Kiểm tra học kì I Hóa 8 năm 2015

doc 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 848Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I Hóa 8 năm 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I Hóa 8 năm 2015
Ngày soạn 08/12/2015 Tiết 36 
Thực hiện / /2015 Tuần 19
KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA 8
I.MỤC TIÊU
 1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học về :
 - Ngtử, phân tử,đơn chất, hợp chất, CTHH, sự biến đổi chất, PƯHH.
 - Mol, khối lượng mol, thể tích mol của chất khí, tỉ khối của chất khí.
 - Tính theo CTHH, PTHH.
 2.Kĩ năng:
 - Tính toán hoá học: tính theo CTHH, PTHH
 - Lập PTHH, tìm cặp tỉ lệ chất tham gia phản ứng.
 3.Thái độ : Nghiêm túc, tự giác, tích cực trong học tập và thi cử.
 II.CHUẨN BỊ
 GV: nội dung kiểm tra(Đề + đáp án ).
 HS: ôn lại các kiến thức đã học.
 III.MA TRẬN 
NỘI DUNG KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CƠ BẢN
Mức độ
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự biến đổi chất, PƯHH
4
(0,5đ)
1 câu
(0,5đ)
Định luật bảo toàn khối lượng – PTHH
7a
(1đ)
0,5 câu
(1đ)
Mol và tỉ khối của chất khí
6
(1đ)
1câu
(1đ)
Tính theo CTHH và PTHH
5
(3,5đ)
1,2,3
(1,5đ)
8,7b
(2,5đ)
5,5 câu
7,5đ
TỔNG
2 câu
(4đ)
40%
0,5 câu
(1đ)
10%
5,5câu
(5đ)
50%
8 câu
(10đ)
100%
IV.ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng :
Câu 1: Số mol Fe có trong 28 g sắt là 
A. 0,5 mol B. 1 mol C.1,5 mol D. 2 mol
Câu 2: Phần trăm về khối lượng nguyên tố O có trong 80 g Fe2O3 là:
A. 10 % B. 30 % C.40 % D. 50 %
Câu 3: Thể tích của 0,25 mol H2 ở đktc là:
 A. 11,2 lit. B. 5,6 lit. C. 22,4 lit D. 44,8 lit
Câu 4: Phản ứng hóa học được biểu diễn ngắn gọn bằng :
A. Kí hiệu hóa học.
B. Chất.
C. Phương trình hóa học.
D. Công thức hóa học.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5(3,5đ): a) Viết công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất,cho biết ý nghĩa các đại lượng trong công thức.
b) Viết công thức chuyển đổi giữa thể tích và lượng chất ,cho biết ý nghĩa các đại lượng trong công thức.
Câu 6 (1đ): Cho biết khí nitơ nặng hay nhẹ hơn khí hiđro ?
Câu 7(3đ): Đốt cháy hoàn toàn 46 g Na trong bình đựng khí O2 ,sau phản ứng thu được Na2O.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b) Tính khối lượng O2 đã tham gia. 
Câu 8 (0,5đ): Tính số mol nguyên tử H có trong 27 g H2O.
 I – TRẮC NGHIỆM (2đ) 
Câu 
1
2
3
4
Đáp án
A
B
B
C
Điểm
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
 II – TỰ LUẬN (8đ)
 Câu 5
3,5đ
a) Viết đúng công thức (1,5đ) và viết đúng ý nghĩa (0,5đ)
b) Viết đúng công thức (1đ) và viết đúng ý nghĩa (0,5đ) .
2đ
1,5đ
Câu 6
1đ
a)
Vậy khí nitơ nặng hơn khí hiđrô .
0,75đ
0,25đ
Câu 7
3đ
a) 
1đ
b) 
 4Na + O2 2Na2O
Theo pthh 4mol 1mol 2 mol
Theo đề 2mol 0,5mol 1mol
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 8
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Duyệt của Chuyên môn Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề
 Võ Thành Viên
Trường THCS Tô Hiệu
Họ và Tên:......................................................
Lớp: 8A.....
KIỂM TRA HỌC KÌ I (2015-2016)
MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian: 45’
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng :
Câu 1: Số mol Fe có trong 28 g sắt là 
A. 0,5 mol B. 1 mol C.1,5 mol D. 2 mol
Câu 2: Phần trăm về khối lượng nguyên tố O có trong 80 g Fe2O3 là:
A. 10 % B. 30 % C.40 % D. 50 %
Câu 3: Thể tích của 0,25 mol H2 ở đktc là:
 A. 11,2 lit. B. 5,6 lit. C. 22,4 lit D. 44,8 lit
Câu 4: Phản ứng hóa học được biểu diễn ngắn gọn bằng :
A. Kí hiệu hóa học.
B. Chất.
C. Phương trình hóa học.
D. Công thức hóa học.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5(3,5đ): a) Viết công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất,cho biết ý nghĩa các đại lượng trong công thức.
b) Viết công thức chuyển đổi giữa thể tích và lượng chất ,cho biết ý nghĩa các đại lượng trong công thức.
Câu 6 (1đ): Cho biết khí nitơ nặng hay nhẹ hơn khí hiđro ?
Câu 7(3đ): Đốt cháy hoàn toàn 46 g Na trong bình đựng khí O2 ,sau phản ứng thu được Na2O.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b) Tính khối lượng O2 đã tham gia. 
Câu 8 (0,5đ): Tính số mol nguyên tử H có trong 27 g H2O.
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docHK1_2015_2016.doc