Kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn Toán học 6

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 974Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn Toán học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn Toán học 6
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ 	KIỂM TRA HỌC KỲ I 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG 	NĂM HỌC 2014-2015
Câu 1: (0,75 điểm) Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử:
Câu 2: (1điểm) Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
a) 	b) 
Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết:
a) (6x – 84):2 - 72 = 201	b) 
Câu 4: (1,25 điểm)
a) Số chia hết cho 9 không? Vì sao?
b) Tìm các chữ số a và b để số chia hết cho 3 và cho 5 
c) Tổng 2100 .7.11+ 381.13.14 là số nguyên tố hay hợp số?(giải thích)
Câu 5: (2 điểm) 
Tìm ƯCLN của các số 120; 156; 180
Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12; 15; 18 đều dư 7. Hỏi khối có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 em. 
Câu 6: (1,5 điểm) 
Tính hợp lý : 127 + (-18 ) + (- 107) + (-92) 
Tìm x Î Z biết 
Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết: 
Câu 7: (1 điểm)Cho tia Ox lấy điểm M thuộc tia Ox, kẻ tia Oy là tia đối của tia Ox, lấy điểm N thuộc tia Oy
Ghi các tên khác nhau của các tia gốc O trên hình vẽ. 
Tìm các tia đối của tia OM. 
Câu 8: (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy các điểm A , B, C sao cho OA = 4cm,OB = 6cm, OC = 8cm.
Tính độ dài đoạn thẳng AB, AC, BC. 
So sánh các đoạn thẳng OA và AC; AB và BC.
Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ 	KIỂM TRA HỌC KỲ I 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG 	NĂM HỌC 2015-2016
Câu 1: (0,75 điểm) (c) Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử: 
Câu 2: (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
a) 	b)
Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết:
a) (7x – 84 ):2 - 70 = 210	b)
Câu 4: (1,25 điểm) 
Số chia hết cho 3 không? Vì sao? 
Tìm các chữ số x và y để số chia hết cho 9 và cho 5. 
Tổng 545.12 .13 + 730.6.11 là số nguyên tố hay hợp số? 
Câu 5: (2 điểm) 
Tìm ƯCLN của các số 144; 156 ; 180 
Một xí ngiệp có khỏang 700 đến 800 công nhân biết rằng khi xếp hàng 15; 18; 24 đều dư 13. Tính số công nhân của xí nghiệp. 
Câu 6: (1,5 điểm) 
Tính hợp lý: (-172) + 56 + (-26) + 72 
Tìm x Î Z biết 
Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết: 
Câu 7: (1 điểm) Cho tia OA, lấy điểm P thuộc tia OA. Kẻ tia OB là tia đối của tia OA, lấy điểm Q thuộc tia OB.
a) Ghi các tên khác nhau của các tia gốc O trên hình vẽ. 
b) Tìm các tia đối của tia OQ 
Câu 8: (1,5 điểm) Trên tia Ax lấy các điểm B, C, D sao cho AB= 5cm, 
AC = 7cm, AD = 10cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC, BD, CD. 
b) So sánh các đoạn thẳng AB và AD; BD và BC. 
c) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao? 
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH	KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Trường THCS Nguyễn Tri Phương	Năm học: 2014 – 2015 
Bài 1 (1,5 đ) : Viết các tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử :
a) A = {x Î Z / -6 ≤ x < 3}	b) B={xN / x┇18 ; x┇24 và x < 450} 
Bài 2 (2đ): Thực hiện các phép tính sau: 
a) (-9989)-(2008-9989) + (-192) 	b) 187+ [921-(921+887)]
c) 44 .179 +202 - 79. 44 	d) 3.42: [500 - (7.35 +125)] 
Bài 3 (1 đ): Tìm số tự nhiên x biết : 
a) (2x - 25). 821 = 823 	b) (6x – 72): 2 + 84 = 201
Bài 4 (1 đ): Tìm các số tự nhiên có dạng chia hết cho cả 3 và 5.
Bài 5 (1,5 đ ) : Ba đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau .Mỗi công nhân đội I phải trồng 8 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 9 cây, mỗi công nhân đội III phải trồng 12 cây .Tính số cây mỗi đội phải trồng. Biết số cây ở trong khoảng từ 200 đến 250 cây.
Bài 6 (2,5đ): Trên tia Ox cho hai điểm A và B. Biết OB = 12 cm và OA = 6cm.
a) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OI.
c) M là điểm thuộc tia đối của tia OB. Biết khoảng cách giữa hai điểm M và I là 12cm. Tính khoảng cách giữa hai điểm O và M. 
Bài 7 (0,5 đ): 2009 + 1010 là số nguyên tố hay hợp số ? 
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH	KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Trường THCS Nguyễn Tri Phương	Năm học: 2015 – 2016 
Bài 1 (1,5 điểm) : Viết các tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử
a) A = {x Î Z / -5 ≤ x < 4}	b) B={xN / x ┇24; x┇36 và x < 300} 
Bài 2 (2 điểm): Thực hiện các phép tính sau: 
a) (-8978) - (2007-8978) + (-193)	b) 187 + [923-(923+887)]
c) 39 .178 + 302 - 78. 39 	d) 3.42: [500 - (7.35 +125)] 
Bài 3 (1 điểm): Tìm số tự nhiên x biết : 
a) (2x + 25). 823 = 825 	b) (3x – 75): 2 – 84 =201
Bài 4 (1 điểm): Tìm các số tự nhiên có dạng chia hết cho cả 3 và 5.
Bài 5 (1,5 điểm ) : Ba đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội I phải trồng 12 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 9 cây, mỗi công nhân đội III phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng. Biết số cây đó ở trong khoảng từ 250 đến 300 cây.
Bài 6 (2,5 điểm): Trên tia Ox cho hai điểm C và D. Biết OD = 8 cm và OC = 4cm. 
a) Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng OD không? Vì sao?
b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD. Tính độ dài đoạn thẳng OI.
c) M là điểm thuộc tia đối của tia OD. Biết rằng khoảng cách giữa hai điểm M và I là 9cm. Tính khoảng cách giữa hai điểm O và M.
Bài 7 (0,5 điểm) : 2009 + 1010 là số nguyên tố hay hợp số ? (giải thích )
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
Bài 1 (1,5 điểm).Cho A = {x Î N / x 3 và x ≤ 30 }
a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A (bằng cách nhanh nhất).
Bài 2 (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức:
a) A = (28 + 46) + (53 – 28 – 31 – 46)	b) B = 31 . 32 + 32 . 69 – 700
c) C = 225 : 32 + 43 . 125 – 125 : 52 	d) D = 25.65-25.15+25.50
Bài 3 (2 điểm).Tìm số tự nhiên x biết:
a) 91 – 3x = 61	b) 72 : (4x – 3 ) = 23	c) 2 (x+1) = 32
Bài 4 (1,5 điểm). Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút chì và 36 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy?
Bài 5 (2 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ? 
b) Tính AB, OM.
Bài 6 (1 điểm). Tìm x , y N sao cho M = 54x7y chia hết cho 2; 3; 5; 9.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
Câu 1: (1 điểm)
a) Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: -15; 3; -200; 0; +10.
b) Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB?
Câu 2: (1,5 điểm) Cho các số: 240; 1539; 234; 123; 16. 
a) Số nào chia hết cho 2.	b) Số nào chia hết cho 3.
c) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3.
Câu 3: (3.5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (-18) + 18	b) (-75) + (-105)	c) 102 – 272 
d) |-15| + (-23)	e) 95: 93 – 32. 3	f) 46. 32 + 54. 32
Câu 4: (2 điểm)Tìm x, biết:
a) x 18 ; x 30 và 0 < x < 100.	b) 120 x ; 90 x và 10 < x < 20.
Câu 5: (2điểm?) Cho đoạn thẳng AB = 20cm. Trên tia AB lấy điểm C, sao cho AC =10cm.
a) Tính CB.
b) Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập hợp A= có bao nhiêu phần tử
a) 1003	b) 1004	c) 2006	d) 2008
Câu 2: Số 2010 chia hết cho số nào:	a) 2	b) 3	c) 5	d) 9
Câu 3: Kết quả của phép tính, là
a) a7	b) a10	c) a18	d) a22
II/PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện các phép tính
a) 	b) 	
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 	b) 4*(x-15) = 80
c) x chia 3 dư 2, chia 4 dư 2, chia 5 dư 2 và x < 150
Câu 3: Tính tổng A = 100 - 99 + 98 - 97 + ...........+2 - 1 
Câu 4: Trên đường thẳng xy theo thứ tự lấy 3 điểm A; M; N sao cho AM = 6cm, AN = 12cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN
b) Tìm các cặp tia đối nhau tạo ra từ hình vẽ trên 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Câu 1: (2 điểm) Tính:	a)	b)| 3 | . 3	c)	d/ | -9 |
Câu 2: (2 điểm)Thực hiện các phép tính:
a) 35.33 + 15.33	b) 170.5 + 17 + 30.5
Câu 3: (2 điểm) Tìm số nguyên x biết: 
a) x - 29 = 33 : 3	b) x+256 = 50.32-32.12 
Câu 4 (1 điểm) Cho số 35*. Tìm * để:
1) 35* chia hết cho 2	2) 35* chia hết cho 3
Câu IV: (1 điểm) Tính số học sinh lớp 6A, biết rằng nếu lớp đó vắng một học sinh thì số học sinh có mặt khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng và số học sinh của lớp trong khoảng từ 40 đến 45 .
Câu V: (2 điểm) (yêu cầu có vẽ hình) Cho đoạn thẳng EF = 14 cm trên tia EF lấy điểm K sao cho EK = 7 cm.
a) Trong ba điểm E, F, K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? 
b) Hãy chứng tỏ K là trung điểm của đoạn thẳng EF.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
Bài 1: (2.5 điểm) Cho tập hợp A = {x ∈ N/ 7 < x ≤ 11}
a) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b) Dùng kí hiệu để viết các phần tử 7, 9 và 11 thuộc tập hợp A hay không thuộc tập hợp A.
c) Hãy viết 3 tập hợp con của tập hợp A sao cho số phần tử của các tập hợp con đó là khác nhau? Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
Bài 2: (2.0 điểm) Dùng tính chất của các phép toán để tính nhanh.
a) 281 + 129 + 219	b) 23.22 +55: 53	c) 29. 31 + 66.69 + 31.37
Bài 3: (2.5 điểm) Tìm x biết:
a) 5.x – 7 = 13 	b) x + 32.3 = 75: 73	c) 95 – 3. (x + 7) = 23
Bài 4: (2.5 điểm) Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy, điểm B không nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
a) Kể tên tất cả các tia gốc A?
b) Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ?
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm các số tự nhiên x,y thỏa mãn: x2 + 2xy = 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (NĂM HỌC 2013 – 2014)
Bài 1: (1 điểm): Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần:
-11; 12; -10; |-9|; 23; 0; -|-9|; 10; -|-2015|
Bài 2: (2 điểm): Tính hợp lý (nếu có thể):
a) 1125 – (374 + 1125) + (-65 +374)	b)-23. 63 + 23. 21 – 58. 23
c) 12 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 + -1	d) -2003 + (-21+75 + 2003)
Bài 3: (2 điểm): Tìm số nguyên x biết:
a) 3x + 27 = 9	b) 2x + 12 = 3(x – 7)
c) 2x2 – 1 = 49	d) |-9 – x| -5 = 12
Bài 4: (1 điểm): Cho biểu thức: A = (-a - b + c) – (-a – b – c)
a) Rút gọn A	b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2
Bài 5(0,5 điểm): Tìm tất cả các số nguyên a biết: (6a +1) ( 3a -1)
Bài 6(0,5 điểm): Chứng minh A + B = C – D . 
BiếtA = a + b – 5;	B = - b – c + 1C = b – c – 4;	D = b – a
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
Bài 1: (1 điểm) Sắp xếp lại các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 
(–43); (–100); (–15); 105; 0; (–1000); 1000
Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 210 + [46 + (–210) + (–26)] 	b) (-8)-[(-5) + 8];
c) 25.134 + 25. (-34) 
Bài 3: (4 điểm) Tìm các số nguyên x biết:
a) 416 + ( x – 45) = 387	b) 11 – (x + 84) = 97
c) - (x + 84) + 213 = - 16	d) x + (-35) = 18 
Bài 5: (1 điểm) Tìm hai số nguyên a, b biết: a > 0 và a . (b – 2) = 3
Bài 6: (1 đ)
a) Tìm ước chung của các số -4 và 6	b) Tìm bội chung của các số 2 và 3
Bài 3: Trên tia Ox, vẽ các điểm A và B sao cho OB= 6cm, OA= 3cm
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB?
c) Điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng OB? Vì sao?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (NĂM HỌC 2013 – 2014)
Bài 1: (1 điểm)
a) Tìm số liền sau và liền trước của các số sau: -2; 0; 4 
b) Tìm số đối của các số sau: -3; 4; 0; ; 
Bài2. (1 điểm)
a) Tìm ước chung của các số 14 và 16	b) Tìm bội chung của các số -21 và 38
Bài 3: (3 điểm). Tính
a) (-12) + 313-(-23)	b) (-32)+165+32+35
c) 25. (-8). (-4)	d) 23.(-12)+(-12).77
Bài 4. (3 điểm). Tìm số nguyên x, biết
a) 2.x-1 = 5	b) 2-x = 4	c) x3-1=-9
Bài 5: (2 điểm) Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy 3 điểm A, B, C sao cho OA = 5 cm; OB = 7cm; OC = 9 cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC.
b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?

Tài liệu đính kèm:

  • doc12_de_thi_HKI.doc