Một số đề kiểm tra 1 tiết chương 3 Đại số 9

docx 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1078Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề kiểm tra 1 tiết chương 3 Đại số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề kiểm tra 1 tiết chương 3 Đại số 9
Đề 1
Bài 1: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau:
 b) c) 
Bài 2: Tỡm nghiệm tổng quỏt của phương trỡnh 3x – 2y = 6 và biểu diễn tập nghiệm bằng phương phỏp hỡnh học.
Bài 3: Xỏc định a ; b để hệ phương trỡnh cú nghiệm là x = 3 ; y = –1 
Bài 4: Tỡm hai số tự nhiờn, Biết tổng của chỳng là 30 và hai lần số bộ lớn hơn số lớn 6 đơn vị.
Đề 2
Bài 1: Giải hệ phương trỡnh:
a) b) c) 
Bài 2: Tỡm a, b để HPT Cú nghiệm duy nhất (1;3)
Bài 3: Viết phương trỡnh đường thẳng (d) đi qua 2 điểm : A(2 ; 1) và B(–1 ; –5)
Bài 4: Một thửa ruộng HCN . Nếu tăng chiều dài thờm 2m, tăng chiều rộng thờm 3m thỡ diện tớch mảnh đất tăng thờm 100m2. Nếu giảm chiều dài thờm 2m, giảm chiều rộng thờm 3m thỡ diện tớch mảnh đất giảm 68m2 Tớnh diện tớch thửa ruộng đú.
Đề 3
Bài 1: Giải hệ phương trỡnh:
a) b) c) 
Bài 2 Tỡm m và n để đa thức P(x) = (3m – 2n -5)x -4m + n +4 bằng đa thức 0
Bài 3: Tỡm cỏc giỏ trị của m để ba đường thẳng sau đồng quy tại một điểm trong mặt phẳng tọa độ: (d): 3x + 2y = 5 ; 9d1): 2x – y = 4 và (d2): mx + 7y = 11
Bài 4: Hai người thợ cựng làm chung một cụng việc trong 16 giờ thỡ xong. Nếu người thứ nhất làm xong trong 3 giờ và người thứ hai làm trong 6 giờ thỡ chỉ hoàn thành 25% cụng việc. Hỏi mỗi người nếu làm một mỡnh thỡ trong bao lõu hoàn thành cụng việc.
Đề 4
Bài 1: Giải hệ phương trỡnh:
a) b) c) 
Bài 2: Cho hệ phương trỡnh : (I)
 a) Giải hệ phương trỡnh (I) b) Tỡm m để x, y là số nguyờn.
Bài 3: Cho f(x) = x2 + bx + c. Tỡm b và c biết
 a) f(1) = 2 ; f(–3) = 0
 b) f(x) cú nghiệm là 3 ; –6. 
Bài 4: Tớnh độ dài hai cạnh gúc vuụng của một tam giỏc vuụng . Biết rằng nếu tăng chiều dài cạnh này lờn 2 cm; và cạnh kia tăng thờm 3cm thỡ diện tớch tăng thờm 50cm2. Nếu giảm cạnh này đi 2 cm và giảm cạnh kia đi 2 cm thỡ diện tớch giảm 32cm2 .
Đề 5
Bài 1: Giải hệ phương trỡnh
1/ 	2) 3) 	 4) 
Bài 2: Cho cỏc đường thẳng :	y = x – 2 (d1)
 	y = 2x – 4 (d2)
	y = mx + (m + 2) (d3)
 a. Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d3 ) luôn đi qua với mọi giá trị của m.
 b. Tìm m để ba đường thẳng (d1) ; (d2) ; (d3) đồng quy.
	Bài 3: Tỡm một số cú hai chữ số, biết rằng 2 lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 1 đơn vị và vếu viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thỡ được số mới cú hai chữ số bộ hơn số cũ 27 đơn vị.
Bài 4: Một phõn số cú mẫu lớn hơn tử số là 21 đơn vị. Tỡm phõn số đú biết rằng 3 lần mẫu số bằng 4 lần tử số.

Tài liệu đính kèm:

  • docxmot_so_de_KT_1_tiet_c3HPT.docx