Kiểm tra Chương I (tiết 13) Hình học 6

docx 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1141Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Chương I (tiết 13) Hình học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra Chương I (tiết 13) Hình học 6
Tuần:18	Ngày soạn:1/12/2015
Tiết 13	 	Ngày dạy:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức phần sau của chương 1 vÒ ®ưêng th¼ng, ®o¹n th¼ng, tia.
2. Kĩ năng
 -Sö dông c¸c dông cô ®o vÏ h×nh thµnh th¹o
 - HS trình bày bài khoa học
3. Thái độ : 
- Rèn luyện tư duy lôgic, hệ thống và cách trình bày rõ ràng, mạch lạc, cẩn thận.
- Rèn tính tự giác, độc lập làm việc của HS.
II. CHUẨN BỊ : GV: Phô tô đề kiểm tra 
 HS: Học bài cho kiểm tra 
III. NỘI DUNG : 
1. -MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
MỨC ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG CẤP THẤP
VẬN DỤNG CẤP CAO
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Điểm.Đường thẳng.Đoạn thẳng
Nhận biết được điểm thuộc đường thẳng , đoạn thẳng nằm giữa 2 điểm, đường thẳng, đoạn thẳng.
Tính được độ dài của một đoạn thẳng. 
Tính được Số giao điểm của các đường thẳng cắt nhau .
Tính được độ dài của một đoạn thẳng. 
.Cho trước 1 số điểm tính được số đường thẳng .
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
1
05
0.5%
1
1
10%
1
0.5
5%
1
1
10%
1
1
10%
8
5.5
55%
2. Tia
Nhận biết được một tia dựa vào định nghĩa.
. Vận dụng được cách vẽ đoạn thẳng trên tia để xác định điểm nằm giữa.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
1
10%
3
2
20%
3.Trung điểm của đoạn thẳng.
Nhận biết được trung điểm của một đoạn thẳng.
Nêu , vẽ và xác định được khi nào một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.
xác định được khi nào một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
0.5
5%
3
2.5
25%
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Tỉ lệ %
 6
 3
 30%
 4
 4
 40%
3
2
20%
1
1
10%
14
10
100%
 2. ĐỀ : 
A. Phần trắc nghiệm: ( 3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Cho hình vẽ : 	 Khẳng định nào sau đây là sai
A. Điểm A nằm trên đường thẳng xy	B. A xy
C. Đường thẳng xy đi qua A	D. Đường thẳng xy thuộc điểm A
Câu 2: Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB , khẳng định nào sau đây là sai .
A. Điểm C cùng phía với 2 điểm A, B	B.Hai điểm A,C cùng phía với điểm B
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A, B 	D. .AC + CB = AB 
Câu 3: Cho hai tia OA và OB đối nhau , thì 
A. Điểm B nằm giữa A và O	B. Điểm A nằm giữa O và B
C. Điểm O nằm giữa B và A.	C. Ba điểm O, A, B không thẳng hàng.
Câu 4: Biết rằng MI + NI = NM thì điểm nằm gữa hai điểm còn lại là .
A. Điểm M	B. Điểm I	
C. Điểm N	D. Không có điểm nằm giữa.
Câu 5 :Điểm C là trung điểm đoạn thẳng EF , khẳng định nào sau đây là đúng 
A. CE + CF = EF	B.CE= EF = 	
C. CE = CF = 	D. CE = CF 
Câu 6:Cho 30 đường thẳng trong đó bất kỳ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau , không có ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm , số giao điểm có được là 
A. 435	B. 436	 C. 870	 D.871
B. Tự luận: ( 7,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại M .
a) Nêu các cặp tia đối nhau .
b) Vẽ đoạn thẳng AB = 6 cm thuộc đường thẳng xx’ sao cho M là trung điểm đoạn thẳng AB .Bài 2: (4,0 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm I và K sao cho OI = 4cm, OK = 8cm.
Trong ba điểm O, I, K thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao?
Tính IK.
Chứng tỏ điểm I là trung điểm đoạn thẳng IK .
Trên tia đối của tia Ox lấy điểm H sao cho OH = 5 cm .Tính HI .
Bài 3 : ( 1điểm) Cho 200 điểm , trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng . Qua 2 điểm vẽ được 1 đường thẳng . Hãy tính số đường thẳng tạo thành .
3.Đáp án 
I/ Trắc nghiệm : (3đ)
1
2
3
4
5
6
D
A
C
B
C
A
II/ Tự luận : (7đ)
Bài 1: ( 2,đ) a) Vẽ hình đúng , nêu được hai cặp tia đối nhau ( 1đ) 
 b) Nêu cách vẽ hai điểm A, B để M là trung điểm đoạn thẳng AB . (1đ) 
 x y,
 M
 y x,
Bài 2: ( 4đ)a)Vẽ hình đúng và nêu được điểm I nằm giữa O và K ( 1 đ) : 
 	H O I K 
 b/ Lập luận tính được IK= 4 cm ( 1 điểm ) 
Vì I nằm giữa hai điểm O và K nên: 
OI+IK = OK 
ÞIK = OK – OI 
 = 8 – 4 = 4(cm) 
Vậy IK =4cm 
 c)/ So sánh OI = IK và chỉ được I là trung điểm đoạn thẳng OK( 1đ) 
 vì OI =4cm , IK = 4cm nên OI = IK
 Điểm I nằm giữa O , K và OI = IK nên I là trung điểm đoạn thẳng OK 
 d/ Lập luận chỉ được O nằm giữa H và I , tính được HI = 9cm.
 Bài 3( 1 điểm ) Lập luận tính được số đường thẳng tạo thành là 19900 đường thẳng 

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_1_tiet_HH_6_chuong_1_co_ma_tran_dap_an.docx