Kiểm tra chương I - Hình khối 9

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I - Hình khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương I - Hình khối 9
Hä vµ tªn: ..
Líp 9 
KiÓm tra ch­¬ng I - h×nh 9
Thêi gian 45 phót
§iÓm
Lêi phª cña thÇy gi¸o
Đề bài: Mã đề HHC1-BH01
Chú ý: độ dài ta làm tròn đến đến chữ số thập phân thứ ba; số đo góc làm tròn đến độ.
M
P
N
P
p
n
m
x
n’
p’
A. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1. Cho hình vẽ 1. Hệ thức nào sau đây là SAI?
A. m2 = n2 + p2	B. p2 = p’.m
a
10
8
6
Hình 2
C. n2 = n’.p’	D. x2 = n’.p’
Hình 1
Câu 2. Trong hình vẽ 2, ta có cosa bằng:
 A. 	B. 
 C. 	D. 
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm; AC = 8cm. Khi đó AH bằng: 	A. 3,6	B. 4,5	C. 4,8	D. 5
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm; AC = 8cm. Độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông 6 cm là: 
A. 3,6	B. 6,4	C. 4,8	D. 10
Câu 5 . Cho tam giác ABC vuông tại A, có = . Khi đó số đo của góc B và C lần lượt là: 
A. 180, 720 	B.720, 180	C. 440, 460	D. 460, 440	
Câu 6 (1 điểm). Cho tam giác vuông có một góc bằng 300 và cạnh huyền bằng 14 cm.
Độ dài các cạnh của tam giác là:
 A. 7 và 7 	B. 7 và 5 	C. 7 và 5 	D. Một đáp án khác
6
8
y
x
Hình 3
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm; AC = 12cm.
Khi đó BH = cm.
B. Tù luËn 
Câu 8 1,5 điểm). Tìm x, y có trong hình 3
Câu 9 (3 điểm) Cho tam giác ABC có BC = 8 cm, = 450, = 300. 
Tính đường cao CH và cạnh AC 
Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức (không dùng máy tính)
A = 2sin2 750 + 2sin2 150 - cos2 500 - cos2 400 + cot 400. cot 500
Hä vµ tªn: ..
Líp 9 
KiÓm tra ch­¬ng I - h×nh 9
Thêi gian 45 phót
§iÓm
Lêi phª cña thÇy gi¸o
Đề bài: Mã đề HHC1-BH02
Chú ý: độ dài ta làm tròn đến đến chữ số thập phân thứ ba; số đo góc làm tròn đến độ.
M
P
N
P
p
n
m
x
n’
p’
A. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1. Cho hình vẽ 1. Hệ thức nào sau đây là SAI?
A. m2 = n2 + p2	B. p2 = m.n’
a
10
8
6
Hình 2
C. n.p = m.x	D. x2 = n’.p’
Hình 1
Câu 2. Trong hình vẽ 2, ta có sina bằng:
 A. 	B. 
 C. 	D. 
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 12cm; AC = 16cm. Khi đó AH bằng: 	A. 9,6	B. 	C. 4,8	D. 10
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 12cm; AC = 16cm. Độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông 16 cm là: 
A. 9,6	B. 6,4	C. 12,8	D. 7,2
 Câu 5 . Cho tam giác ABC vuông tại A, có = . Khi đó số đo của góc B và C lần lượt là: 
A. 65030’, 24030’ 	B.24030’, 65030’	C. 480, 420	D. 420, 480	
Câu 6 (1 điểm). Cho tam giác vuông có một góc bằng 300 và cạnh huyền bằng 20 cm.
Độ dài các cạnh của tam giác là:
 A. và 20 	B. 7 và 7 	C. 10 và 10 	D. Một đáp án khác
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm; AC = 12cm.
6
x
y
8
Hình 3
Khi đó CH = cm.
B. Tù luËn 
Câu 8 1,5 điểm). Tìm x, y có trong hình 3
Câu 9 (3 điểm) Cho tam giác ABC có BC = 12 cm, = 400, = 300. 
Tính đường cao BH và cạnh AB 
Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức (không dùng máy tính)
A = cos2 250 + cos2 650 - 3sin2 610 - 3sin2 290 + cos2x + tan2x .cos2x

Tài liệu đính kèm:

  • docKT Ch I Hinh9_MaTran_Phu9H.doc
  • docKT Ch I Hinh9_MaTran_Phu.doc
  • docMa Tran de KT Hinh9_chuong1.doc