Kiểm tra 45 phút Môn: Công nghệ 11 - Mã đề: 155

doc 9 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 1449Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút Môn: Công nghệ 11 - Mã đề: 155", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút Môn: Công nghệ 11 - Mã đề: 155
 Trường THPT Lý Thường Kiệt Kiểm tra 45 phút - Năm học 2016-2017
Mã đề: 155
 KTCN Mơn: Cơng nghệ 11
Họ tên học sinh: ..................................................................................................................Lớp:.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
 Câu 1. Đâu khơng phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
	A. Bugi	B. Trục khuỷu	C. Vịi phun	D. Thân máy.
 Câu 2. Van an tồn trong hệ thống bơi trơn tuần hồn cưỡng bức được mắc:
	A. Song song với bơm dầu.	B. Song song với két làm mát.
	C. Song song với van khống chế.	D. Song song với bầu lọc.
 Câu 3. Epoxi là 
	A. Vật liệu vơ cơ 	B. Nhựa nhiệt dẻo 	C. Vật liệu compozit 	D. nhựa nhiệt cứng
 Câu 4. Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittơng?
	A. Phần thân.	B. Phần đỉnh.	C. Phần bên ngồi.	D. Phần đầu.
 Câu 5. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittơng lên xuống tổng cộng:
	A. 3 lần	B. 4 lần	C. 2 lần.	D. 1 lần
 Câu 6. Mặt sau của dao tiện là :
	A. Mặt tiếp xúc với phơi,	B. Mặt phẳng tì của dao.
	C. Đối diện với bề mặt gia cơng của phơi.	D. Mặt sau với tiếp tuyến của phơi đi qua mũi dao.
 Câu 7. Hồ khí ở động cơ xăng khơng tự cháy được do :
	A. Áp suất và nhiệt độ cao	B. Tỉ số nén cao 	C. Thể tích cơng tác lớn	D. Tỉ số nén thấp 
 Câu 8. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hồ khí)
	A. Bầu lọc dầu	B. Bầu lọc khí.	C. Bơm xăng	D. Bộ chế hồ khí
 Câu 9. Chi tiết nào khơng thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền:
	A. Pittơng	B. Nắp xilanh	C. Xilanh.	D. Xupap
Câu 10. Bánh đà được lắp vào đâu?
 A. Cổ khuỷu B. Đuơi trục khuỷu C. Chốt khuỷu D. Đuơi truc cam
Câu 11. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
	A. 3600	B. 5400	C. 7200	D. 1800
 Câu 12. Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bơi trơn là do:
	A. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.	B. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.
	C. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.	D. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.
 Câu 13. Chi tiết nào khơng phải là của hệ thống bơi trơn :
	A. Bầu lọc dầu.	B. Quạt giĩ 	C. Van an tồn	D. Bơm dầu
 Câu 14. Đâu khơng phải là chi tiết của động cơ xăng:
	A. Pittơng.	B. Xupap	C. Bơm cao áp.	D. Thanh truyền
 Câu 15. Thể tích cơng tác là gì:
	A. Thể tích khơng gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
	B. Thể tích khơng gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittơng khi pittơng ở điểm chết trên.
	C. Thể tích lớn nhất cĩ thể cĩ của xilanh.
	D. Thể tích khơng gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittơng ở điểm chết dưới
 Câu 16. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
	A. Bầu lọc tinh.	B. Bơm cao áp	C. Bơm chuyển nhiên liệu	D. Vịi phun
 Câu 17. Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
	A. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải.	B. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải.
	C. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải.	D. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở.	
 Câu 18. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
	A. Nắp xilanh.	B. Xilanh.	C. Buồng đốt.	D. Cacte.
 Câu 19. Chuyển động tịnh tiến của pittơng được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
	A. Nén.	B. Nạp.	C. Cháy-dãn nở.	D. Thải.
 Câu 20. Gĩc sắc của dao tiện tạo bởi :
	A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
	B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
	C. Mặt sau với tiếp tuyến của phơi đi qua mũi dao.
	D. Mặt trước và mặt sau của dao.
 Câu 21. Mặt trước của dao tiện là mặt :
	A. Đối diện với bề mặt đã gia cơng của phơi	B. Đối diện với bề mặt đang gia cơng của phoi
	C. Tiếp xúc với phoi	D. Tiếp xúc với phơi
 Câu 22. Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bơi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
	A. Van khống chế lượng dầu qua két.	B. Van an tồn.
	C. Van hằng nhiệt.	D. Khơng cĩ van nào.
 Câu 23. Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
	A. Độ dẻo ,độ cứng	B. Độ cứng ,độ bền	C. Độ cứng , độ bền ,độ dẻo	D. Độ dẻo, độ bền
 Câu 24. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
	A. 1 vịng	B. 3 vịng	C. 2 vịng.	D. 4 vịng
 Câu 25. Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay:
	A. ½ vịng.	B. 2 vịng	C. ¼ vịng	D. 1 vịng
 Câu 26. Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
	A. Giữa thể tích tồn phần và thể tích buồng cháy.	B. Giữa thể tích cơng tác và thể tích tồn phần
	C. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích tồn phần.	D. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích cơng tác.
 Câu 27. Câu nào khơng phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
	A. Đĩng mở cửa khí đúng lúc.	B. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
	C. Nén nhiên liệu trong xilanh.	D. Thải sạch khí thải ra ngồi.
 Câu 28. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittơng thực hiện mấy hành trình:
	A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
 Câu 29. ĐCĐT là ĐC biến đổi
	A. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngồi ĐC 
	B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngồi ĐC 
	C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong ĐC
	D. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngồi ĐC 
 Câu 30. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia cơng các bề mặt : 
	A. Các mặt cơn và mặt định hình	B. Trụ
	C. Các loại ren 	D. Các bề mặt đầu 
 Câu 31. Chi tiêt nào khơng thuộc cơ cấu phối khí:
	A. Con đội.	B. Bugi	C. Đũa đẩy	D. Trục cam
 Câu 32. Xécmăng là 1 chi tiết của :
	A. Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền.	B. Hệ thống bơi trơn.
	C. Hệ thống làm mát.	D. Cơ cấu phân phối khí.
 Câu 33. Hệ thống đánh lửa cĩ ở loại động cơ nào
	A. Động cơ xăng.	B. Động cơ điêzen.	C. Động cơ 4 kỳ.	D. Động cơ 2 kỳ.
Câu 34. Nếu nhiệt độ dầu bơi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
 A. Cácte.	 B. Két dầu.	 C. Bơm nhớt.	 D. Mạch dầu chính.
Câu 35. Quy trình đúc gồm cĩ:
	A. 6 bước	B. 5 bước 	C. 3 bước 	D. 4 bước 
 Câu 36. Chọn câu đúng nhất: Hàn là:
	A. Làm biến dạng vật liệu 	B. Ghép kim loại với nhau 
	C. Làm kim loại nĩng chảy.	D. Rĩt kim loại lỏng vào khuơn 
Câu 37. Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
A. 2 kỳ.	B. Xăng.	 C. Diesel.	 D. 4 kỳ.
Câu 38. Khi gia cơng áp lực thì khối lượng và thành phần vật liệu:
	A. Thay đổi liên tục.	B. Khơng thay đổi 	C. Giảm xuống 	D. Tăng lên 
 Câu 39. Chi tiết nào khơng cĩ ở động cơ 2 kì: 
	A. Trục khuỷu.	B. Xilanh	C. Xupap	D. Pittơng
Câu 40: Bơi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
A. Động cơ 4 kỳ.	 B. Động cơ 2 kỳ.	 C. Động cơ Điêzen.	 D. Động cơ xăng.
Trường THPT Lý Thường Kiệt Kiểm tra 45 phút - Năm học 2016-2017
Mã đề: 189
 KTCN Mơn: Cơng nghệ 11
Họ tên học sinh: ..................................................................................................................Lớp:.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
 Câu 1. Epoxi là 
	A. Vật liệu compozit 	B. nhựa nhiệt cứng	C. Vật liệu vơ cơ 	D. Nhựa nhiệt dẻo 
 Câu 2. Câu nào khơng phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
	A. Thải sạch khí thải ra ngồi.	B. Nén nhiên liệu trong xilanh.
	C. Đĩng mở cửa khí đúng lúc.	D. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
 Câu 3. Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bơi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
	A. Khơng cĩ van nào.	B. Van hằng nhiệt.
	C. Van an tồn.	D. Van khống chế lượng dầu qua két.
 Câu 4. Mặt sau của dao tiện là :
	A. Mặt phẳng tì của dao.	B. Mặt sau với tiếp tuyến của phơi đi qua mũi dao.
	C. Đối diện với bề mặt gia cơng của phơi.	D. Mặt tiếp xúc với phơi,
 Câu 5. Chuyển động tịnh tiến của pittơng được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
	A. Cháy-dãn nở.	B. Nạp.	C. Nén.	D. Thải.
 Câu 6. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia cơng các bề mặt : 
	A. Các mặt cơn và mặt định hình	B. Trụ
	C. Các bề mặt đầu 	D. Các loại ren 
 Câu 7. Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bơi trơn là do:
	A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.	B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.
	C. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.	D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
 Câu 8. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittơng thực hiện mấy hành trình:
	A. 4	B. 1	C. 3	D. 2
 Câu 9. Chi tiết nào khơng phải là của hệ thống bơi trơn :
	A. Van an tồn	B. Bơm dầu	C. Bầu lọc dầu.	D. Quạt giĩ 
 Câu 10. Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
	A. Giữa thể tích cơng tác và thể tích tồn phần	B. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích cơng tác.
	C. Giữa thể tích tồn phần và thể tích buồng cháy.	D. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích tồn phần.
 Câu 11. Đâu khơng phải là chi tiết của động cơ xăng:
	A. Thanh truyền	B. Pittơng.	C. Xupap	D. Bơm cao áp.
 Câu 12. Thể tích cơng tác là gì:
	A. Thể tích khơng gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittơng khi pittơng ở điểm chết trên.
	B. Thể tích lớn nhất cĩ thể cĩ của xilanh.
	C. Thể tích khơng gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittơng ở điểm chết dưới
	D. Thể tích khơng gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
 Câu 13. Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittơng?
	A. Phần thân.	B. Phần đầu.	C. Phần bên ngồi.	D. Phần đỉnh.
 Câu 14. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittơng lên xuống tổng cộng:
	A. 3 lần	B. 1 lần	C. 4 lần	D. 2 lần.
 Câu 15. Mặt trước của dao tiện là mặt :
	A. Tiếp xúc với phơi	B. Đối diện với bề mặt đã gia cơng của phơi
	C. Đối diện với bề mặt đang gia cơng của phoi	D. Tiếp xúc với phoi
 Câu 16. Chi tiêt nào khơng thuộc cơ cấu phối khí:
	A. Trục cam	B. Bugi	C. Con đội.	D. Đũa đẩy
 Câu 17. Bánh đà được lắp vào đâu?
 A. Cổ khuỷu B. Đuơi trục khuỷu C. Chốt khuỷu D. Đuơi truc cam
Câu 18. Chọn câu đúng nhất: Hàn là:
	A. Ghép kim loại với nhau 	B. Làm kim loại nĩng chảy.
	C. Rĩt kim loại lỏng vào khuơn 	D. Làm biến dạng vật liệu 
Câu 19. Nếu nhiệt độ dầu bơi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
 A. Cácte.	B. Két dầu.	C. Bơm nhớt.	D. Mạch dầu
 Câu 20. Hồ khí ở động cơ xăng khơng tự cháy được do :
	A. Thể tích cơng tác lớn	B. Tỉ số nén cao 	C. Áp suất và nhiệt độ cao	D. Tỉ số nén thấp 
 Câu 21. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
	A. Vịi phun	B. Bầu lọc tinh.	C. Bơm chuyển nhiên liệu	D. Bơm cao áp
 Câu 22. Khi gia cơng áp lực thì khối lượng và thành phần vật liệu:
	A. Tăng lên 	B. Thay đổi liên tục.	C. Khơng thay đổi 	D. Giảm xuống 
 Câu 23. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hồ khí)
	A. Bầu lọc khí.	B. Bộ chế hồ khí	C. Bơm xăng	D. Bầu lọc dầu
 Câu 24. Chi tiết nào khơng thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền:
	A. Pittơng	B. Nắp xilanh	C. Xilanh.	D. Xupap
 Câu 25. Chi tiết nào khơng cĩ ở động cơ 2 kì: 
	A. Trục khuỷu.	B. Pittơng	C. Xupap	D. Xilanh
 Câu 26. Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay:
	A. 2 vịng	B. ¼ vịng	C. 1 vịng	D. ½ vịng.
 Câu 27. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
	A. 1800	B. 5400	C. 7200	D. 3600
 Câu 28. Gĩc sắc của dao tiện tạo bởi :
	A. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
	B. Mặt trước và mặt sau của dao.
	C. Mặt sau với tiếp tuyến của phơi đi qua mũi dao.
	D. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
 Câu 29. Xécmăng là 1 chi tiết của :
	A. Hệ thống bơi trơn.	B. Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền.
	C. Cơ cấu phân phối khí.	D. Hệ thống làm mát.
 Câu 30. Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
	A. Độ cứng ,độ bền	B. Độ cứng , độ bền ,độ dẻo C. Độ dẻo ,độ cứng	 D. Độ dẻo, độ bền
 Câu 31. Hệ thống đánh lửa cĩ ở loại động cơ nào
	A. Động cơ xăng.	B. Động cơ 4 kỳ.	C. Động cơ 2 kỳ.	D. Động cơ điêzen.
 Câu 32. Van an tồn trong hệ thống bơi trơn tuần hồn cưỡng bức được mắc:
	A. Song song với bầu lọc.	B. Song song với bơm dầu.
	C. Song song với van khống chế.	D. Song song với két làm mát.
 Câu 33. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
	A. Buồng đốt.	B. Nắp xilanh.	C. Cacte.	D. Xilanh.
 Câu 34. Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
	A. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải.	B. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở.	
	C. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải.	D. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải.	
 Câu 35. Đâu khơng phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
	A. Vịi phun	B. Bugi	C. Trục khuỷu	D. Thân máy.
Câu 36. Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
A. 2 kỳ.	B. Xăng.	C. Diesel.	D. 4 kỳ.
Câu 37. Bơi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
A. Động cơ 4 kỳ.	B. Động cơ 2 kỳ.	C. Động cơ Điêzen.	D. Động cơ xăng.
Câu 38. ĐCĐT là ĐC biến đổi
	A. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngồi ĐC 
	B. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngồi ĐC 
	C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngồi ĐC 
	D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong ĐC
 Câu 39. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
	A. 1 vịng	B. 4 vịng	C. 2 vịng.	D. 3 vịng
 Câu 40. Quy trình đúc gồm cĩ:
	A. 4 bước 	B. 3 bước 	C. 6 bước	D. 5 bước 
Trường THPT Lý Thường Kiệt Kiểm tra 45 phút - Năm học 2016-2017
Mã đề: 223
 KTCN Mơn: Cơng nghệ 11
Họ tên học sinh: ..................................................................................................................Lớp:.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
 Câu 1. Câu nào khơng phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
	A. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh	B. Đĩng mở cửa khí đúng lúc.
	C. Thải sạch khí thải ra ngồi.	D. Nén nhiên liệu trong xilanh.
 Câu 2. Chi tiết nào khơng phải là của hệ thống bơi trơn :
	A. Quạt giĩ 	B. Bơm dầu	C. Bầu lọc dầu.	D. Van an tồn
 Câu 3. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
	A. Vịi phun	B. Bơm cao áp	C. Bầu lọc tinh.	D. Bơm chuyển nhiên liệu
 Câu 4. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
	A. 1800	B. 5400	C. 7200	D. 3600
 Câu 5. Đâu khơng phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
	A. Trục khuỷu	B. Vịi phun	C. Bugi	D. Thân máy.
 Câu 6. Mặt trước của dao tiện là mặt :
	A. Tiếp xúc với phoi	B. Đối diện với bề mặt đang gia cơng của phoi
	C. Tiếp xúc với phơi	D. Đối diện với bề mặt đã gia cơng của phơi
 Câu 7. Epoxi là 
	A. Vật liệu compozit 	B. nhựa nhiệt cứng	C. Nhựa nhiệt dẻo 	D. Vật liệu vơ cơ 
 Câu 8. Bánh đà được lắp vào đâu?
 A. Cổ khuỷu B. Đuơi trục khuỷu C. Chốt khuỷu D. Đuơi truc cam
 Câu 9. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hồ khí)
	A. Bộ chế hồ khí	B. Bầu lọc khí.	C. Bầu lọc dầu	D. Bơm xăng
 Câu 10. Xécmăng là 1 chi tiết của :
	A. Hệ thống bơi trơn.	B. Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền.
	C. Cơ cấu phân phối khí.	D. Hệ thống làm mát.
 Câu 11. Chi tiết nào khơng thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền:
	A. Xilanh.	B. Pittơng	C. Xupap	D. Nắp xilanh
 Câu 12. Van an tồn trong hệ thống bơi trơn tuần hồn cưỡng bức được mắc:
	A. Song song với bầu lọc.	B. Song song với két làm mát.
	C. Song song với van khống chế.	D. Song song với bơm dầu.
 Câu 13. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
	A. 3 vịng	B. 4 vịng	C. 2 vịng.	D. 1 vịng
 Câu 14. Đâu khơng phải là chi tiết của động cơ xăng:
	A. Xupap	B. Bơm cao áp.	C. Thanh truyền	D. Pittơng.
 Câu 15. Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittơng?
	A. Phần đầu.	B. Phần bên ngồi.	C. Phần đỉnh.	D. Phần thân.
 Câu 16. Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
	A. Độ cứng ,độ bền	B. Độ dẻo, độ bền	C. Độ dẻo ,độ cứng	D. Độ cứng , độ bền ,độ dẻo
 Câu 17. ĐCĐT là ĐC biến đổi
	A. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong ĐC
	B. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngồi ĐC 
	C. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngồi ĐC 
	D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngồi ĐC 
 Câu 18. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittơng thực hiện mấy hành trình:
	A. 4	B. 2	C. 1	D. 3
 Câu 19. Quy trình đúc gồm cĩ:
	A. 4 bước 	B. 3 bước 	C. 5 bước 	D. 6 bước
Câu 20. Nếu nhiệt độ dầu bơi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
A. Cácte.	B. Két dầu.	C. Bơm nhớt.	D. Mạch dầu chính.
Câu 21. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittơng lên xuống tổng cộng:
	A. 1 lần	B. 4 lần	C. 3 lần	D. 2 lần.
 Câu 22. Hồ khí ở động cơ xăng khơng tự cháy được do :
	A. Thể tích cơng tác lớn	B. Áp suất và nhiệt độ cao	C. Tỉ số nén cao 	D. Tỉ số nén thấp 
 Câu 23. Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bơi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
	A. Van khống chế lượng dầu qua két.	B. Khơng cĩ van nào.
	C. Van an tồn.	D. Van hằng nhiệt.
Câu 24. Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
A. 2 kỳ.	B. Xăng.	C. Diesel.	D. 4 kỳ.
 Câu 25. Chọn câu đúng nhất: Hàn là:
	A. Làm biến dạng vật liệu 	B. Rĩt kim loại lỏng vào khuơn 
	C. Làm kim loại nĩng chảy.	D. Ghép kim loại với nhau 
 Câu 26. Chi tiết nào khơng cĩ ở động cơ 2 kì: 
	A. Trục khuỷu.	B. Xilanh	C. Xupap	D. Pittơng
 Câu 27. Thể tích cơng tác là gì:
	A. Thể tích lớn nhất cĩ thể cĩ của xilanh.
	B. Thể tích khơng gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittơng ở điểm chết dưới
	C. Thể tích khơng gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
	D. Thể tích khơng gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittơng khi pittơng ở điểm chết trên.
 Câu 28. Hệ thống đánh lửa cĩ ở loại động cơ nào
	A. Động cơ điêzen.	B. Động cơ xăng.	C. Động cơ 4 kỳ.	D. Động cơ 2 kỳ.
 Câu 29. Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay:
	A. ¼ vịng	B. ½ vịng.	C. 1 vịng	D. 2 vịng
 Câu 30. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
	A. Xilanh.	B. Buồng đốt.	C. Cacte.	D. Nắp xilanh.
 Câu 31. Khi gia cơng áp lực thì khối lượng và thành phần vật liệu:
	A. Khơng thay đổi 	B. Tăng lên 	C. Giảm xuống 	D. Thay đổi liên tục.
 Câu 32. Chuyển động tịnh tiến của pittơng được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
	A. Nạp.	B. Thải.	C. Nén.	D. Cháy-dãn nở.
 Câu 33. Gĩc sắc của dao tiện tạo bởi :
	A. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
	B. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
	C. Mặt sau với tiếp tuyến của phơi đi qua mũi dao.
	D. Mặt trước và mặt sau của dao.
 Câu 34. Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bơi trơn là do:
	A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.	B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
	C. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.	D. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.
 Câu 35. Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
	A. Giữa thể tích cơng tác và thể tích tồn phần	B. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích tồn phần.
	C. Giữa thể tích tồn phần và thể tích buồng cháy.	D. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích cơng tác.
 Câu 36. Mặt sau của dao tiện là :
	A. Mặt tiếp xúc với phơi,	B. Đối diện với bề mặt gia cơng của phơi.
	C. Mặt sau với tiếp tuyến của phơi đi qua mũi dao.	D. Mặt phẳng tì của dao.
 Câu 37. Bơi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
A. Động cơ 4 kỳ.	B. Động cơ 2 kỳ.	C. Động cơ Điêzen.	D. Động cơ xăng.
 Câu 38. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia cơng các bề mặt : 
	A. Các bề mặt đầu 	B. Các mặt cơn và mặt định hình
	C. Các loại ren 	D. Trụ
 Câu 39. Chi tiêt nào khơng thuộc cơ cấu phối khí:
	A. Bugi	B. Đũa đẩy	C. Con đội.	D. Trục cam
 Câu 40. Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
	A. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải.	B. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở.	
	C. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải.	D. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải.
Trường THPT Lý Thường Kiệt Kiểm tra 45 phút - Năm học 2016-2017
Mã đề: 257
 KTCN Mơn: Cơng nghệ 11
Họ tên học sinh: ..................................................................................................................Lớp:.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
 Câu

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cong_nghe_11.doc