Kiểm tra 1 tiết môn: Số học năm học: 2016 - 2017 - Trường THCS Hoàng Ngân

docx 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 592Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Số học năm học: 2016 - 2017 - Trường THCS Hoàng Ngân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn: Số học năm học: 2016 - 2017 - Trường THCS Hoàng Ngân
Trường THCS Hoàng Ngân
Họ và tên:    
Lớp: 6 
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC
Năm học: 2016 - 2017
Điểm
Lời phê của cô giáo
A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) 
 	Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Số nào sau đây là bội của 5 ?
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
Câu 2. Số các ước của 8 là :
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 3. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố ? 
A. 17
B. 19
C. 21
D. 23
Câu 4. Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số 56 là:
A. 8 . 7
B. 23. 7
C. 2. 73
D. 22.7
Câu 5. Tổng 231 + 132 chia hết cho số nào sau đây (không tính tổng): 
A. 2
B. 5
C. 3
D. 9
Câu 6. Thay chữ số vào dấu * để được hợp số: 7*
A. 7 
B. 9
C. 3
D. 1
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1(1, 5điểm): Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu trừ nó cho 2 rồi nhân với 4 sau đó cộng với 20 thì được 32.
Bài 2 (1.0 điểm): Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = chia hết cho 9
Bài 3 (2,0 điểm): Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố và điền kết quả vào chỗ trống sau:
a. 40 = 
b. 20 = ..
 16 =  ..
 12 =  .
 24 = .
 4 = ...
ƯCLN(40, 16, 24) =  ....
ƯC(40, 16, 24) = Ư(..) =
BCNN(20, 12, 4) = 
..
BC(20, 12, 4) = B() 
=..
Bài 4 (2,0 điểm): Một thúng trứng vịt có khoảng 150 đến 200 trứng. Nếu đếm từng chục (10 trứng) thì vừa hết, nếu đếm từng tá (12 trứng) thì cũng vừa hết. Hỏi số trứng vịt có trong thúng?
Bài 5 ( 0,5 điểm): Tìm hai số tự nhiên biết tích của hai số là 726, ƯCLN của chúng là 11.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
C
B
D
A
B. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(1,5đ)
 20 + 4(x - 2) = 32
 4(x - 2) = 32 - 20
 4(x - 2) = 12
 x – 2 = 12 : 4 
 x – 2 = 3
 x = 3 + 2
 x = 5
 0,5 đ 
0,25 đ
0,25 đ
0,5đ
Bài 2
(1đ)
Để n = chia hết cho 9 thì ( 6 + 3 + * ) 9 hay ( 9 + * ) 9
Mà * là các số tự nhiên 0, 1, 2, ., 9.
Nên * = 0, 9.
0,5 đ 
0,5 đ
Bài 3
(2đ)
a. 40 = 23.5
b. 20 = 22.5
 16 = 24
 12 = 22.3
 24 = 23.3
 4 = 22
ƯCLN(40, 16, 24) = 23 = 8
ƯC(40, 16, 24) = Ư(8) 
= { 1;2;4;8}
BCNN(20, 12, 4) = 22.3.5= 60
BC(20, 12, 4) = B(60) 
= {0;60;120;180;}
1đ
1đ
Bài 4
(2đ)
 Gọi số trứng là x ( quả ) ( x ¹ 0 )	
 thì	x 10 ; x 12 và 150 £ x £ 200
 Do đó : x Î BC(10;12) và 150 £ x £ 200	
 Tìm BCNN(10;12) = 60
 x Î BC(10;12) = { 60; 120; 180; 240;  }
 do 150 £ x £ 200 nên x = 180
 Vậy số trứng là 180 quả
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 5
(0,5đ)
Gọi hai số phải tìm là a, b ().
Vì ƯCLN(a,b) = 11 nên a = 11m và b = 11n với (m, n) = 1; 
Ta có ab = 11m.11n =726, suy ra m.n = 6
Chọn các cặp số m và n nguyên tố cùng nhau, có tích bằng 6 và . Ta có:
m = 1 và n = 6 thì a = 11; b = 66
m = 2 và n = 3 thì a = 22; b = 33
0,25đ
0,25đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 TIẾT 39:
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
- Tính chất chia hết.
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 
Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 để ghép thành số thoả điều kiện cho trước
- Nhận ra một tổng chia hết cho một số.
- Nhận ra một số chia hết cho 2; 3; 5; 9
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2,0
20%
1
1,0
10%
3
3,0
30%
Chủ đề 2
- Số nguyên tố, hợp số.
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
- Nhận ra số nguyên tố, hợp số
- Biết các số nguyên tố cùng nhau
Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
2
2,0 
20%
Chủ đề 3
Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
- Nhận ra ước, bội của một số
- Nhận ra ƯCLN, BCNN
 Tìm được ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số
 Tìm BC, ƯC thông qua cách tìm BCNN , ƯCLN
Giải bài toán thực tế
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
2
1,0
10%
1
2,0
20%
1
1,0
10%
5
5,0 điểm 
50%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3,0
30%
5
4,0
40%
1
2,0
20%
1
1,0
10%
10
10,0
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docxKiem_tra_So_6_Chuong_II.docx