Kế hoạch dạy ôn tập trong hè môn Toán lớp 6 năm học: 2016 - 2017

doc 31 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 955Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy ôn tập trong hè môn Toán lớp 6 năm học: 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch dạy ôn tập trong hè môn Toán lớp 6 năm học: 2016 - 2017
KẾ HOẠCH DẠY ÔN TẬP TRONG HÈ MÔN 
TOÁN LỚP 6 
Năm học: 2016-2017
STT
GIẢNG
NỘI DUNG
GHI CHÚ
1
Ôn tập về số tự nhiên;các phép tính về số tự nhiên
2
Ôn tập các phép tính về phân số,hỗn số,số thập phân.
3
Ôn tập về giải toán có lời văn.
4
Ôn tập về giải toán có lời văn(tiếp)
5
Ôn tập về tam giác
6
Ôn tập 
 Ngày 31 tháng 7 năm 2016
 Người làm kế hoạch
 Vũ Thị Thu Hương
 Duyệt của nhà trường
Ngày soạn: 31/7/2016
Ngày dạy: 1/8/2016.
Buổi 1: ÔN LUYỆN VỀ SỐ TỰ NHIÊN – CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN
PHẦN I: NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Các số 0,1,2,3,4  là các số tự nhiên
Số 0 là số tự nhiên bé nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.
2. Dùng 10 chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 để viết số và trong hệ tự nhiên.
3. Phân tích cấu tạo số trong hệ tự nhiên.
 = a + b = 10a + b
 = 100a + 10b + c = 
4. Các số chẵn có tận cùng: 2,4,6,8,0
5. Các số lẻ có tận cùng là: 1,3,5,7,9
6. Hai số tự nhiên chẵn hoặc lẽ hơn kém nhau 2 đơn vị
7. Phép cộng và tính chất của phép cộng.
* Phép cộng: 	
 a. Tính giao hoán: a + b = b + a
b. Tính chất kết hợp (a + b) + c
c. Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a
d. Tìm số hạng chưa biết: a + x = b => x = b – a
8. Phép trừ và tính chất của phép trừ.
a – b = c
	 SBT S trừ Hiệu
a. Trừ đi số 0: a – 0 = a
b. Số bị trừ = số trừ: a – a = 0
c. Tìm số bị trừ số trừ chưa biết:
	x – a = b => x = b + a (số bị trừ = hiệu + số từ)
	a – x = d => x = a – d (số bị trừ trừ đi hiệu)
9. Phép nhân và tính chất của phép nhân.
	a x b = c (a; b là thừa số, c là tích)
a. Tính chất giao hoán: a x b = b x a
b. Tính chất kết hợp: (a b) . c = a (b . c)
c. Tính chất nhân 1: a . 1 = 1 . a = a
d. Nhân với số 0: a 0 = 0 . a = 0
e. Nhân 1 số với tổng (tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng) 
 a (b+c) = a . c + b.c
f. Tìm thừa số chưa biết:
	a x = b => x = b : a
10. Phép chia và tính chất của phép chia:
a : b = c (b 0) (không thể chia số 0)
 Số bị chia S chia thương
Tính chất:
a. Chia cho 1: a : 1 = a
b. Số bị chia và số chia bằng nhau: a : a = 1
c. Số bị chia = 0: 0 : a = 0
11. Phép chia hết và phép chia có dư:
	a : b = q => a = b q 
	a : b = q dư r => a =b q + r
Nếu r = 0 thì => a chia hết cho b
Nếu r 0 thì => a không chia hết cho b
* Tìm số bị chia và số chia chưa biết.
	x : a = b => x = b a
	b : x = q => x = b : q
 	PHẦN II: BÀI TẬP
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
	a, 	(689 + 875) + 125;	581 + (878 + 419)
	b, 	46 + 17 + 54;	3254 + 146 + 1698
 Bài 2: Tìm x biết:
	a, x – 363 = 975	b, 207 + x = 815
	c, 2157 – x = 896	d, x + 5328 = 1963
	e, x – 376 = 942	f, 542 + x = 1546
Bài 3*: Tính:
	a, 6978 + 3597 + 3022;	b, 8345 – 3097 – 4247
	c, 594 + 40638 + 32947
Bài4*: Tính nhanh:
	a, 135 + 360 + 65 + 40; 	b, 463 + 318 + 137 + 22
	c, 20 + 21 + 22 + + 29 + 30
Bài 5*: Tìm x, biết:
	a, (x – 35) – 120 = 0	b, 124 + (118 – x) = 217
	c, 156 – (x+61) = 82
Bài 6: Thực hiện phép tính
a. 638+780 – 369 : 9 	b. (273 + 485) . 16 – 483 : 3 . 4
= 638 + 780 – 41	 = 758 . 16 - 161 . 4
= 1418 - 41 	 = 12128 - 644
= 1377	 = 11474
779 : 41 . 16. (435 – 249)
= 19 . 16 . 186
= 304 . 186
= 56544
Bài 7: Tính nhanh:
	a. 325 . 6 + 6 . 560 + 115.6	b. 133 : 7 + 154 : 7 413 : 7
	= (325 + 560 + 115) . 6	= (133 + 154 + 413) : 7
	= 1000 . 6	= 700 : 7
	= 	6000	= 	 100
Bài 8: Tìm x biết
	a. x : (111 – 99) = 17 . 5	b. (509 + 355) : x = 840 : 35
	 x : 12 = 17 . 5	864 : x = 840 : 35
 	 x : 12	 = 85	864	 : x = 24
	 x = 85 . 12	 x = 864 : 24
	 x 	 = 1020 	 x = 36
	 c. x: 125 = 75 dư 5
	x 	= 75 . 125 + 5
	x 	= 9375 + 5
	x 	= 9380
Bài 9: Tìm 1 số tự nhiên có 2 chữ số. Biết rằng nếu viết thêm 1 chữ số 5 vào bên trái số đó thì được số mới lớn hơn gấp 26 lần số ban đầu,
	Bài giải:
	Gọi số tự nhiên có 2 chữ số đó là 
Ta có: 26 = 	=> 500 + = 26
	=> 500	= (26 – 1)
	=> 500	= 25
	=> 	= 500 : 25 => = 20
Vậy số tự nhiên cần tìm là 20. Đáp số: 20
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1: Tính nhanh:
a. 64 . 25 + 35 . 25 + 25	b. 58 . 42 + 32 . 8 + 5 . 16
	c, 24 * 57 +43 * 24;	 	d, 12 * 19 + 12;
	e, 43 * 27 + 93 * 43 + 57 * 61 + 59 * 57;	g, 64 * 6 +81 * 4 + 17 * 6
Bài 7. Tìm x biết:
	a, (x – 12)105 = 0	b, 47(27 – x) = 47;
	c, 2x + 69 * 2 = 69 * 4;	d, 2x – 12 – x = 0
	g. 890 : x = 35 dư 15	h. 648 – 34 . x = 444	i. 1482 : x + 23 = 80
Bài 3: tính nhanh:
	a. (42 43 + 43 57 + 43) – 360 : 4	
b. (372 – 19 . 4_ + (981 : 9 – 13)
c. 456 : 2 18 + 456 : 3 – 102
Bài 4: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 9 và tích của hai chữ số gấp đôi tổng.
Bài 5: Tìm một số có 4 chữ số. Biết trung bình cộng của các chữ số là 3 và chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng trăm.
***************************************************
Ngày soạn:3/8/2016 
Ngày dạy:3/8/2016
 Buổi 2:ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉPTÍNH VỀ PHÂN SỐ
SỐ THẬP PHÂN
I_CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ-HỖN SỐ .
Bài 2: Tính:
a) b) 	c) 	d) 
HD: 
c) 	d) 
Bài 2: Tính:
a) 	b) c) 	d) 
e) * * ; 	g) * + ; 	h) + * ; 	i) - *4
HD:
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 3: 
a) b) 	 c) 
Bài 4: . Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí.
 	a, A = * + * 
 	b, B = * + * 
 	c, C = * + * - * 
 d) D=+ 
 Bài 5: Tính nhanh:
a) 	b) 
HD: 
a) 
b) 	
II-Tìm thành phần chưa biết của phép tính:
Bài 6: Tìm x:
a) b) c) 
HD: 
a) 
b) 
c) 
Bài 7: Tìm x:
a) 	b) 	c) 
HD:
a) 
b) 
c) 
III-Tính giá trị của biểu thức
 Bài 8: Tính giá trị của biểu thức sau:
B=
HD: 
B= 
Bài 9: Tính giá trị của biểu thức sau:
C = 
Hd: 
C = 
 BTVN:
Bài 1: Tính:
a) 	b) c) 	d) 
Bài2: Tính:
a) 	b)	c)
d)	 e) 	 g)
Bài 3. Tìm x, biết:
 	a, * x = ; 	b, : x = ; 	c, x * = 
 	d, x : = ; 	e, : x = 
Bài 4*. Tìm x, biết:
 	a, * x - = ; 	b, - * x = ; 	c, + : x = 
 d, e, g, h, 
Bài 5. Tính.
 	a, + - ; 	b, + - 
 	c, - - ; 	d, + - - 
Ngày soạn:5/8/2016. 
Ngày dạy: 8/8/2016.
 Buổi 3: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN.
1- Tìm số trung bình cộng
Bài 1: Tổ 1 thu hoạch được 165kg rau xanh. Tổ 2thu được hơn tổ 1 là 42kg nhưng lại nhiều hơn tổ 3 là 15kg. Trung bình mỗi tổ thu hôạch được bao nhiêu kg rau xanh?
HDẫn:
Tổ 1 thu hoạch được 165 kg.
Mà tổ 2 thu được ít hơn tổ 1 là 42kg nên tổ 2 thu hoạch được số kg rau xanh là:
	(kg)
Tổ 2 thu được nhiều hơn tổ 3 là 15 kg nên tổ 3 thu hoạch dược số kg là:
	(kg)
Trung bình mỗi tổ thu hoạch được số kg là:
	(kg)
Bài 2: Trại thu mua sữa bò của công ty sữa VN đặt tại xã Nhân Đức thu hoạch được:
Trong 2 ngày đầu, mỗi ngày 12000l sữa.
Trong 3 ngày đầu, mỗi ngày 21000l sữa.
Hỏi trung bình mỗi ngày thu hoạch được bao nhiêu l sữa?
HDẫn:Trung bình mỗi ngày thu hoạch được số l sữa:
	(l)
2._Tìm 2 số biết tổng và hiệu của chúng:
Bài 1: Tổng của 2 số chẵn liên tiếp là 74. Tìm 2 số đó?
HDẫn: Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
Số lớn là: 
Số bé là: 
Bài 2: Mẹ sinh ra Tâm lúc 26t. Biết rằng đến năm 2004 thì tổng số tuổi của 2 mẹ con là 42t. Hổi Tâm sinh năm nào?
HDẫn:Mẹ sinh ra Tâm năm 26t nên mẹ hơn Tâm 26t.
Số tuổi của Tâm vào năm 2004 là:
(t)
Năm sinh của Tâm là:
3._Tìm 2 số biết tổng ( hiệu), tỉ số 2 số đó.
Bài1: Trên giá sách có 108 cuốn sách gồm sách tiếng việt và sách Toán. Biết số sách Toán bằng số sách Tiếng Việt. Hỏi trên giá sách có bao nhiêu quyển sách Toán, bao nhiêu quyển sách Tiếng Việt? 
 HDẫn:
Tổng số phần bằng nhau:4+5=9 phần
Số sách Toán là: 108:9.4=48 ( cuốn)
Số sách TIếng Việt là: 108:9.5= 60 (cuốn)
Bài 2: Một vườn hoa hcn có chu vi là 120m, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chiều dài, chiều rộng?
b) Người ta sử dụng diện tích vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu m2?
HDẫn: a)	 Tổng chiều dài và chiều rộng là:
(m)
Tổng số phần bằng nhau là:
(phần)
Chiều dài là: (m)
Chiều rộng là:(m)
	b)	Diện tích vườn hoa là:
m2
Tổng số phần bằng nhau: 25phần
Diện tích lối đi:
875:25.1=35m2
 4.Toán về tỉ lệ:
 4.1. Toán về tỉ lệ thuậnBài 1: Mua 5m vảI hết 80000đ. Hỏi mua 7m vảI đó hết ba nhiêu tiền?
HDẫn: 	Mua 1m vảI đó hết số tiền là:
80000:5=16000(đ)
Mua 7m vảI đó hết số tiền là:
16000.7=112000(đ) 
 BTVN:
Bài 1: 
 Trả bài kiểm tra môn Toán của lớp 5A cô giáo nói '' Số điểm 10 chiếm 25% , số điểm 9 hơn số điểm 10 là 6,25%; như vậy có 18 bạn được điểm 10 hoặc điểm 9, tất cả học sinh trong lớp đều nộp bài kiểm tra''. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh. ĐS:32 (hs) 
Bài 3: Vận tốc bay của 1 con chim đại bàng là 96 km/h. Tính thời gian để con chim đại bàng bay quãng đường 72 km. ĐS: 45 phút
Bài 2: Một người đi xe đạp từ nhà lên huyện với vận tốc 24 km/h trong thời gian 45 phút. Sau đó quay về nhà với vận tốc 30 km/h. Tính thời gian người đó đi từ huyện về nhà? ĐS: 36 phút
Bài 3: Hai xe ôtô cùng xuất phát từ A đến B. xe 1 đi với vận tốc 45 km/h, xe 2 đI với vận tốc bằng vận tốc xe 1. Tính vận tốc mỗi xe đi từ A đến B, biết quãng đường AB dài 108 km. ĐS:3 (giờ)
********************************
Ngày soạn: 6/8/2016
Ngày dạy: 10/8/2016.
Buổi 4: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (tiếp)
A. Chữa BTVN:
B. Bài mới:
 4.2.Toán về tỉ lệ nghịch:
Bài 1: Muốn đắp một nền nhà, 15 người phải làm việc trong 12 ngày. Hỏi nếu phảI làm gấp cho xong trong 9 ngày thì cần bao nhiêu người( với sức đào như nhau)?
HDẫn:
Muốn đáp xong nền nhà trong1 ngày cần số người:
15.12=180(người)
Muốn đắp xong nền nhà trong 9 ngày cần số người:
180:9=20(người)
Bài 2: 14 người làm xong 1 đoạn đường trong 5 ngày. Hỏi 35 người làm xong đoạn đường trong bao nhiêu ngày, biết sức làm việc như nhau?
HDẫn:
Muốn làm xong đoạn đường trong 1ngày cần số người:
14.5=70(người)
35 người làm xong đoạn đường trong số ngày:
70:35=2 (ngày)
5.Toán về tỉ số phần trăm:
 Bài 1: Tìm tỉ số phần trăm của các cặp số sau;
 3:4	4:5	8:5	5:8	12:25	136:50
Bài 2: Khối lớp 5 của một trường tiểu học có 150 HS, trong đó có 52% là học sinh gái . Hỏi khối lớp 5 của trường có bao nhiêu học sinh trai.
Hdẫn: Số hs nữ khối 5 là:
 hs
Số hs nam khối 5 của trường:
150-78=72 hs
Bài 3: Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của khối lớp 5 một trường A được cho trong bảng dưới đây.
Giỏi
Khá 
Trung bình
Yếu
Tổng số
60 học sinh
110 học sinh
29 học sinh
1 học sinh
200 học sinh
 Tính tỉ số phần trăm của mỗi loại học sinh của trừơng A nói trên so với khối lớp 5.
Hdẫn:
Tỉ số phần trăm của hs giỏi so với khối lớp 5 là:
60:200=0,3
Tỉ số phần trăm của hs tiên tiến so với khối lớp 5:
110:200=0,55
Tỉ số phần trăm của hs trung bình so với khối lớp 5:
29:200=1,45
Tỉ số phần trăm của hs yếu so với khối lớp 5:
1:200=0,005
Bài 4: Một đàn trâu, bò có tất cả 150 con. Trong dó trâu chiếm 60% cả đàn. Hỏi có bao nhiêu con bò?HDẫn:
C1:	Bò chiếm số phần trăm là:100%-60%=40%
Đàn có số bò:40.150:100=60 (con)
C2: Số trâu trong đàn:60.150:100=90 (con)
Số bò trong đàn:150-90=60(con)
6.Toán chuyển động:
Bài 1: Một canô đI từ 6giờ 30phút đến 7giờ 45 phút được quãng đường 30km. Tính vận tốc canô?
HDẫn:Thời gian canô đi hết quãng đường:
7giờ 45 phút-6giờ 30phút=1giờ 15 phút= 1,25 giờ.
Vận tốc của canô:
30:1,25=24 (km/h)
Bài 2: Một xe máy đI từ A lúc 8giờ 20 phút với vận tốc 42km/h, đến B lúc 11giờ. Tính quãng đường AB?
HDẫn: Thời gian xe máy đi quãng đường AB:
11giờ-8giờ 20 phút=2 giờ 40 phút = giờ
Quãng đường AB dài:
.42=112 (km)
 Bài 5: Lớp 5A có 40 hs. Lớp 5B có 36 hs. Lớp 5B trồng được ít hơn lớp 5A 12 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây xanh( mỗi hs trồng số cây bằng nhau)
HDẫn:Tỉ số hs giữa 2 lớp 5b và 5A là: 
Hiệu số phần bằng nhau là: phần
Số cây lớp 5A trồng được là:
cây
Số cây lớp 5B trồng được là:
cây
Bài 6: Một cái hộp không nắp bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 25m; chiều rộng 15m; chiều cao 18m.
Người ta sơn các mặt xung quanh của hộp màu đỏ, sơn mặt đáy màu trắng. Hỏi diện tích sơn màu đỏ và màu trắng?
Tính diện tích tôn dùng để làm hộp( không tính mép hàn)?
HDẫn:
a) Diện tích sơn màu đỏ chính là diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật nên có diện tích là:
Sxq = 
Diện tích sơn màu trắng chính là diện tích đáy của hình hộp chữ nhật nên có diện tích là:
Sđáy = 
b) Diện tích tôn dùng làm hộp bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy của hình hộp chữ nhật nên có diện tích là:
C. BTVN:
Bài 4: Quãng đường Hà Nội-Quảng Ninh dài 180 km. Một ôtô từ Hà Nội đến Quảng Ninh với vận tốc 50 km/h, một ôtô khác từ Quảng Ninh về Hà Nội với vận tốc 40 km/h. Nếu xuất phát cùng 1 lúc thì sau mấy giờ 2 ôtô gặp nhau?
 ĐS:2(giờ)
Bài 5: Hai người đI bộ cùng khởi hành 1 lúc từ A đến B và ngược lại. Người khởi hành từ A với vận tốc 4,2 km/h. Người đI từ B với vận tốc 4,8 km/h. Quãng đường AB dài 18 km. Hỏi sau mấy giờ thì 2 người gặp nhau? Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km?
 ĐS:8,4(km)
Bài 6: Quãng đường AB dài 60km. Cùng 1 lúc, 1 ôtô xuất phát từ A và 1 xe máy xuất phát từ B cùng chiều về C. Vận tốc ôtô là 50km/h. Vận tốc xe máy là 30km/h. Hỏi sau bao lâu thì ôtô đuổi kịp xe máy? ĐS:3 (giờ)
Bài 7: Một người đi xe đạp đi từ A với vận tốc 14 km/h. sau 2 giờ, 1người đi xe máy cũng di từ A và đuổi theo người đi xe đạp. Hỏi sau bao lâu người đi xe máy đuổi kịp người đi xe đạp, biết vận tốc xe máy là 42 km/h.
 ĐS:
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp:28:28=1 (giờ)
*******************************************
Ngày soạn: 10/8/2016
Ngày dạy: 15/8/2016.
Buổi 5: ÔN LUYỆN VỀ TAM GIÁC
I. Kiến thức cần nhớ
A
H
B
C
1. Ở hình 1 có đường cao AH thuộc cạnh BC Nếu < 900 
2. Ở hình 2 có đường cao AK thuộc cạnh BC Nếu < 900
3. Ở hình 3 đường cao BA thuộc cạnh AC
A
B
C
H
Còn AH là đường cao thuộc cạnh BC
	1 có 3 đường cao
	Chu vi của = tổng độ dài 3 cạnh
A
B
C
SABC là: SABC = 
4. Các loại tam giác thường gặp 
a. Tam giác cân là tam giác có 2 cạnh bằng nhau ở hình 4 có:
A
AC = AB nên => ABC là cân và cân tại đỉnh A.
b. Tam giác đều: Tam giác ABC có AB = AC = BC nên 
 ABC là tam giác đều
B
C
c. Ở hình 6, tam giác ABC có góc A vuông nên ABC
A
là tam giác vuông
B
C
II. Bài tập:
C
A
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông ở A. Có chu vi = 24 cm.
Có cạnh AB = AC; BC = 10 cm. Tính SABC
Tóm tắt:
B
	ABC vuông ở A
Cho AB + BC + AC = 24 cm
	AB = ¾ AC; BC = 10 cm
Tính SABC
Bài giải
Tổng của 2 cạnh AN và AC là:
	24 – 10 = 14(cm)
Ta có sơ đồ:
14
 Cạnh AB:
 Cạnh AC:
	Cạnh AB dài là:
	 14 : (3 + 4) . 3 = 6 (cm)
	Cạnh AC dài là:
	 14 – 6 = 8 (cm)
 	Diện tích tam giác ABC là
	 (6 . 8) : 2 = 24 (cm2) Đáp số: 24 cm2
Bài 2: Cho ABC có cạnh BC = 32cm. Nếu kéo dài cạnh BC thêm 4 cm thì SABC sẽ tăng thêm 52cm2. Tính SABC.
 Bài giải:Ta có hình tam giác ABC:
Vì chiều cao của ABC = chiều cao của ADC nên:
=> chiều cao của ABC là:
	52 2 : 4 = 26 (cm)
Diện tích ABC là 26 32 : 2 = 416 (cm2) Đáp số: 416 cm2.
Bài 3: ABC có AB = 50cm, nếu kéo dài BC thêm 1 đoạn CD = 30cm thì ABC là cân với AB = AD và ACD có chiều cao hạ từ C = 18cm. Tính S ABC biết chu vi ABD là 180cmBài giải
Theo bài rta thì sau khi cạnh CD tăng thêm 30 cm thì 2 cạnh AB = AD nên 
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB = 62cm. Chiều cao ứng với đáy AB = 24cm. Trên các cạnh AB; BC; CA lần lượt lấy các điểm chính giữa của chúng M, N, P. Tính S MNP
Bài 5: Một tam giác có S 559cm2. Nếu tăng cạnh đáy thêm 7cm thì S tam giác tăng thêm bao nhiêu cm2. Biết cạnh đáy D = 43cm,
Bài giải:Theo bài ra ta có hình vẽ
Theo hình vẽ:Chiều cao của tam giác ABC là:(559 2) : 43 = 26 (cm)
Vì chiều cao của tam giác là:ABC = chiều cao của tam giác ABD nên diện tích của tam giác ABD là:(26 7) : 2 = 91 (cm2)
Diện tích của tam giác ACD cũng là phần diện tích được tăng thêm nên phần diện tích được tăng thêm là 91cm2.
	Đáp số: 91cm2.
6,2m
6m
Bài 5: Một mảnh đất có kích thước như hình vẽ. 
Tính diện tích mảnh đất?1
	A	B	C
2
8m
6m
14,2m
3
5m
	 E	D
14,2m
K
	 F	 H
HDẫn: S mảnh đất = S1 + S2 + S3
Hình 1 là tam giác vuông BCD có 2 cạnh góc vuông là BC và CD nên có :
Hình 2 là hình thang vuông ABDE có 2 đáy là AB và DE, chiều cao hình thang là AE nên có: 
Hình 3 là hình bình hành cos cạnh bên là FH và chiều cao hình bình hành là EK nên có:
Diện tích mảnh đất: Smảnh đất = S1 + S2 + S3 = 
C
D
H
Bài 6: Hình thang ABCD có đáy lớn AB dài 2,2m ; đáy bé kém đáy lớn 0,4m; chiều cao bằng nửa tổng 2 đáy.
Tính a) Diện tích hình thang?
 b) Diện tích tam giác ABC?
 c) Diện tích tam giác ACD?
B
A
K
HDẫn:
Độ dài đáy bé là : 
Chiều cao của hình thang: 
a) Hình thang ABCD có 2 đáy là CD và AB, chiều cao hình thang là CK nên có: 
b) Hình tam giác ABC có cạnh đáy AB, chiều cao tương ứng CK nên có:
c) Hình tam giác ACD có cạnh đáy CD, chiều cao tương ứng AH bằng CK nên có:
Bài 7: Tính chu vi và diện tích hình tròn có:
a) Bán kính r = 3cm.
b) Đường kính d = 10cm.
HDẫn: 
a) Hình tròn có bán kính r = 2cm nên có chu vi là: 
Diện tích hình tròn là: 
b) Hình tròn có đường kính d = 10cm nên có bàn kính 
Chu vi hình tròn là: 
Diện tích hình tròn là: 
 Bài 8 : Trong hình bên, biết hình tròn có đường kính 50cm, diện tích hcn bằng 18% diện tích hình tròn. Tính diện tích phần tô đậm của hình tròn.
HDẫn:Bán kính hình tròn là: 
Diện tích hình tròn là: 
Diện tích hình chữ nhật là:
Diện tích phần tô đậm là :
Bài 5: Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ:
A 25m B
HDẫn: 
Có 
52 m
 D
2
C 34m G 
16,5
m
1
Hình 1 là hình chữ nhật DGFE 
 E 75m F 
nên có diện tích là:
Hình 2 là hình thang vuông ABCD có 2 đáy là AB và CD; chiều cao hình thang là AD nên có diện tích là:
Diện tích mảnh đất bằng tổng diện tích hình 1 và hình 2 nên có diện tích là:
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Cho tam giác đều ABC có S = 1200cm2, chiều cao AH = 24cm. Tính chu vi tam giác ABC.
Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 42cm, AD = 18cm, AC cắt BD tạo O, qua O kẻ các đường thẳng // với AB và BC cắt cạnh AB tại M, CD tại H, AD tại N, BC tại I. Tính S tam giác AOD và S tam giác AOB.
Ngày soạn: 12/8/2016
Ngày dạy: 17/8/2016
BUỔI 6. ÔN LUYỆN CÁC PHÉP TÍNH 
I.ÔN LUYỆN CÁC PHÉP TÍNH:
Bài 1. Tính: 
 a. 895,72 + 402,68 - 634,87. 	 b. .	
 c. .	 d. .
Bài 2. Tính:
 a. .	b. 100% + 28,4% - 36,7%.	
 c. 25 : . 	 d. .
Bài 3. Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x:
 a. x + 9,68 = 9,68.	 b. .	 c. x 9,85 = x.
	d. x x = .	 	e. x 7,99 = 7,99
II.KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
 Bài 1:(2 điểm) Thực hiện phép tính:
	a) ( 1354 – 354: 6 ) + 13,2
	b) 
Bài 2:(2,5 điểm)Tìm x, biết:
	a) 
	b) 
Bài 3:(2,5 điểm) Một hộp có 120 viên bi gồm bốn màu : đỏ , xanh, vàng , trắng. Số bi màu đỏ chiếm tổng số bi, số bi màu xanh chiếm 30% tổng số bi, còn lại là bi màu vàng và trắng.
Tính số bi màu đỏ; số bi màu xanh?
Tính số bi màu vàng; số bi màu trắng biết tỉ số giữa số bi trắng và số bi vàng là ?
Bài 4:(2 điểm)Cho tam giác ABC có diện tích 160cm2, M là điểm chính giữa của cạnh AB. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AC. Tính diện tích tam giác AMN?
Bài 5:(1 điểm) Cho 	
So sánh A với 3
ĐÁP ÁN ĐỀ THI 
Bài
Câu
Lời giải
Điểm thành phần
Tổng điểm
1
a
( 1354 – 354: 6 ) + 13,2
= (1354 – 59 ) + 13,2
= 1295 + 13,2 =1308,2
0,5
0,5
1
b
0,25
0,5
0,25
1
2
a
435- ( x + 16) = 25
 x+ 16 = 435 – 25
 x + 16 = 410
 x = 410 – 16
 x = 394
0,25
0,25
0,25
0,25
1
b
0,5
0,5
 0,5
1,5
3
a
Số bi đỏ là :120. = 24 (viên)
Số bi xanh là: 120.30% = 36 (viên)
0,75
0,75
1,5
b
Tổng số bi vàng và trắng là : 120 – ( 24 + 36 ) = 60 (viên)
Số bi trắng là : 60 : ( 3+ 7 ).3 = 18 (viên)
Số bi vàng là : 60 – 18 = 42
0,5
0,5
1
4
Vẽ hình:
SAMN = SAMCA
B
M
N
C
(do chung chiều cao kẻ từ M, đáy AN = AC)
SAMC = SABC
( do chung chiều cao kẻ từ C, đáy AM = MB)
S AMN = SABC = SABC = .160 = 20 cm2
0,5
0,5
0,5
0,5
2
5
Vì nên A > 3
0,25
0,25
0,25
0,25
1
Đề bài
Bài 1: Tính:
a) 	b) 
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức sau:
A=
Bài 3: Tuổi trung bình của 1 đội bóng đá (11 người) là 22t. Nếu không kể tuổi của đội trưởng thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ còn lại chỉ là 21t. Hỏi tuổi của đội trưởng?
Bài 4: Hiệu của 2 số là 36. Số lớn bằng số bé. Tìm 2 số đó.
31m
C
A
Bài 5 : Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ.
21,5m
2
H
B
1
15,5
m
K
D
38m
E
F
Đáp án và thang điểm
Bài
Đáp án
Thang điểm
1
a) = 
 = 
 = 
b) =34 - 2 : 
 = 34 - 2 .10 
 = 34 - 20 =14
0,25
0,5
0,25
 0,25
0,5
0,25
2
A== 
1,5
0,5
3
Tổng số tuổi của 11 cầu thủ:
	(t)
	Tổng số tuổi của 10 cầu thủ là:
	21.10=210(t)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an.doc