Kiểm tra học kỳ I năm học 2014-2015 môn: Toán – lớp 6 (Đề 5)

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 885Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I năm học 2014-2015 môn: Toán – lớp 6 (Đề 5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I năm học 2014-2015 môn: Toán – lớp 6 (Đề 5)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Toán – lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 :
( 1.0điểm)
 Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 . 
 a) Viết tập hợp M .
 b) Dùng kí hiệu điền vào ô trống . 5 M ; 9 M M
Câu 2 :
(3.0 điểm)
 Tính giá trị của biểu thức	
 a) 215 – 5 + 10 b) 13 + (– 17 ) 
 c) 25. 5.2014.4. 2 d) 24.35 + 76.35 – 500
 e) 3+7+11+15+ +399+ 403
Câu 3 :
(2.0 điểm )
 a) Cho các số : 514 ; 1045 ; 133 ; 2001 ; 11111.
Điền một trong các số trên vào dấu 
 Số chia hết cho 2 là : ..
 Số chia hết cho 3 là :
 Số chia hết cho 5là : 
 Số chia hết cho 7 là :
 b) Cho số a = 11 15 + 1716 . Số a là hợp số hay số nguyên tố .
Câu 4 
(2.0 điểm) 
a) Tìm ước chung lớn nhất , tìm ước chung của 24 và 36 .
b)Học sinh lớp 61 khi xếp hàng 2 hàng 4 hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp 61 trong khoảng từ 35 đến 50em. Tính số học sinh của lớp 61.
Câu 5
(2.0điểm):
Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm C nằm giữa A;B sao cho BC = 4cm. Gọi M là trung điểm của CB
a) Tính AC
b) Tính MB
c ) Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng AM .
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Họ và tên học sinh :Lớp SBD
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
 1.0
Câu a)
Câu b)
M = 
 5 M ; 
 9 M 
 0.5
0.25
0.25
Bài 2
 3.0
Câu a)
Câu b) 
Câu c) 
Câu d) 
Câu e ) 
215 - 5 + 10 = 220 
13 + ( - 17 ) = - 4
 25.5.2014.4.2 
= 25.4.5.2.2014
= 100. 10 .2014 = 2014000
 24 . 35 + 76.35 - 500 
 = 35. ( 24 + 76 ) - 500
 = 3500 - 500 = 3000
 3+7+11+15+ +399+ 403
 Tính được số số hạng là 101
 ( 3+399) + ( 7+ 395) + .....+ 403
 = 402 . 50 + 403 = 20503
 0.5
 0.5 
0,25
 0.25
 0.25
 0.25
 0.25
 0.25
 0.5
Bài 3
 2.0
Câu a)
Câu b)
Chia hết cho 2 : 514
Chia hết cho 3 : 2001
Chia hết cho 5 : 1045
Chia hết cho 7 : 133
a là hợp số
0.25
0.25
0.25
0.25
 1.0
Bài 4
 2.0
Câu a)
Câu b)
 24 = 23.3 
 36 = 22.32
 UCLN ( 24;36 ) = 12
 UC (24; 36 ) = U (12) = 
 Biết lập luận để tìm bội chung
 Tìm được BCNN
 Tìm được BC
 Chọn đúng kết quả 
 0.25
 0.25
 0.25
 0.25
 0.25
 0.25
 0.25
 0.25
Bài 5
 2.0
Vẽ hình
Câu a)
Câu b)
Câu c)
Vẽ chính xác , đúng
... AC + CB = AB
Tính AC = 2
...MB = 1/2.BC
 MB = 2cm
 Lập luận C nằm giữa
 ... CA = CM 
 Kết luân.
0.25
0.25
0.25
 0.25
 0.25
 0.25
 0.25
 0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docTO61_ND5.doc