Kiểm tra 1 tiết chương 1 (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 8 môn: Toán 7

doc 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 930Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết chương 1 (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 8 môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết chương 1 (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 8 môn: Toán 7
PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC
Trường: . Lớp: 
Họ tên: 
KT1T CHƯƠNG 1(TN+TL)– ĐỀ 8
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 45 phút 
A. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Kết qủa của phép tính là 
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Kết qủa của phép tính 
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào đúng
A. Nếu a là số vô tỉ thì a viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn	
B. Số 0 không là số hữu tỉ dương	
C. Nếu c là số vô tỉ thì c cũng là số thực	
D. Nếu c là số thực thì c cũng là số vô tỉ
Câu 4: Từ đẳng thức a.d = b.c có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây:
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Viết số thập phân hữu hạn dưới dạng phân số tối giản :
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Nếu thì x = 
A. 2	 	B. 	C. 	D. 
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 
a) 
b) 4.	
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết:
a) 
b) 5 – |3x – 1| = 3 
c) (1 – 2x)2 = 9 
Bài 3: (3 điểm)
Nhà trường đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kỳ I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của khối tỷ lệ với 9; 11; 13; 3. Không có học sinh kém. Hỏi theo chỉ tiêu của nhà trường thì có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu, biết rằng số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 20 em.
ĐÁP ÁN 
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
B
C
C
A
D
B
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài
Đáp án
Biểu điểm
1
(2 điểm)
 a) = 	
1
b) 4.= = 
0,5
0,5
2
(3 điểm)
a) 
 x = 
0,5
0,5
 b) 5 – |3x – 1| = 3 
 3x – 1 = 2 hoặc 3x – 1 = -2
Vậy: x = 1; x = - 
0,5
0,5
c) (1 – 2x)2 = 9 1 – 2x = 3 hoặc 1 – 2x = -3
Vậy: x = -1: x = 2	
0,5
0,5
3
(2 điểm)
 Gọi số HS giỏi, khá, TB, yếu của khối là: a; b; c; d (a; b; c; d ). 
Theo đề bài ta có: và b – a = 20
 Vậy: a = 90; b = 110; c = 130; d = 30 (học sinh)
0,5
0,5
1,0

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet_22Kiem_tra_1_tiet_co_dap_an.doc