Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 7 (tiết 50)

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 7 (tiết 50)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 7 (tiết 50)
Ngày 08/02/2017 soạn:
Tiết 50: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra khả năng nắm các kiển thức về: Dấu hiệu thống kê, tần số, số trung bình cộng, mốt và biểu đồ của HS.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đó vào giải bài tập.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Ra đề kiểm tra in sẵn cho từng HS.
HS: Bút, thước kẻ, vở nháp, máy tính cầm tay.
III. MA TRẬN ĐỀ:
1: Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Chủ đề
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
(1;2)
VD
(3;4)
LT
(1;2)
VD
(3;4)
 Thu thập số liệu thống kê, tần số
 4
 2
1,4
2,6
15,6
28,9
 Biểu đồ
 2
 1
0,7
1,3
7,8
14,4
 Số trung bình cộng
 3
 2
1,4
1,6
15,5
17,8
Tổng
9
 5
3,5
5,5
38,9
61,1
2. Tính số câu và điểm cho mỗi cấp độ:
Cấp độ
Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu (ý)
Điểm số
Cấp độ
(1; 2)
 Thu thập số liệu thống kê, tần số
 15,6
2
 2,0
 Biểu đồ
 7,8
1
 1,0
 Số trung bình cộng
 15,5
1
 2,0
Cấp độ
(3; 4)
 Thu thập số liệu thống kê, tần số
 28,9
3
 1,5
 Biểu đồ
 14,4
1
 1,5
 Số trung bình cộng
 17,8
2
 2,0
Tổng
100,00
 10
 10,0
Đề bài:
IV. ĐÁP ÁN:
TT
Đề A
Đề B
Điểm
1
Dấu hiệu ở đây là: Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A
Dấu hiệu ở đây là: Số cân nặng của mỗi HS lớp 7B
1,0
2
Lớp đó có 26 bạn
Lớp đó có 26 bạn
1,0
3
Số các giá trị của dấu hiệu là 26
Số các giá trị của dấu hiệu là 26
1,0
4
 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 38; 39; 43; 45; 47; 50.
 7 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 38; 39; 43; 45; 46; 47; 48.
1,0
5
Tần số tương ứng của các giá trị:
38; 39; 43; 45; 47; 50 lần lượt là: 11; 4; 3; 4; 1; 3.
Tần số tương ứng của các giá trị:
38; 39; 43; 45; 46; 47; 48 lần lượt là: 4; 2; 3; 3; 11; 1; 2.
1,0
6
Tích các giá trị với tần số tương ứng đó lần lượt là: 418; 156; 129; 180; 47; 150.
Tích các giá trị với tần số tương ứng đó lần lượt là: 152; 78; 129; 135; 506; 47; 96
1,0
7
418 + 156 + 129 + 180 + 47 + 150
= 1080 (kg)
152+78+129 + 135+ 506+ 47+ 96
= 1143 (kg)
1,0
8
 42
* Trung bình mỗi bạn lớp đó cân nặng 42 kg
 44
* Trung bình mỗi bạn lớp đó cân nặng 44 kg
0,5
0,5
9
Mốt của dấu hiệu là M0 = 38
Mốt của dấu hiệu là M0 = 46
0,5
10
n
Vẽ biểu đồ 4 giá trị liền nhau nhỏ nhất và tần số tương ứng của chúng:
11
3
4
x
45
43
38
39
O
43
11
3
4
38
39
45
x
n
O
Vẽ biểu đồ 4 giá trị liền nhau lớn nhất và tần số tương ứng của chúng:
Vẽ hệ trục tọa độ, chia khoảng đúng 0,5 đ; vẽ mối cột đúng 0,25 đ
(tổng 1,5 đ)
Lưu ý: - Yêu cầu HS trình bày đúng, sạch đẹp mỗi ý, mỗi câu.
- HS có thể trình bày câu 4, 5, 6, 7, 8 theo cách lập bảng ghép đúng vẫn đạt điểm tối đa.
TRƯỜNG THCS KIỂM TRA 1 TIẾT
Đề A
 XUÂN HƯNG Môn: Đại số 7 (Tiết 50)
Họ và tên: ..................................................... Lớp 7A
Điểm
Lời phê của thầy giáo:
Đề bài:
 Số cân nặng của các bạn (tính tròn đến kg) trong lớp 7A được ghi lại như sau:
38 45 38 38 39 45 38 38 39 38 38 39 38
50 38 50 39 38 47 38 45 43 45 50 43 43
1. Dấu hiệu ở đây là gì ?
2. Lớp đó có bao nhiêu bạn ?
3. Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ?
4. Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
5. Tìm tần số tương ứng của các giá trị trong dấu hiệu.
6. Tính tích các giá trị khác nhau với tần số tương ứng của chúng.
7. Tổng số cân nặng của cả lớp là bao nhiêu ki lô gam ?
8. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Từ đó suy ra trung bình mỗi bạn trong lớp đó nặng bao nhiêu ki lô gam ? (Tính tròn đến kg)
9. Tìm mốt của dấu hiệu.
10. Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số cân nặng và tần số tương ứng của 4 giá trị từ nhỏ đến lớn liền nhau trong bảng tần số của dấu hiệu dấu hiệu.
BÀI LÀM:
TRƯỜNG THCS KIỂM TRA 1 TIẾT
Đề B
 XUÂN HƯNG Môn: Đại số 7 (Tiết 50)
Họ và tên: ..................................................... Lớp 7A
Điểm
Lời phê của thầy giáo:
Đề bài:
Số cân nặng của các bạn (tính tròn đến kg) trong lớp 7B được ghi lại như sau:
46 48 46 39 47 46 38 48 43 46 46 38 46
45 43 38 46 46 43 46 45 38 46 45 39 46
1. Dấu hiệu ở đây là gì ?
2. Lớp đó có bao nhiêu bạn ?
3. Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ?
4. Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
5. Tìm tần số tương ứng của các giá trị trong dấu hiệu.
6. Tính tích các giá trị khác nhau với tần số tương ứng của chúng.
7. Tổng số cân nặng của cả lớp là bao nhiêu ki lô gam ?
8. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Từ đó suy ra trung bình mỗi bạn trong lớp đó nặng bao nhiêu ki lô gam ? (Tính tròn đến kg)
9. Tìm mốt của dấu hiệu.
10. Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số cân nặng và tần số tương ứng của 4 giá trị từ lớn đến nhỏ liền nhau trong bảng tần số của dấu hiệu dấu hiệu.
BÀI LÀM:

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1_TIET_DAI_SO_7_Tiet_50.doc