Kiểm tra 1 tiết Sinh học 6

doc 12 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 993Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Sinh học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Sinh học 6
Ngµy so¹n: 23/ 10/ 2016 Tiết 20. KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngµy kiÓm tra: 26/ 10/ 2016
I. Mục tiêu
- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình môn sinh học lớp 6 sau khi học sinh học xong chương I, II, III.
 - Rèn luyện kĩ năng tư duy, so sánh, tổng hợp, ghi nhớ.
 - Nghiêm túc trong kiểm tra, tự lực trong làm bài kiểm tra 1 tiết
MA TRẬN ĐẾ 
 Tên chủ đề
NHẬN BIẾT 
THÔNG HIỂU 
VẬN DỤNG 
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I:Tế bào thực vật
- Nắm được đặc điểm cấu tạo và chức năng của TBTV Câu 2
Số câu: 1
Số điểm:2= 20%
1 
2 
Chương II: Rễ
- Biết các loại rễ chính - 
- Biết các miền của rễ và chức năng của từng miền
- Nắm được cấu tạo miền hút của rễ
- Nắm được các loại rễ biến dạng và chức năng của chúng
- Giải thích tại sao phải thu hoạch rễ củ trước khi ra hoa tạo quả
Số câu:8
Sốđiểm:
3,75=37,5%
1 
0,25 
1 
2 
5 
1,25 
1 
0,25 
Chương III:Thân
 (6 tiết)
- Biết sự to ra và dài ra của thân 
 - Biết các bộ phận của thân - Biết đặc điểm của các loại thân
- Nắm được sự vận chuyển các chất trong thân
- Nhận biết các loại thân trong đời sống
- Giải thích các hiện tượng bấm ngọn, tỉa cành trong đời sống. nêu được VD
Số câu:7
Số điểm:
4,25=42,5%
4 
1 
1
1 
1 
0,25 
1 
2 
Tổng số câu:16 Tổng số điểm:10=100%
5
1,25 đ
1 
2đ
5
1,25đ
2 
3 đ
2 
 0,5 đ
1 
2 đ
Trường THCS T­¬ng Giang 
 	KIỂM TRA SINH HỌC 6
Họ và tên:.. 	 Thêi gian : 45 phót 
Lớp: (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
 Năm học: 2016 - 2017
Đề I
A. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) 
I. Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 2 điểm )
Câu 1:Thân dài ra do đâu? 
a. Sự phân chia tế bào c. Sự phân chia của tế bào ở mô phân sinh ngọn. 
b. Mô phân sinh ngọn. d. Sự lớn lên của tế bào 
Câu 2:Thân cây to ra do đâu? 
 a. Phân chia tế bào ở vỏ b. Phân chia tế bào ở trụ giữa c. Phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ 
d. Phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ Câu 3: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài người ta chia rễ làm hai loại rễ là: a. Rễ cọc và rễ chùm	b. Rễ cọc và rễ mầm c. Rễ mầm và rễ chùm d. Rễ chính và rễ phụ 
 Câu 4: Nhóm cây nào thuộc thân leo 
 a. Cây dừa, cây ngô, cây lim	b. Cây mướp, mồng tơi, bí c. Cây cà phê, cây mít, cây lim	d. Cây chuối, bạch đàn, lúa Câu 5: Thân cây gồm có thân chính, cành, chồi nách và: a. Chồi ngọn 	b. Lá c. Hoa d. Quả Câu 6: Loại thân cây mang đặc điểm cứng, cao, có cành là: a. Thân cột	b. Thân cỏ c. Thân quấn	 d. Thân gỗ Câu 7: Cấu tạo cắt ngang miền hút gồm mấy phần?	 
a. Phần ngoài là vỏ, phần trong là trụ giữa	 
b. Phần ngoài là trụ, phần trong là vỏ	 
c. Phần ngoài là lông hút, phần trong là ruột 	 
d. Phần ngoài là ống dẫn, phần trong là thịt	 
 Câu 8: Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa
 a. Củ nhanh bị hư	
 b. Sau khi cây ra hoa chất dinh dưỡng trong rễ củ bị giảm nhiều	 	 
c. Sau khi cây ra hoa chất lượng và khối lượng củ giảm	 
d. Để cây ra hoa được	 	
II. Hãy chọn những từ thích hợp trong các từ: tế bào có vách hóa gỗ dày, tế bào sống, vách mỏng, chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây, vận chuyển nước và muối khoáng điền vào các chỗ trống trong các câu sau: ( 1 điểm) 
 - Mạch gỗ gồm những .(1), không có chất tế bào, có chức năng ..(2) 
 - Mạch rây gồm những .(3), có chức năng.(4). III. Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A( 1 điểm)
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Rễ củ 2. Rễ thở 3. Rễ móc 
4. Giác mút 
a. Lấy oxi cung cấp cho các phần rễ b. Chứa chất dự trữ c. Lấy thức ăn vật chủ d. Giúp cây leo lên
1. 2. 3. 4.
B. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm) Có mấy loại rễ chính? Nêu chức năng của từng loại rễ?
Câu 2. ( 2 điểm) Trình bày cấu tạo tế bào thực vật và chức năng của chúng? 
Câu 3. (2 điểm) Nêu chức năng của mạch rây và mạch gỗ?
Trường THCS T­¬ng Giang 	KIỂM TRA SINH HỌC 6
 Thêi gian : 45 phót 
 (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
 Năm học: 2016 - 2017
Đề II
A. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) 
I. Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 2 điểm )
Câu 1: Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa?	 a. Củ nhanh bị hư	 
b. Sau khi cây ra hoa chất dinh dưỡng trong rễ củ bị giảm nhiều	 	 
c. Sau khi cây ra hoa chất lượng và khối lượng củ giảm	 
d. Để cây ra hoa được	 
Câu 2: Thân cây gồm có thân chính, cành, chồi nách và? a. Chồi ngọn 	b. Lá c. Hoa d. Quả Câu 3: Loại thân cây mang đặc điểm cứng, cao, có cành là? a. Thân cột	b. Thân cỏ c. Thân quấn	 d. Thân gỗ Câu 4:Thân dài ra do đâu? 
 a. Sự phân chia tế bào c. Sự phân chia của tế bào ở mô phân sinh ngọn. 
b. Mô phân sinh ngọn. d. Sự lớn lên của tế bào 
 Câu 5: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài người ta chia rễ làm hai loại rễ là? a. Rễ cọc và rễ chùm	b. Rễ cọc và rễ mầm c. Rễ mầm và rễ chùm	d. Rễ chính và rễ phụ Câu 6: Nhóm cây nào thuộc thân leo ? 
 a. Cây dừa, cây ngô, cây lim	b. Cây mướp, mồng tơi, bí c. Cây cà phê, cây mít, cây lim	d. Cây chuối, bạch đàn, lúa Câu 7:Thân cây to ra do đâu? 
 a. Phân chia tế bào ở vỏ b. Phân chia tế bào ở trụ giữa c. Phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ 
d. Phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ Câu 8: Cấu tạo cắt ngang miền hút gồm mấy phần?	 
 a. Phần ngoài là vỏ, phần trong là trụ giữa	 
b. Phần ngoài là trụ, phần trong là vỏ	 
c. Phần ngoài là lông hút, phần trong là ruột 	 
 d. Phần ngoài là ống dẫn, phần trong là thịt	 
 II. Hãy chọn những từ thích hợp trong các từ: tế bào có vách hóa gỗ dày, tế bào sống, vách mỏng, chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây, vận chuyển nước và muối khoáng điền vào các chỗ trống trong các câu sau: (1 điểm) 
- Mạch rây gồm những .(1), có chức năng.(2). - Mạch gỗ gồm những .(3), không có chất tế bào, có chức năng ..(4) III. Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A (1 điểm)
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Rễ củ 2. Rễ thở 3. Rễ móc 4. Giác mút 
a. Giúp cây leo lên b. Chứa chất dự trữ c. Lấy thức ăn vật chủ d. Lấy oxi cung cấp cho các phần rễ 
1. 2. 3. 4.
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền? 
Câu 2. (2 điểm) Trình bày cấu tạo tế bào thực vật và chức năng của chúng? 
Câu 3. (2 điểm) Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những cây nào thì tỉa cành? Cho ví dụ? 
ĐÁP ÁN
ĐỀ I
A/ TRẮC NGHIỆM: 4 điểm 
I/ 2 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
c
c
a
b
a
d
a
c
II/ 1 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm)
Thứ tự các từ cần điền: 
1. TB có vách hóa gỗ dày	2. vận chuyển nước và muối khoáng
3. TB sống, vách mỏng	4. chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
III/ 1 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,25 điểm)
Ghép đúng:	1 - b;	2 - a;	3 - d;	4 – c
B/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
 Câu 1
- Có 2 loại rễ chính: rễ cọc và rễ chùm.	(1 đ)
- Rễ cọc: có một rễ cái to, khỏe, đâm thẳng, nhiều rễ con mọc xiên, từ rễ con mọc nhiều rễ nhỏ hơn. (0.5 đ)
- Rễ chùm: gồm nhiều rễ con, dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thành một chùm. (0.5đ)
Câu 2 ( 2đ)
- Vách TB làm cho TB có hình dạng nhất định	0,5 đ
- Màng sinh chất bao bọc ngoài chất TB	0,5 đ
- Chất TB chứa các bào quan	0,5 đ
- Nhân điều khiển mọi hoạt động sống của TB	0,5 đ
- Không bào chứa dịch TB ( nếu thiếu trừ 0,25 đ)	
Câu 3(2 điểm) 
Mạch gỗ có chức năng vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân. (1đ)
Mạch dây có chức năng vận chuyển chất hữu cơ trong cây. (1đ)
ĐỀ II
I/ 2 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
c
a
d
c
a
b
c
a
II/ 1 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm) 
1. TB sống, vách mỏng	2. chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây 
3. TB có vách hóa gỗ dày	4. vận chuyển nước và muối khoáng 
 III/ 1 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,25 điểm)
Ghép đúng:	1 - b;	2 - d;	3 - a;	4 - c
 B/ PHẦN TỰ LUẬN 	(6 điểm)	
 Câu 1 ( 2đ)
- Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền 	0,5 đ
- Miền hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng	0,5 đ
- Miền sinh trưởng có chức năng làm cho rễ dài ra	0,5 đ
- Miền chóp rễ có chức năng che chở cho đầu rễ	0,5 đ
Câu 2 ( 2đ)
- Vách TB làm cho TB có hình dạng nhất định	0,5 đ
- Màng sinh chất bao bọc ngoài chất TB	0,5 đ
- Chất TB chứa các bào quan	0,5 đ
- Nhân điều khiển mọi hoạt động sống của TB	0,5 đ
- Không bào chứa dịch TB ( nếu thiếu trừ 0,25 đ)	
Câu 3 ( 2đ)
- Bấm ngọn, tỉa cành để tăng năng suất cây trồng	0,5 đ
+Bấm ngọn đối với những loại cây lấy quả, hạt hay thân, lá. Ví dụ (0,75 đ)
+Tỉa cành đối với những cây lấy gỗ, sợi. Ví dụ (0,75 đ)
Trường THCS Tân Lập	KIỂM TRA ( Tiết 20)
Họ và tên:	Môn : SINH HỌC 6 
Lớp : 6.. Năm học: 2012 - 2013
	Mã đề : 03
A. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) I. Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 2 điểm )
Câu 1: Thân cây gồm có thân chính, cành, chồi nách và: a. Chồi ngọn 	b. Lá c. Hoa d. Quả Câu 2: Loại thân cây mang đặc điểm cứng, cao, có cành là: a. Thân cột	b. Thân cỏ c. Thân quấn	 d. Thân gỗ Câu 3: Cấu tạo cắt ngang miền hút gồm mấy phần?	 a. Phần ngoài là vỏ, phần trong là trụ giữa	 b. Phần ngoài là trụ, phần trong là vỏ	 c. Phần ngoài là lông hút, phần trong là ruột 	 d. Phần ngoài là ống dẫn, phần trong là thịt	 Câu 4:Thân cây to ra do đâu? a. Phân chia tế bào ở vỏ b. Phân chia tế bào ở trụ giữa c. Phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ d. Phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ Câu 5: Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa?	 a. Củ nhanh bị hư	 b. Sau khi cây ra hoa chất dinh dưỡng trong rễ củ bị giảm nhiều	 	 c. Sau khi cây ra hoa chất lượng và khối lượng củ giảm	 d. Để cây ra hoa được	 Câu 6:Thân dài ra do đâu? a. Sự phân chia tế bào c. Sự phân chia của tế bào ở mô phân sinh ngọn. b. Mô phân sinh ngọn. d. Sự lớn lên của tế bào Câu 7: Nhóm cây nào thuộc thân leo a. Cây dừa, cây ngô, cây lim	b. Cây mướp, mồng tơi, bí c. Cây cà phê, cây mít, cây lim	d. Cây chuối, bạch đàn, lúa Câu 8: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài người ta chia rễ làm hai loại rễ là: a. Rễ cọc và rễ chùm	b. Rễ cọc và rễ mầm c. Rễ mầm và rễ chùm	d. Rễ chính và rễ phụ II. Hãy chọn những từ thích hợp trong các từ: tế bào có vách hóa gỗ dày, tế bào sống, vách mỏng, chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây, vận chuyển nước và muối khoáng điền vào các chỗ trống trong các câu sau: ( 1 điểm) - Mạch gỗ gồm những .(1), không có chất tế bào, có chức năng ..(2) - Mạch rây gồm những .(3), có chức năng.(4).  III. Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A( 1 điểm)
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Rễ móc 2. Giác mút 3. Rễ củ 4. Rễ thở 
a. Lấy thức ăn vật chủ b. Chứa chất dự trữ c. Lấy oxi cung cấp cho các phần rễ d. Giúp cây leo lên
1. 2. 3. 4.
B. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1. Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền? ( 2 điểm)
Câu 2. Trình bày cấu tạo tế bào thực vật và chức năng của chúng? ( 2 điểm)
Câu 3. Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những cây nào thì tỉa cành? Cho ví dụ? ( 2 điểm) 
Trường THCS Tân Lập	KIỂM TRA ( Tiết 20)
Họ và tên:	Môn : SINH HỌC 6 
Lớp : 6.. Năm học: 2012 - 2013
Điểm
	Mã đề : 04
A. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) I. Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 2 điểm )
Câu 1: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài người ta chia rễ làm hai loại rễ là: a. Rễ cọc và rễ chùm	b. Rễ cọc và rễ mầm c. Rễ mầm và rễ chùm	d. Rễ chính và rễ phụ Câu 2: Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa?	 a. Củ nhanh bị hư	 b. Sau khi cây ra hoa chất dinh dưỡng trong rễ củ bị giảm nhiều	 	 c. Sau khi cây ra hoa chất lượng và khối lượng củ giảm	 d. Để cây ra hoa được	 Câu 3: Nhóm cây nào thuộc thân leo a. Cây dừa, cây ngô, cây lim	b. Cây mướp, mồng tơi, bí c. Cây cà phê, cây mít, cây lim	d. Cây chuối, bạch đàn, lúa Câu 4:Thân cây to ra do đâu? a. Phân chia tế bào ở vỏ b. Phân chia tế bào ở trụ giữa c. Phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ d. Phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ Câu 5: Cấu tạo cắt ngang miền hút gồm mấy phần?	 a. Phần ngoài là vỏ, phần trong là trụ giữa	 b. Phần ngoài là trụ, phần trong là vỏ	 c. Phần ngoài là lông hút, phần trong là ruột 	 d. Phần ngoài là ống dẫn, phần trong là thịt Câu 6: Loại thân cây mang đặc điểm cứng, cao, có cành là: a. Thân cột	b. Thân cỏ c. Thân quấn	 d. Thân gỗ Câu 7:Thân dài ra do đâu? a. Sự phân chia tế bào c. Sự phân chia của tế bào ở mô phân sinh ngọn. b. Mô phân sinh ngọn. d. Sự lớn lên của tế bào Câu 8: Thân cây gồm có thân chính, cành, chồi nách và: a. Chồi ngọn 	b. Lá c. Hoa d. Quả II. Hãy chọn những từ thích hợp trong các từ: tế bào có vách hóa gỗ dày, tế bào sống, vách mỏng, chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây, vận chuyển nước và muối khoáng điền vào các chỗ trống trong các câu sau: ( 1 điểm) - Mạch rây gồm những .(1), có chức năng.(2). - Mạch gỗ gồm những .(3), không có chất tế bào, có chức năng ..(4)  III. Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A( 1 điểm)
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Rễ thở 2. Rễ củ 3. Rễ móc 4. Giác mút 
a. Lấy thức ăn vật chủ b. Chứa chất dự trữ c. Giúp cây leo lên d. Lấy oxi cung cấp cho các phần rễ 
1. 2. 3. 4.
B. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1. Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền? ( 2 điểm)
Câu 2. Trình bày cấu tạo tế bào thực vật và chức năng của chúng? ( 2 điểm)
Câu 3. Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những cây nào thì tỉa cành? Cho ví dụ? ( 2 điểm) 	
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TIẾT 20
A/ TRẮC NGHIỆM: 4 điểm đề 01
I/ 2 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
c
c
a
b
a
d
a
c
II/ 1 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm)
Thứ tự các từ cần điền: 
1. TB có vách hóa gỗ dày	2. vận chuyển nước và muối khoáng
3. TB sống, vách mỏng	4. chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
III/ 1 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,25 điểm)
Ghép đúng:	1 - b;	2 - a;	3 - d;	4 – c
đề 02
I/ 2 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
c
a
d
c
a
b
c
a
II/ 1 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm) 
1. TB sống, vách mỏng	2. chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây 
3. TB có vách hóa gỗ dày	4. vận chuyển nước và muối khoáng 
 III/ 1 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,25 điểm)
Ghép đúng:	1 - b;	2 - d;	3 - a;	4 - c
đề 03
I/ 2 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
a
d
a
c
c
c
b
a
II/ 1 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm) 
1. TB có vách hóa gỗ dày	2. vận chuyển nước và muối khoáng
3. TB sống, vách mỏng	4. chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
III/ 1 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,25 điểm)
Ghép đúng:	1 - a;	2 - e;	3 - c;	4 - b
đề 04
I/ 2 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
a
c
b
c
a
d
c
a
II/ 1 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm)
1. TB sống, vách mỏng	2. chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây 
3. TB có vách hóa gỗ dày	4. vận chuyển nước và muối khoáng 
III/ 1 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,25 điểm)
Ghép đúng:	1 - d;	2 - b;	3 - c;	4 - a
 B/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
 Câu 1
- Có 2 loại rễ chính: rễ cọc và rễ chùm.	(1 đ)
- Rễ cọc: có một rễ cái to, khỏe, đâm thẳng, nhiều rễ con mọc xiên, từ rễ con mọc nhiều rễ nhỏ hơn. (0.5 đ)
- Rễ chùm: gồm nhiều rễ con, dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thành một chùm. (0.5đ)
Câu 2 ( 2đ)
- Vách TB làm cho TB có hình dạng nhất định	0,5 đ
- Màng sinh chất bao bọc ngoài chất TB	0,5 đ
- Chất TB chứa các bào quan	0,5 đ
- Nhân điều khiển mọi hoạt động sống của TB	0,5 đ
- Không bào chứa dịch TB ( nếu thiếu trừ 0,25 đ)	
Câu 3(2 điểm) 
Mạch gỗ có chức năng vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân. (1đ)
Mạch dây có chức năng vận chuyển chất hữu cơ trong cây. (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_sinh_6_tiet_20.doc