Kỳ thi giải toán trên máy tính cầm tay chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp trường năm học 2016 – 2017

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 758Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi giải toán trên máy tính cầm tay chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp trường năm học 2016 – 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi giải toán trên máy tính cầm tay chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp trường năm học 2016 – 2017
	Ngày thực hiện: 22/10/2016
Trường THCS Chân Sơn
Họ và tên:.........................
Lớp :...
KỲ THI GIẢI TOÁN TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY
CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG CẤP TRƯỜNG
 NĂM HỌC 2016 – 2017
Thời gian: 120 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
(Đề này gồm 02 trang)
Chỳ ý: 
- Thớ sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này;
- Với những bài cú yờu cầu trỡnh bày cỏch giải: thớ sinh ghi túm tắt cỏch giải, cụng thức ỏp dụng;
- Kết quả tớnh toỏn vào ụ trống liền kề, cỏc kết quả tớnh gần đỳng, nếu khụng cú chỉ định cụ thể, được ngầm định lấy chớnh xỏc đến 4 chữ số thập phõn sau dấu phẩy; số đo gúc làm trũn đến phỳt.
Cõu 1: (5Đ)Tớnh giỏ trị của biểu thức
.
KẾT QUẢ: 
A: 
B: 
Bài 2: (2,5 điểm) Tính A = sin2500 + cos120 - 
Bài 3: (5 điểm) Tớnh và viết kết quả dưới dạng phõn số:
Kết quả
a) A =
b) B =
Bài 4: (5 điểm) Một người gửi tiền vào ngân hàng số tiền gốc ban đầu là 200.000.000 đồng (hai trăm triệu đồng) theo kì hạn 3 tháng với mức lãi suất là 0,67% một tháng. Hỏi sau 2 năm gửi tiền thì người đó có được số tiền là bao nhiêu bao gồm cả gốc lẫn lãi (làm tròn đến đơn vị đồng).
Kết quả
Bài 5 (5 điểm) a) Tớnh giỏ trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phõn :
Kết quả
b) Tớnh kết quả đỳng (khụng sai số) của cỏc tớch sau :
P = 11232006 x 11232007	Q = 7777755555 x 7777799999
Kết quả
 P=
Kết quả
 Q=
Bài 6. (5 điểm) Giải phương trỡnh (lấy kết quả với cỏc chữ số tớnh được trờn mỏy)
Kết quả
Bài 7 (5 điểm) Cho dóy cỏc số thực thoả món 
a) Viết quy trỡnh bấm phớm tớnh Un , Sn (tổng của n số hạng), Pn (tớch của n số hạng): 
b) Tớnh
u20
S20
P8
Bài 8 (7,5 điểm). 
	a) Tỡm chữ số thập phõn thứ 252012 sau dấu phẩy trong phộp chia 17 cho 19
Kết quả
b) Tỡm số dư trong phộp chia 20102010 : 2011
Kết quả
c). Tỡm dư trong phộp chia 19962006201112012 chia cho 16012011?
KẾT QUẢ:
ĐÁP ÁN
KỲ THI GIẢI TOÁN TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY
CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2016 – 2017
Cõu 1: Tớnh giỏ trị của biểu thức
. 
KẾT QUẢ: A: - 3.78144 
B= 43,91102315
Bài 2: (2,5 điểm) Tinh A = sin2500 + cos120 - 
 Đỏp ỏn- A=-3,212289397
Bài 3: (5 điểm) Tớnh và viết kết quả dưới dạng phõn số:
Kết quả a) A =539/118
b) B =98/157
Bài 4: ễng A gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 100 000 000 đồng vào ngõn hàng với lói suất kộp 0,8% một thỏng. Hỏi ụng A phải gửi số tiền trờn trong bao lõu thỡ được cả vốn lẫn lói là 130 000 000 đồng. Biờt rằng ụng A khụng rỳt lói ra ở tất cả cỏc thỏng trước đú?
n=33 thỏng
Bài 5 a) Tớnh giỏ trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phõn :
b) Tớnh kết quả đỳng (khụng sai số) của cỏc tớch sau :
P = 11232006 x 11232007	Q = 7777755555 x 7777799999
a) N = 722,96
b) 	P = 126157970016042; 
	Q = 60493827147901244445
	Bài 6. (5 điểm) Giải phương trỡnh (lấy kết quả với cỏc chữ số tớnh được trờn mỏy)
Giải pt: được 1 điờ̉m
Giải pt: ta được 2 nghiệm:	 1 điờ̉m
{x = -1.082722756}, {x = 0.08272275558}	2 điểm
Bài 7 (5 điểm) Cho dóy cỏc số thực thoả món 
a) Viết quy trỡnh bấm phớm tớnh Un , Sn (tổng của n số hạng), Pn (tớch của n số hạng): 
b) Tớnh
a) Viết quy trỡnh bấm phớm tớnh Un , Sn (tổng của n số hạng), Pn (tớch của n số hạng): 
SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO FX-570MS
Gỏn: 1->A (Số hạng thứ nhất )
2->A (Số hạng thứ hai )
2->X (biến đếm )
3->D (tổng của 2số hạng đầu),
2->E (tớch của 2 số hạng đầu):
Ghi vào màn hỡnh biểu thức: X=X+1:A=4B-3A:D=D+A:E=EA: X=X+1:B=4A-3B:D=D+B:E=EB 
ấn dấu “=” liờn tiếp ta được cỏc Un tương ứng,để ý kết quả X=8, X=20 ta được
u20=581130734
S20=871696110
P8=2,796288068x1011
Bài 8 (7,5 điểm). 
a) Tỡm chữ số thập phõn thứ 252012 sau dấu phẩy trong phộp chia 17 cho 19 là 2
b) số dư trong phộp chia 20102010: 2011 là 1
c). Tỡm dư trong phộp chia 19962006201112012 chia cho 16012011?
KẾT QUẢ: 5371369

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_MTCT_CAIO.doc