 
c ) 
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................ 
x + = 8 : 4 – 1 
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................ 
Bài 3: (3 điểm) Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều rộng là 45 m, chiều dài bằng chiều rộng.
a )Tớnh chu vi và diện tớch của mảnh vườn đú.
Người ta trồng rau trờn mảnh vườn đú, giả sử trung bỡnh cứ 10 m2 thu được 12,5 kg rau. Hỏi trờn cả mảnh vườn đú người ta thu hoạch được bao nhiờu kg rau?
LỜI GIẢI
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 4 (1 điểm) 
 Tỡm 1 số tự nhiờn cú 2 chữ số. Biết rằng nếu viết thờm 1 chữ số 4 vào bờn trỏi số đú thỡ được số mới lớn hơn gấp 26 lần số ban đầu,
LỜI GIẢI 
ĐỀ 10
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2012 - 2013
 Thời gian: 90 phỳt
Họ Và Tờn:.............................. Mụn : Toỏn
Cõu 1: (1,5 điểm )Thực hiện phộp tớnh sau:
	a/ 24,5 ì 4,8 ( Đặt phộp tớnh)	b/ 
Cõu 2: (1,5 điểm )Tỡm x, biết:
	a/ 0,5 + ( x - ): = 	b/ 2012 ì x - 2010 ì x = 2014
Cõu 3: (1 điểm )So sỏnh:
	A = 
 Với B = 
Cõu 4: (1,5 điểm )Tỡm một số cú hai chữ số biết nếu thờm số 2 vào bờn phải thỡ được số mới lớn hơn số đó cho 92 đơn vị. 
Cõu 5: (1,5 điểm )Một thửa rộng hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng chiều dài. Và chiều dài lớn hơn chiều rộng 20 m.
	a/ Tớnh chu vi và diện tớch của thửa ruộng đú.
	b/ Người ta lấy diện tớch mảnh đất đú để trồng lỳa. Biết cứ 10 m2 đất thu hoạch được 15 kg lỳa. Hỏi người ta thu được bao nhiờu tạ lỳa từ phần đất trồng lỳa trờn.
Cõu 6: (1,5 điểm )Lỳc 6 giờ một xe mỏy chạy từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Sau khi xe mỏy chạy được 30 phỳt thỡ một ụ tụ chạy từ B về A với võn tốc bằng vận tốc của xe mỏy. Biết quóng đường từ A đến B là 185,5 km. 
	a/ Hỏi xe mỏy và ụ tụ gặp nhau lỳc mấy giờ?
	b/ Chỗ gặp nhau cỏch A bao nhiờu km?
Cõu 7: (1,5 điểm )Một hỡnh thang cú tổng hai đỏy là 20m và chiều cao bằng hiệu hai đỏy. Nếu mở rộng đỏy lớn 5 một, mở rộng đỏy bộ 2 một thỡ diện tớch tăng thờm 14 m2. Tớnh diện tớch hỡnh thang khi chưa mở rộng? 	
( Chỳ ý học sinh khụng được sử dụng mỏy tớnh )
ĐỀ 11
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG VÀO LỚP 6 
Năm học : 2012 – 2013
Mụn : Toỏn. Thời gian: 90 phỳt
1, Tớnh tổng: A = 2 + 4 + 6 + ... + 2012 B= 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + ... + 2013
2, Tớnh nhanh M= 
3, Thực hiện phộp tớnh: a) + 2,36 b) 26,25 x 3,4
4. Tỡm số thập phõn mà phần thập phõn cú 1 chữ số thay vào số X để cú kết quả đỳng: 44,8 < 8 x X < 46,4
5. Một hỡnh chữ nhật cú chu vi gấp 3,6 chiều dài. Hỏi chu vi đú gấp mấy lần chiều rộng?
6. Tỡm một số cú ba chữ số, biết rằng nếu viết thờm chữ số 1 vào bờn trỏi số đú thỡ được một 

Tài liệu đính kèm:

  • docMot_so_de_KS_toan_6_dau_nam_hoc.doc