Ma trận đề kiểm tra học kì I môn Vật lí lớp 8 - Năm học 2016-2017

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 440Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kì I môn Vật lí lớp 8 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra học kì I môn Vật lí lớp 8 - Năm học 2016-2017
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 8 (Năm học 2016-2017)
Bước 1: Mục đích của đề kiểm tra:
a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến hết tiết thứ 17 theo PPCT (sau khi học xong bài 12: Sự nổi)
b. Mục đích :
 - Đối với HS: 
+ Nắm được hệ thống những kiến thức cớ bản trong nửa đầu HKI và có khả năng vận dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tượng và bài tập.
+ Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong học tập và khả năng phát triển tư duy 
	 - Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp
	Bước 2: Hình thức đề kiểm tra : 
	Kết hợp TNKQ và tự luận ( 30% TNKQ, 70% TL)
	Bước 3: Ma trận đề kiểm tra
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Chuyển động cơ
4
3
2.1
1.9
12.4
11.2
Lực cơ
3
3
2.1
0.9
12.4
5.3
Áp suất
10
6
4.2
5.8
24.6
34.1
Tổng 
17
12
8.4
7.6
49.4
50.6
b.Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Chuyển động cơ (LT)
12.4
1.24 ≈1 
1 (0.5)
Tg: 2'
1 (0.5)
Tg: 2'
Chuyển động cơ (VD)
11.2
1.12 ≈ 1
1 (0.5)
Tg: 2'
1 (0.5)
Tg: 2'
Lực cơ (LT)
12.4
1.24 ≈ 1
1 (0.5)
Tg: 2'
1 (0.5)
Tg: 2'
Lực cơ (VD)
5.3
0.53 ≈ 1
1 (1.5)
Tg: 8'
1 (1.5)
Tg: 8'
Áp suất (LT) 
24.6
2.46 ≈ 3
2 (1)
Tg: 4'
1 (1)
Tg: 6'
3 (2)
Tg: 10'
Áp suất (VD)
34.1
3.41 ≈ 3
1 (0.5)
Tg: 2'
2 (4.5)
Tg: 19'
3 (5)
Tg: 21'
Tổng
100
10
6 (3)
Tg: 12'
4 (7)
Tg: 33'
10 (10)
Tg: 45'
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ 
4 tiết
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
3. Viết được công thức tính tốc độ
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
6. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
7. Vận dụng được công thức
 v = 
8. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
9. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
Số câu hỏi
1 (2')
C5.1
1 (2')
C7.2
2
Số điểm
0.5
0.5
1 10%
2. Lực cơ 
3 tiết
10. Nêu được lực là đại lượng vectơ.
11. Nêu được hai lực cân bằng là gì?
12. Nêu được quán tính của một vật là gì. 
13. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
14. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
15. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt, lăn, nghỉ.
16. Biểu diễn được lực bằng vectơ.
17. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính.
18. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi
1 (2')
C15.6
1 (8')
C17.7
2
Số điểm
0.5
1.5
2 20%
3. Áp suất
9 tiết
19. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. 
20. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển.
21. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng 
22. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao.
23. Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
24. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét .
25. Nêu được điều kiện nổi của vật.
26. Vận dụng được công thức p = .
27. Vận dụng công thức
 p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
28. Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét FA = Vd. 
29. Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét.
Số câu hỏi
2 (4')
C20.3
C19.4
1 (6')
C20.8
1 (2')
C27.5
2 (19')
C26.9
C25, C28.10
6
Số điểm
1.0
1.0
0.5
4.5
7 (70%)
TS câu hỏi
3 (10')
2 (4')
5 (31') 
10 (45')
TS điểm
2
1
7 
10 (100%)

Tài liệu đính kèm:

  • docMA_TRAN_VAT_LI_8_HKI20162017.doc