Kiểm tra Toán tự chọn 10

docx 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Toán tự chọn 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra Toán tự chọn 10
KIỂM TRA TOÁN TỰ CHỌN 10	Đề: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
ĐA
Họ và Tên:..Lớp:.
Câu 1: Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 và ngược hướng.
 và cùng phương
 và cùng hướng.
 và cùng phương.
Câu 2: Tam giác ABC vuông ở A và có góc . Hệ thức nào sau đây là sai?
	A. ;	B. ;	C. ;	D. 
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm M(2, -2), N(3, 1), P(4, -1) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam gic ABC. Tọa độ đỉnh A là
	A. A(9, -1)	B. A(5, 2)	C. A(2, 5)	D. A( -2, 5)
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3, -3), B( 2, 5), C(4, 1) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
	A. G(2, -1)	B. G(3, 1)	C. G(-1, 3)	D. G( - 2, 1)
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm, A(- 3 , 2) , B( 1, 4) . Tìm tọa độ điểm M thỏa là:
	A. M(3,8)	B. M(8,-4)	C. M(6,-2)	D. M(- 11, -2)
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(m -1 ; 1) , B(2; 6 - 2m) , C(m + 1; 3). Tìm gi trị m để A, B, C thẳng hàng?
	A. m = 0	B. m = 2	C. m = 1	D. m = 3
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, Cho . Khi đó
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A của tam giác là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, Cho . Khi đó 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm là O, hai đỉnh A, B có tọa độ là . Tọa độ của đỉnh C là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Điểm B là điểm đối xứng của A qua trục hoành. Tạo độ điểm B
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Cho , . Tìm tọa độ sao cho 
A. B. C. D. 
Câu 14. Cho . Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
A. B. C. D. 
Câu 15. Cho . Tìm tọa độ D sao cho A là trọng tâm tam giác BCD
A. B. C. D. 
Câu 16. Cho , . Góc ()( tính ra độ ) bằng :
 A. 600 ; B. 1200 ; 	C. 300 ; 	D. Một đáp số khác.
Câu 17. Cho , , = 5 . Tích vô hướng bằng :
 A. 2 ; B. 3 ; 	C. 4 ;	D. Một đáp số khác. 
Câu 18. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng ?
 A. ;	 B. ;
 C. ;	 D. 
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ , cho = (9 ; 3). Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ ?
 A. (1 ; -3) ; B. (2 ; -6) ;	C. (1 ; 3) ;	D. (-1 ; 3) .
Câu 20. Cho tam giác ABC . Biết rằng = AB2 , Hỏi tam giác ABC là tam giác gì ? 
 A. Tam giác cân B. Tam giác vuông 
 C. Tam giác vuông cân D. Tam giác đều 
Câu 21. Biết Sin a + cos a = . Hỏi giá trị của sin4a+cos4a bằng bao nhiêu ? 
 A. B. C. D. 
Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ O xy cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(4;1), C(2; -5). Hỏi góc A có
số đo độ là bao nhiêu ?
 A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 23: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng?
	A. ; 	B. ;	C. ; 	D. 
Câu 24: Cho hai điểm A(1; 2), B(3; 4) giá trị của là 
A. 4; 	 B. 4 ; 	 C.6 ;	 D. 8;
Câu 25: Cho tam giác ABC có A(10; 5), B(3; 2) , C(6; -5) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. ABC là tam giác đều; 	 B. ABC là tam giác vuông cân tại A; 
 C. ABC là tam giác có góc tù tại A;	 D. ABC là tam giác vuông cân tại B 

Tài liệu đính kèm:

  • docxTN_Hinh_10.docx