Kiểm tra: 1 tiết môn Hình học lớp 6

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra: 1 tiết môn Hình học lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra: 1 tiết môn Hình học lớp 6
KIỂM TRA: 1 TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chỉ 1 chữ cỏi trước đỏp ỏn đỳng nhất.
Cõu 1: Hai gúc A và B bự nhau và . Vậy số đo gúc A là
A. 1000	B. 400	C. 800	D. 500
Cõu 2: Cho xÂm kề bự xÂn thỡ:
A. Tia Am nằm giữa hai tia An, Ax.	B. Tia An nằm giữa hai tia Am, Ax.
C. Tia Ax nằm giữa hai tia An, Am.	D. Khụng cú tia nào nằm giữa hai tia cũn lại.
Cõu 3: Cho hai gúc A, B phụ nhau, trong đú Â - = 600. Số đo gúc A là:
A. 300	B. 750	C. 1200	 	D. 600.
Cõu 4: Cho Thỡ:
A. Tia Ox ở giữa hai tia Oy, Oz	B. Tia Oy ở giữa hai tia Ox và Oz
C. Tia Oz ở giữa hai tia Oy, Ox	D. Khụng cú tia nào nằm giữa hai tia cũn lại
Cõu 5: Hỡnh gồm cỏc điểm cỏch điểm O một khoảng 6cm là 
A. hỡnh trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm	. B. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm.
C. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm. D. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm
Cõu 6: Gúc nhọn là gúc cú số đo
 A. bằng 1800	 B. nhỏ hơn 900	
 C. lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800	 D. lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900
Cõu 7: Gúc tự là gúc cú số đo
 A. bằng 1800	 B. nhỏ hơn 900	
 C. lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800	 D. lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900
Cõu 8: Cho Oz là tia phõn giỏc của xễy, biết xễz = 500 thỡ số đo xễy là:
A. 250	B. 500	C. 1000	D. 750
Cõu 9: Trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om cú mễn > pễm. Hỏi trong 3 tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? ...............................................................
Cõu 10: Ox là tia phõn giỏc của yễz nếu:
A. xễy + xễz = yễz và xễy = xễz	B. xễy = xễz = 
C. xễy + xễz = yễz và xễz = 	D. Cả 3 đỏp ỏn trờn đều đỳng.
TỰ LUẬN: Cõu 11: Vẽ tam giỏc ABC biết AB = 4,5 cm, AC = 7,5cm, BC = 6cm. Nờu cỏch vẽ? Đo gúc B?
Cõu 12: Cho gúc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho . a) Tớnh số đo của gúc xOt?
b) Trờn nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho x = 1000. Tia Ot cú phải là tia phõn giỏc của gúc yOm khụng ? Vỡ sao ?
c) Cho Ok là tia phõn giỏc của xễm. Tớnh kễt?
Cõu 13: Cho 5 đường thẳng đồng quy tại O. Hỏi cú bao nhiờu gúc đỉnh O? Trong đú bao nhiờu gúc khỏc gúc bẹt?
Cõu 14: Cho 3 điểm A, B, C và đường thẳng a. Biết đường thẳng a khụng cắt đoạn AB và cắt đoạn AC. Hỏi đường thẳng a cú cắt đoạn BC khụng? Vỡ sao ? Gọi tờn hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a ?
Cõu 15: Cho AB = 5cm. Vẽ đường tròn (A; 3cm) và đường tròn (B; 2,5cm), hai đường tròn này cắt nhau tại C và D. a) Tính độ dài CA, CB, DA, DB .
b) Tại sao đường tròn (B; 2,5cm) cắt đoạn AB tại trung điểm I của AB ?
c) Đường tròn (A; 3cm) cắt AB tại K. Tính KB ?
Họ tờn:..
Lớp: ..
KIỂM TRA HèNH HỌC 6 – CHƯƠNG II
THỜI GIAN: 45’
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM: 2 Đ
Cõu 1: Hai gúc A và B bự nhau và . Vậy số đo gúc A là
A. 800	B. 500 	C. 1000	D. 400
Cõu 2: Tia Om là phõn giỏc của nếu:
A. Tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy.	B. 
C. Tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy và 	D. Cả 3 đỏp ỏn trờn đều đỳng.
Cõu 3: Cho hai gúc A, B phụ nhau, trong đú Â - = 600. Số đo gúc A là:
A. 750	B. 1200	C. 300	D. 600.
Cõu 4: Hỡnh gồm cỏc điểm cỏch điểm O một khoảng 6cm là 
A. hỡnh trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm	. B. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm.
C. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm. D. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm
Cõu 5: Gúc nhọn là gúc cú số đo
 A. bằng 1800	 B. nhỏ hơn 900	
 C. lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800	 D. lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900
Cõu 6: Cho Thỡ:
A. Tia Ox ở giữa hai tia Oy, Oz	B. Tia Oy ở giữa hai tia Ox và Oz
C. Tia Oz ở giữa hai tia Oy, Ox	D. Khụng cú tia nào nằm giữa hai tia cũn lại
Cõu 7: Cho Oz là tia phõn giỏc của xễy, biết xễz = 500 thỡ số đo xễy là:
A. 250	B. 500	C. 1000	D. 750
Cõu 8: Gúc tự là gúc cú số đo
 A. bằng 1800	 B. nhỏ hơn 900	
 C. lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800	 D. lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900
TỰ LUẬN: 8 Đ
Cõu 9 (3 đ) : Vẽ tam giỏc PQR biết PQ = 4,5 cm, PR = 7,5cm, QR = 6cm. Nờu cỏch vẽ? Đo gúc Q?
Cõu 10 (4,5 đ)
Cho gúc bẹt aOb. Vẽ tia Ot sao cho .
a) Tớnh số đo của gúc aOt?
b) Trờn nửa mặt phẳng bờ ab chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho a = 1000. Tia Ot cú phải là tia phõn giỏc của gúc bOm khụng ? Vỡ sao ?
c) Cho Ok là tia phõn giỏc của aễm. Tớnh kễt?
Cõu 11 (0,5 đ): Cho 5 đường thẳng đồng quy tại O. Hỏi cú bao nhiờu gúc đỉnh O? Trong đú bao nhiờu gúc khỏc gúc bẹt?
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chỉ 1 chữ cỏi trước đỏp ỏn đỳng nhất.
Cõu 1: Hai gúc A và B bự nhau và . Vậy số đo gúc A là
A. 1000	B. 400	C. 800	D. 500
Cõu 2: Cho xÂm kề bự xÂn thỡ:
A. Tia Am nằm giữa hai tia An, Ax.	B. Tia An nằm giữa hai tia Am, Ax.
C. Tia Ax nằm giữa hai tia An, Am.	D. Khụng cú tia nào nằm giữa hai tia cũn lại.
Cõu 3: Cho hai gúc A, B phụ nhau, trong đú Â - = 600. Số đo gúc A là:
A. 300	B. 750	C. 1200	 	D. 600.
Cõu 4: Cho Thỡ:
A. Tia Ox ở giữa hai tia Oy, Oz	B. Tia Oy ở giữa hai tia Ox và Oz
C. Tia Oz ở giữa hai tia Oy, Ox	D. Khụng cú tia nào nằm giữa hai tia cũn lại
Cõu 5: Hỡnh gồm cỏc điểm cỏch điểm O một khoảng 6cm là 
A. hỡnh trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm	. B. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm.
C. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm. D. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm
Cõu 6: Gúc nhọn là gúc cú số đo
 A. bằng 1800	 B. nhỏ hơn 900	
 C. lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800	 D. lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900
Cõu 7: Gúc tự là gúc cú số đo
 A. bằng 1800	 B. nhỏ hơn 900	
 C. lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800	 D. lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900
Cõu 8: Cho Oz là tia phõn giỏc của xễy, biết xễz = 500 thỡ số đo xễy là:
A. 250	B. 500	C. 1000	D. 750
Cõu 9: Trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om cú mễn > pễm. Hỏi trong 3 tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? ...............................................................
Cõu 10: Ox là tia phõn giỏc của yễz nếu:
A. xễy + xễz = yễz và xễy = xễz	B. xễy = xễz = 
C. xễy + xễz = yễz và xễz = 	D. Cả 3 đỏp ỏn trờn đều đỳng.
TỰ LUẬN: Cõu 11: Vẽ tam giỏc ABC biết AB = 4,5 cm, AC = 7,5cm, BC = 6cm. Nờu cỏch vẽ? Đo gúc B?
Cõu 12: Cho gúc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho . a) Tớnh số đo của gúc xOt?
b) Trờn nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho x = 1000. Tia Ot cú phải là tia phõn giỏc của gúc yOm khụng ? Vỡ sao ?
c) Cho Ok là tia phõn giỏc của xễm. Tớnh kễt?
Cõu 13: Cho 5 đường thẳng đồng quy tại O. Hỏi cú bao nhiờu gúc đỉnh O? Trong đú bao nhiờu gúc khỏc gúc bẹt?
Cõu 14: Cho 3 điểm A, B, C và đường thẳng a. Biết đường thẳng a khụng cắt đoạn AB và cắt đoạn AC. Hỏi đường thẳng a cú cắt đoạn BC khụng? Vỡ sao ? Gọi tờn hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a ?
Cõu 15: Cho AB = 5cm. Vẽ đường tròn (A; 3cm) và đường tròn (B; 2,5cm), hai đường tròn này cắt nhau tại C và D. a) Tính độ dài CA, CB, DA, DB .
b) Tại sao đường tròn (B; 2,5cm) cắt đoạn AB tại trung điểm I của AB ?
c) Đường tròn (A; 3cm) cắt AB tại K. Tính KB ?

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_tiet_28_hinh_hoc_6.doc