Một số bài tập đỉnh về phương pháp cần trao dồi trước khi thi đại học 2015 môn hóa học

doc 8 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 948Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số bài tập đỉnh về phương pháp cần trao dồi trước khi thi đại học 2015 môn hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số bài tập đỉnh về phương pháp cần trao dồi trước khi thi đại học 2015 môn hóa học
MỘT SỐ BÀI TẬP ĐỈNH VỀ PHƯƠNG PHÁP CẦN TRAO DỒI TRƯỚC KHI THI ĐẠI HỌC 2015
Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt chỏy hết toàn bộ B thu được 2,688 lớt CO2; 3,18 gam Na2CO3. Khi làm bay hơi B thu được m gam chất rắn. Giỏ trị của m là
A. 4,56.	B. 3,4.	C. 5,84.	D. 5,62.
Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, núng thu được dung dịch Y (khụng chứa muối amoni) và 49,28 lớt hỗn hợp khớ NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y, lấy kết tủa nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giỏ trị của m là
A. 38,4.	B. 9,36.	C. 24,8.	D. 27,4.
Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt chỏy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khỏc, cho a mol hỗn hợp X tỏc dụng với NaHCO3 dư thu được 1,4 a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit cú khối lượng mol nhỏ hơn trong X là
A. 26,4%.	B. 27,3%.	C. 43,4%.	D. 35,8%.
Chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử C9H12. Khi cho X tỏc dụng với clo cú mặt bột sắt hoặc tỏc dụng với clo khi chiếu sỏng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tờn gọi của X là
A. cumen.	B. propylbenzen.	C. 1-etyl-3-metylbenzen.	D. 1,3,5-trimetylbenzen.
Cho 0,896 lớt Cl2 hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na2SO3 và 0,05 mol Na2CO3. Sau khi cỏc phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cụ cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m là
A. 21,6.	B. 16,69.	C. 14,93.	D. 13,87.
Một bỡnh kớn chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ớt bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(khụng chứa but -1-in) cú tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bỡnh đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lớt hỗn hợp khớ Z thoỏt ra khỏi bỡnh. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đỳng 50 ml dung dịch Br2 1M. Cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giỏ trị của m là
A. 28,71.	B. 14,37.	C. 13,56.	D. 15,18.
Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tỏc dụng hết với dung dịch brom (dư) thỡ khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khỏc, nếu cho 13,44 lớt (ở đktc) hỗn hợp khớ X tỏc dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tớch của CH4 cú trong X là
A. 50%.	B. 20%	C. 25%	D. 40%
Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt chỏy hoàn toàn X cần V lớt O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm chỏy vào một lượng dư nước vụi trong thu được 50 gam kết tủa. Giỏ trị của V là: 
A. 16,8.	B. 11,2.	C. 7,84.	D. 8,40.
Đốt 4,2 gam sắt trong khụng khớ thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và cỏc oxit sắt. Hũa tan hết X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l sinh ra 0,448 lớt NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giỏ trị của a là
A. 1,2	B. 1,1	C. 1,3	D. 1,5
Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,15 mol Cu trong dung dịch HNO3 thỡ thu được 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 khớ khụng màu và dung dịch Y. Cụ cạn Y được 49,9 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đó phản ứng là
A. 0,75	B. 0,72	C. 0,67	D. 0,73
Hai nguyờn tử X và Y cú tổng số hạt cơ bản proton, nơtron, electron là 142. Trong đú tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 42. Tỉ lệ số proton của ion X2+ và ion Y3+ là 10/13. Ở trạng thỏi cơ bản số e độc thõn của nguyờn tử X và ion Y3+ lần lượt là
2 và 3	B. 0 và 4	C. 0 và 5	D. 2 và 4
Hũa 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (tỉ lệ mol 2 : 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 được dung dịch Y và V ml khớ N2(đktc). Để phản ứng hết với cỏc chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần vừa đủ 3,88 lớt NaOH 0,125M. Giỏ trị V là
A. 268,8.	B. 112.	C. 358,4.	D. 352,8.
Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH ( tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2H5OH ( tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y cú xỳc tỏc H2SO4 đặc, đun núng. Khối lượng của este thu được là (biết hiệu suất cỏc phản ứng este đều 75%).
A. 11,616 gam	B. 11,4345 gam	C. 14,52 gam	D. 10,89 gam 
Dung dịch X chứa ion Ba2+, Na+, HCO3-, Cl- với số mol của Cl- là 0,1 mol. Cho 1/2 X tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,94 gam kết tủa. Cho 1/2 X tỏc dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 5,91 gam kết tủa. Nếu đun sụi đến cạn dung dịch X thỡ thu được m gam chất rắn. Giỏ trị của m là
A. 14,53.	B. 14,47.	C. 12,21.	D. 12,67.
Chất bộo X cú chỉ số axit là 7. Để xà phũng hoỏ 10 kg X, người ta đun núng nú với dung dịch chứa 1,420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dựng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng xà phũng (kg) thu được là
A. 10,3425	B. 10,3445	C. 10,3435	D. 10,3455
Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bỡnh kớn chứa khụng khớ (gồm 20% thể tớch O2 và 80% thể tớch N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khớ Y cú thành phần thể tớch là N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% cũn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là
A. 59,46%	B. 68,75%	C. 26,83%	D. 42,3%
Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC-CH2-COOH. Khi cho m gam X tỏc dụng với NaHCO3 (dư) thỡ thu được 20,16 lớt khớ CO2 (đktc). Mặt khỏc, đốt chỏy hoàn toàn m gam X cần 26,88 lớt khớ O2 (đktc), thu được 52,8 gam CO2 và y mol H2O. Giỏ trị của y là
A. 2,1	B. 1,8	C. 1,9	D. 1,6 
Đốt chỏy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M trong hỗn hợp khớ Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tớch hỗn hợp khớ đó phản ứng là 5,6 lớt (ở đktc). Kim loại M là
A. Ca. B. Mg. C. Be. D. Cu.
Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tỏc dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tỏc dụng hết với Na thu được 3,36 lớt khớ H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đú là
A. một este và một ancol. B. hai este.
C. một este và một axit. D. hai axit.
Xà phũng hoỏ một hợp chất cú cụng thức phõn tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khụng cú đồng phõn hỡnh học). Cụng thức của ba muối đú là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa 
Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Cụng thức phõn tử của X là
A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2
Đốt chỏy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lớt CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khỏc, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Cụng thức của CxHyCOOH là
A. CH3COOH. B. C3H5COOH. C. C2H3COOH. D. C2H5COOH.
Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm cỏc kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đó phản ứng là
A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.
Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nờn từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phõn tử chứa một nhúm -NH2 và một nhúm -COOH). Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt chỏy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vụi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giỏ trị của m là
A. 120. B. 60. C. 30. D. 45. Một loại phõn supephotphat kộp cú chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, cũn lại gồm cỏc chất khụng chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phõn lõn này là
A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.
Đốt chỏy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khớ X. Hấp thụ hết X vào 1 lớt dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thờm kết tủa. Giỏ trị của m là
A. 23,2. B. 12,6. C. 18,0. D. 24,0.
Hỗn hợp khớ X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liờn tiếp. Đốt chỏy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khớ và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thỡ cũn lại 250 ml khớ (cỏc thể tớch khớ và hơi đo ở cựng điều kiện). Cụng thức phõn tử của hai hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H6. B. C2H4 và C3H6. C. C2H6 và C3H8. D. C3H6 và C4H8.
Đốt chỏy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phõn tử cú số liờn kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tớch khớ CO2 bằng 6/7 thể tớch khớ O2 đó phản ứng (cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện). Cho m gam X tỏc dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cụ cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giỏ trị của m là
A. 10,56. B. 7,20. C. 8,88. D. 6,66.
Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và
2,688 lớt khớ H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng cỏc muối được tạo ra là
A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.
Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X thỡ thu được 3a gam kết tủa. Mặt khỏc, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thỡ thu được 2a gam kết tủa. Giỏ trị của m là
A. 17,71. B. 16,10. C. 32,20. D. 24,15.
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn cú số mol bằng nhau tỏc dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loóng, núng thu được dung dịch Y và khớ H2. Cụ cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tỏc dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3
oxit thỡ thể tớch khớ O2 (đktc) phản ứng là
A. 2,016 lớt. B. 1,008 lớt. C. 0,672 lớt. D. 1,344 lớt.
Trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học, nguyờn tố X ở nhúm IIA, nguyờn tố Y ở nhúm
VA. Cụng thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyờn tố trờn cú dạng là
A. X3Y2. B. X2Y3. C. X5Y2. D. X2Y5.
Hỗn hợp khớ X gồm O2 và O3 cú tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khớ Y gồm metylamin và etylamin cú tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt hoàn toàn V1 lớt Y cần vừa đủ V2 lớt X (biết sản phẩm chỏy gồm CO2, H2O và N2, cỏc chất khớ đo ở cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 3 : 5. D. 5 : 3.
Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khớ NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trờn với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khớ Y. Cho toàn bộ Y tỏc dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch cú pH = z. Giỏ trị của z là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lớt và Al2(SO4)3 y mol/lớt tỏc dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi cỏc phản ứng kết thỳc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khỏc, khi cho
400 ml E tỏc dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thỡ thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 4. B. 3 : 2. C. 4 : 3. D. 7 : 4.
Cho butan qua xỳc tỏc (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thỡ số mol brom tối đa phản ứng là
A. 0,24 mol. B. 0,36 mol. C. 0,60 mol. D. 0,48 mol.
Cho cỏc phỏt biểu sau:
a) Cỏc chất CH3NH2, C2H5OH, Cu(OH)2, NaHCO3 đều cú khả năng phản ứng với HCOOH. 
(b) Phản ứng thế brom vào vũng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen.
c) Oxi húa khụng hoàn toàn etilen là phương phỏp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. 
(d) Phenol (C6H5OH) tan ớt trong etanol.
Trong cỏc phỏt biểu trờn, số phỏt biểu đỳng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Hợp chất X cú cụng thức C8H14O4. Từ X thực hiện cỏc phản ứng (theo đỳng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O	(b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O	(d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O
Phõn tử khối của X5 là
A. 202.	B. 198.	C. 174.	D. 216.	
Polime cú cấu trỳc mạng khụng gian là: A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin. 
Cho dóy cỏc chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dóy phản ứng được với nước brom là
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Cho cỏc phỏt biểu sau:
Đốt chỏy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luụn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải cú cacbon và hiđro.
Những hợp chất hữu cơ cú thành phần nguyờn tố giống nhau, thành phần phõn tử hơn kộm nhau một hay nhiều nhúm CH2 là đồng đẳng của nhau.
Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
Saccarozơ chỉ cú cấu tạo mạch vũng.
Số phỏt biểu đỳng là
A. 4.	B. 5.	C. 3.	D. 2.
Lờn men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khớ CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vụi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vụi trong ban đầu. Giỏ trị của m là 
A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0.
Cho cỏc hợp chất hữu cơ: ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol khụng no (cú một liờn kết đụi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit khụng no (cú một liờn kết đụi C=C), đơn chức. Dóy gồm cỏc chất khi đốt chỏy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là: 
A. (2), (3), (5), (7), (9). B. (1), (3), (5), (6), (8). 
C. (3), (4), (6), (7), (10). D. (3), (5), (6), (8), (9).
Đốt chỏy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (với
z = y − x ) . Cho x mol E tỏc dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tờn của E là
A. axit oxalic. B. axit fomic. C. axit ađipic. D. axit acrylic.
Cho 13,8 gam chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử C7H8 tỏc dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X cú bao nhiờu đồng phõn cấu tạo thỏa món tớnh chất trờn? 
A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.
Đốt chỏy hoàn toàn 1 lớt hỗn hợp khớ gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lớt khớ CO2 và 2 lớt hơi H2O (cỏc thể tớch khớ và hơi đo ở cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất). Cụng thức phõn tử của X là
A. C2H4. B. C2H6. C. C3H8. D. CH4.
Cho cỏc chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất cú đồng phõn hỡnh học là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Khi brom húa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất cú tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tờn của ankan đú là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 3,3-đimetylhecxan. B. isopentan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan.
Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lợ̀ x : y = 2 : 5), thu được mụ̣t sản phõ̉m khử duy nhṍt và dung dịch chỉ chứa mụ́i sunfat. Sụ́ mol electron do lượng Fe trờn nhường khi bị hoà tan là
	A. 3x	B. y	C. 2x	D. 2y
Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nụ̀ng đụ̣ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lṍy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kờ́t tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rụ̀i đun nóng, sau khi kờ́t thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kờ́t tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
	A. 0,04 và 4,8	B. 0,07 và 3,2	C. 0,08 và 4,8	D. 0,14 và 2,4
Cho cõn bằng 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiợ̀t đụ̣ thì tỉ khụ́i của hụ̃n hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biờ̉u đúng khi nói vờ̀ cõn bằng này là :
	A. Phản ứng nghịch toả nhiợ̀t, cõn bằng dịch chuyờ̉n theo chiờ̀u thuọ̃n khi tăng nhiợ̀t đụ̣.
	B. Phản ứng thuọ̃n toả nhiợ̀t, cõn bằng dịch chuyờ̉n theo chiờ̀u nghịch khi tăng nhiợ̀t đụ̣.
	C. Phản ứng nghịch thu nhiợ̀t, cõn bằng dịch chuyờ̉n theo chiờ̀u thuọ̃n khi tăng nhiợ̀t đụ̣.
	D. Phản ứng thuọ̃n thu nhiợ̀t, cõn bằng dịch chuyờ̉n theo chiờ̀u nghịch khi tăng nhiợ̀t đụ̣.
Cho các cặp chṍt với tỉ lợ̀ sụ́ mol tương ứng như sau :
	(a) Fe3O4 và Cu (1:1)	(b) Sn và Zn (2:1)	(c) Zn và Cu (1:1)
	(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1)	(e) FeCl2 và Cu (2:1)	(g) FeCl3 và Cu (1:1)
	Sụ́ cặp chṍt tan hoàn toàn trong mụ̣t lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
	A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
Cho phản ứng
	Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 đ Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
	Tổng hệ số của cỏc chất (là những số nguyờn, tối giản) trong phương trỡnh phản ứng là
	A. 23 	B. 27 	C. 47 	D. 31
Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thỡ số mol HCl phản ứng và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là 
A. 0,03 và 0,0 B. 0,06 và 0,02. C. 0,06 và 0,01. D. 0,03 và 0,02. 
Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (cú tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giỏ trị của m là 
A. 57,4. B. 10,8. C. 68,2. D. 28,7. 
Điện phõn núng chảy Al2O3 với anot than chỡ (hiệu suất điện phõn 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khớ X cú tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lớt (ở đktc) hỗn hợp khớ X sục vào dung dịch nước vụi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giỏ trị của m là 
A. 67,5. B. 54,0. C. 75,6. D. 108,0. 
Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyờn tố cú trong tự nhiờn, ở hai chu kỡ liờn tiếp thuộc nhúm VIIA, số hiệu nguyờn tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 52,8% . B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%. 
Cho cỏc nguyờn tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dóy gồm cỏc nguyờn tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bỏn kớnh nguyờn tử từ trỏi sang phải là: 
A. Mg, K, Si, N. 	B. K, Mg, Si, N. 
C. K, Mg, N, Si. D. N, Si, Mg, K.
Cấu hỡnh electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học, nguyờn tố X thuộc 
A. chu kỡ 4, nhúm IIA. B. chu kỡ 4, nhúm VIIIB. 
C. chu kỡ 4, nhúm VIIIA. D. chu kỡ 3, nhúm VIB. 
Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khớ Cl2 nhiều nhất là 
A. CaOCl2. 	B. KMnO4. C. K2Cr2O7. D. MnO2. 
Cho cỏc chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4. B. 5. 	 C. 7. D. 6.
Trong phũng thớ nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cỏch
A. điện phõn nước. B. nhiệt phõn Cu(NO3)2.
C. nhiệt phõn KClO3 cú xỳc tỏc MnO2. D. chưng cất phõn đoạn khụng khớ lỏng.
Cho dóy cỏc chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dóy đều cú tớnh oxi hoỏ và tớnh khử là
A. 3.	B. 4.	C. 6.	D. 5.
Cho biết cỏc phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phỏt biểu đỳng là:
A. Tớnh khử của Cl- mạnh hơn của Br -. 	B. Tớnh oxi húa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tớnh khử của Br- mạnh hơn của Fe2+ 	D. Tớnh oxi húa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

Tài liệu đính kèm:

  • dochoa_hay.doc