Kiểm tra học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 7 trường TH & THCS Trực Thắng

doc 4 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1199Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 7 trường TH & THCS Trực Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 7 trường TH & THCS  Trực Thắng
 PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG TH&THCS TRỰC THẮNG MÔN: TIN HỌC 7
	 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng (1)
Vận dụng (2) 
TL/TN
TL/TN
TL/TN
TL/TN
Phần 1 Bảng tính điện tử
Bài 1:Chương trình bảng tính là gì?
C1, C2, C3
1,5 đ
3
1,5 đ
Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
C4, 
0,5 đ
C5
0,5 đ
2
1 đ
Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính.
C11
1đ
1
1,0 đ
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
C8, C9,
1 đ
C10
0,5 đ
3
1,5 đ
Bài 5: Các thao tác với bảng tính.
C6, C7
1 đ
C12a,b,c,d
4 đ
6
1 đ
TỔNG SỐ
6
3,0 đ
5
3,0 đ
4
4,0 đ
15
10 đ
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 30% nhận biết + 30% thông hiểu + 40% vận dụng (1).
Trong đó 50% trắc nghiệm, 50% tự luận.
b) Cấu trúc bài: 12 câu.
c) Số lượng câu hỏi (ý) là: 15.
 PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG TH&THCS TRỰC THẮNG MÔN: TIN HỌC 7
	 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:
Lớp: 7
Điểm:
Lời phê:
 ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm, mỗi câu 0.5 điểm)
* Học sinh khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D).
Câu 1. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? 
A. MicroSoft Word;	B. MicroSoft Excel;
	C. MicroSoft Power Point;	D. MicroSoft Access.
Câu 2. Để lưu trang tính ta chọn lệnh:
	A. File\Open; B. File\New;	C. File\Save;	 	 D.File\Exit.
Câu 3. Để di chuyển qua lại, lên xuống giữa các ô: 
A. Dùng phím Backspace;	B. Dùng các phím mũi tên;
C. Dùng phím Enter; 	D. Dùng phím Spacebar
Câu 4. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số trong ô tính sẽ được: 
A. Căn thẳng lề trên; 	B. Căn thẳng lề dưới;
C. Căn thẳng lề phải; 	D. Căn thẳng lề trái.
Câu 5. Trên trang tính, muốn chọn đồng thời các khối rời khác nhau: 
Ta nhấn và giữ phím Ctrl đồng thời chọn các khối khác nhau; 
Ta nhấn và giữ phím Alt đồng thời chọn các khối khác nhau;
Ta nhấn và giữ phím Enter đồng thời chọn các khối khác nhau;
Ta nhấn và giữ phím Insert đồng thời chọn các khối khác nhau.
Câu 6. Để chèn thêm cột ta thực hiện lệnh: 
A. Insert / Rows;	B. Insert / Columns; 
C. Format / Colmns; 	D. Format / Rows.
Câu 7. Trong ô tính xuất hiện ##### vì:
	A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
	B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
	C. Tính toán ra kết quả sai.
	D. Công thức nhập sai.
Câu 8. Hàm tính trung bình cộng của dãy số có tên là: 
A. AVERAGE; 	 	 B. MAX; 
C. MIN;	 	 D. SUM.
Câu 9. Giá trị của hàm =MIN(1,6,5) là: 
 	A. 6;	B.5; 	C. 1;	D. 12.
Câu 10. Cho biết kết quả của hàm sau: = SUM (5; 9; 4) 
A. 18; 	B. 4; 	C. 9; 	D. 6.
II/ Phần tự luận: (5.0 điểm)
Câu 11. Em hãy trình bày các bước nhập một hàm vào ô tính. (1.0 điểm)
\
Câu 12. Cho bảng dữ liệu sau (4 điểm)
a) Em hãy lập công thức để tính điểm Tổng cộng các môn của bạn Đinh Vạn Hoàng An. (1 điểm).
b) Lập công thức để tính điểm trung bình cộng của bạn Đinh Vạn Hoàng An. (1 điểm).
c) Lập công thức để xác định điểm thấp nhất môn Anh Văn. (1 điểm).
d) Lập công thức để xác định điểm cao nhất môn Toán. (1 điểm).
------------------------------------------Hết--------------------------------------
 PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN MÔN: TIN HỌC 7
	 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 01 trang)
CÂU
Nội dung
Điểm
1
B
0.5 điểm
2
C
0.5 điểm
3
B
0.5 điểm
4
C
0.5 điểm
5
A
0.5 điểm
6
B
0.5 điểm
7
A
0.5 điểm
8
A
0.5 điểm
9
C
0.5 điểm
10
A
0.5 điểm
11
1. Chọn ô tính cần nhập hàm. 
2. Gõ dấu bằng “=”
3. Nhập tên hàm theo yêu cầu.
4. Nhấn Enter
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
12
a) =SUM(C2:F2) 	
b) =AVERAGE(C2:F2) 
c) = MIN(F2:F11)
d) =	MAX(C2:C11)	
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Ký duyệt của BGH	 Ký duyệt của tổ trưởng	Giáo viên ra đề
	 CHU HỒNG HÀ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_LAN_1.doc