Kiểm tra học kỳ I môn: Toán 6 - Đề số 11

pdf 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1012Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I môn: Toán 6 - Đề số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I môn: Toán 6 - Đề số 11
Đề 11 
Đề kiểm tra học kì I NĂM 2015 
Môn : Toán 6 
Thời gian : 90 phút 
I Trắc nghiệm :(2điểm) Chọn đáp án đúng. 
Câu 1:Số phần tử của tập hợp A =  ;0 6x N x   là: 
 A.6 B.7 C.5 D.8 
Câu 2: Kết quả phép tính 34. 3 là : 
 A.34 B. 33 C. 35 D. 64 
Câu 3: Cách viết nào đ-ợc gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố: 
 A.120 = 2.3.4.5 B.120 = 1.8.15 C. 120 = 2.60 D.120 = 23.3.5 
Câu 4:Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: 
 A.{3;5;7;11} B.{3;10;7;13} C.{13;15;17;19} D.{1;2;7;5} 
Câu 5: Số a mà - 6 < a + (- 3) < - 4 là : 
 A.- 1 B. - 2 C.- 3 D. - 4 
Câu 6: Tìm số nguyên x biết 5 8x   : 
 A.3 B. 3 hoặc -3 C.- 3 D.13 
Câu7 : Đoạn thẳng MN là hình gồm: 
 A.Hai điểm M và N. 
 B. Tất cả các điểm nằm giữa M và N. 
 C. Hai điểm M , N và một điểm nằm giữa M và N. 
 D. Điểm M, điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N. 
Câu 8:Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng biết AB = 3cm , AC = 2cm , BC = 5cm . Trong 
3điểm A,B,C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? 
 A.điểm A B. điểm B C. điểm C D. không có điểm nào 
II – Tự luận : (8điểm) 
Câu 1: ( 2 điểm ) 
 Thực hiện phép tính : 
 a) 35 – ( 5 – 18 ) + ( –17 ) b) 62 : 4.3 + 2.52 – 2010 
Câu 2: ( 2 điểm ) 
 Tìm x biết : 
a) x – 36 : 18 = 12 – 15 b) ( 3x – 24) . 73 = 2.74 
Câu 3: ( 1điểm ) 
 Tìm số tự nhiên a biết : 70 a ; 84 a và 2 8a  
Câu 4:( 2,5 điểm ) 
Cho đoạn thẳng AB = 7cm .Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. 
a) Tính độ dài MB. 
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm. Tính độ dài KB. 
c) Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng KM . 
Câu 5: ( 0,5 điểm ) 
 Cho A = 3 + 32 + 33 +. + 39 + 310 . Chứng minh A 4 
 Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra toán học kì I 
Môn : Toán 6 
Thời gian : 90 phút làm bài 
I-Trắc nghiệm : 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
Đáp án B C D A B B D A 
Biểu điểm 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 
II- Tự luận: 
Câu 1: ( 2 điểm )Thực hiện phép tính : 
a) 35 – ( 5 – 18 ) + ( –17 ) 
=35 – ( - 13 )+ (-17) (0,25đ) 
=35 + 13 + (-17) (0,25đ) 
=48 + (-17) (0,25đ) 
= 31 (0,25đ) 
b) 62 : 4.3 + 2.52 – 2010 
=36:4.3 + 2.25 – 1 (0,25đ) 
=9.3 + 50 – 1 (0,25đ) 
=27 + 50 – 1 (0,25đ) 
=77-1=76 (0,25đ) 
Câu 2: ( 2 điểm )Tìm x biết : 
a) x – 36 : 18 = 12 – 15 
x – 2 = -3 (0,25đ) 
x = 2 +(-3) (0,25đ) 
x = -1 (0,25đ) 
Vậy x = -1 (0,25đ) 
b) ( 3x – 24) . 73 = 2.74 
 (3x – 16) = 2.74 : 73 (0,25đ) 
(3x – 16) =2.7 =>(3x – 16) = 14 (0,25đ) 
3x = 30 => x = 10 (0,25đ) 
Vậy x = 10 (0,25đ) 
Câu 3: ( 1điểm ) 
 Tìm số tự nhiên a biết : 70 a ; 84 a và 2 8a  
70 a ; 84 a => aƯC( 70;84) (0,25đ) 
ƯCLN(70;84) = 14 => ƯC( 70;84) = Ư(14) =  1;2;7;14 (0,5đ) 
a 1;2;7;14 mà 2 8a  => a 2;7 (0,25đ) 
Câu 4:( 2,5 điểm ) 
K BMA
a)Do M thuộc tia AB và AM M nằm giữa A và B (0,25đ) 
ta có AM + MB = AB => 4cm + MB = 7cm => MB = 7cm – 4cm = 3cm (0,5đ) 
Vậy MB = 3cm (0,25đ) 
b) Do B thuộc tia AB, K thuộc tia đối của tia AB => A nằm giữa B và K (0,25đ) 
ta có AK + AB = KB => KB = 4cm + 7cm = 11cm (0,5đ) 
Vậy KB = 11cm (0,25đ) 
c) Do M thuộc tia AB, K thuộc tia đối của tia AB => A nằm giữa M và K (0,25đ) 
mà AM = AK = 4cm => A là trung điểm của KM 
Câu 5: ( 0,5 điểm ) 
 Cho A = 3 + 32 + 33 +. + 39 + 310 . Chứng minh A 4 
A = (3 + 32 )+ (33 +34 ) +. + (39 + 310) (0,25đ) 
A = 3(1 + 3 )+ 33 (1 + 3) + +39 (1 + 3)=>A = 3.4 + 33.4 + ........+ 39.4 4 (0,25đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_HK_I_Toan_6_nam_2015_so_11.pdf