Hóa học - Phơng pháp tăng giảm

docx 16 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1087Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Phơng pháp tăng giảm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Phơng pháp tăng giảm
Nội dung phương phỏp
Ph•ơng pháp tăng giảm
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Mọi sự biến đổi húa học (được mụ tả bằng phương trỡnh phản ứng) đều cú liờn quan đến sự tăng hoặc giảm khối lượng của cỏc chất.
+ Dựa vào sự tăng hoặc giảm khối lượng khi chuyển 1 mol chất X thành 1 hoặc nhiều mol chất Y (cú thể qua cỏc giai đoạn trung gian) ta dễ dàng tớnh được số mol của cỏc chất và ngược lại, từ số mol hoặc quan hệ về số mol của 1 cỏc chất mà ta sẽ biết được sự tăng hay giảm khối lượng của cỏc chất X, Y.
+ Mấu chốt của phương phỏp là: * Xỏc định đỳng mối liờn hệ tỉ lệ mỗi giữa cỏc chất đó biết (chất X) với chất cần xỏc định (chất Y) (cú thể khụng cần thiết phải viết phương trỡnh phản ứng, mà chỉ cần lập sơ đồ chuyển húa giữa 2 chất này, nhưng phải dựa vào ĐLBT nguyờn tố để xỏc định tỉ lệ mỗi giữa chỳng).
* Xem xột khi chuyển từ chất X thành Y (hoặc ngược lại) thỡ khối lượng tăng lờn hay giảm đi theo tỉ lệ phản ứng và theo đề cho.
* Sau cựng, dựa vào quy tắc tam suất, lập phương trỡnh toỏn học để
giải.
Cỏc dạng bài toỏn thường gặp
Bài toỏn 1: Bài toỏn kim loại + axit (hoặc hợp chất cú nhúm OH linh động) đ muối + H2 2M + 2nHX đ 2MXn + nH2	(l)
2M + nH2SO4 đ M2(SO4)n + nH2	(2)
2R(OH)n + 2nNa đ 2R(ONa)n + nH2 (3)
Từ (l), (2) ta thấy: khối lượng kim loại giảm vỡ đó tan vào dung dịch dưới dạng ion, nhưng nếu cụ cạn dung dịch sau phản ứng thỡ khối lượng chất rắn thu được sẽ tăng lờn so với khối lượng kim loại ban đầu, nguyờn nhõn là do cú anion gốc axit thờm vào.
Từ (3) ta thấy: khi chuyển 1 một Na vào trong muối sẽ giải phúng 0,5 mol H2 tương ứng với sự tăng khối lượng là Dmư = MRO. Do đú, khi biết số mol H2 và Dmư => R.
Thớ dụ: Cho m gam ancol đơn chức X vào bỡnh đựng Na dư, sau phản ứng cú 0,1 mol H2 và khối lượng bỡnh tăng 6,2gam. Xỏc định CTPT của X.
 Hướng dẫn giải
Theo (3), với n = 1 : 1 mol Na đ 1 mol R- ONa
đ 0,5 mol H2: Dmư = MRO 0,1 mol H2: Dmư = 6,2gam
Bài toỏn 2: Bài toỏn nhiệt luyện
RO = 31 ị R = 15 (CH3) ị X là CH3OH
Oxit (X) + CO (hoặc H2) đ rắn (Y) + CO2 (hoặc H2O)
Ta thấy: dự khụng xỏc định được Y gồm những chất gỡ nhưng ta luụn cú vỡ oxi bị tỏch ra khỏi oxit và thờm vào CO (hoặc H2) tạo CO2 hoặc H2O ị
m¯
Dm¯ = mX - mY = mO ị nO =
16
= nCO = n CO2 (hoặc = nH2
= n H2 )
Bài toỏn 3: Bài toỏn kim loại + dung dịch muối: nA + mBn+ đ nAm+ + mB¯
Ta thấy: Độ tăng (giảm) khối lượng của kim loại chớnh là độ giảm (tăng) khối lượng của muối (vỡ manion = const) .
* Chỳ ý: Coi như toàn bộ kim loại thoỏt ra là bỏm hết lờn thanh kim loại nhỳng vào dung dịch muối. Bài toỏn 4: Bài toỏn chuyển húa muối này thành muối khỏc.
Khối lượng muối thu được cú thể tăng hoặc giảm, do sự thay thế anion gốc axit này bằng anion gốc axit khỏc, sự thay thế này luụn tuõn theo quy tắc húa trị (nếu húa trị của nguyờn tố kim loại khụng thay đổi).
* Từ 1 mol CaCO3 đ CaCl2: Dmư = 71 - 60 = 11
2-	-
( cứ 1 mol CO3 húa trị 2 phải được thay thế bằng 2 mol Cl
húa trị 1)
* Từ 1 mol CaBr2 đ 2 mol AgBr: Dmư = 2. 108 - 40 = 176
( cứ 1 mol Ca2+ húa trị 2 phải được thay thế bằng 2 mol Ag+ húa trị 1)
Bài toỏn 5: Bài toỏn chuyển oxit thành muối:
-2	-
MxOy đ MxCl2y (cứ 1 mol O được thay thế bằng 2 mol Cl )
-
MxOy đ Mx(SO4)y (cứ 1 mol O-2 được thay thế bằng 1 mol SO42 )
* Chỳ ý: Cỏc điều này chỉ đỳng khi kim loại khụng thay đổi húa trị.
Bài toỏn 6: Bài toỏn phản ứng este húa:
2
RCOOH + HO – R’ ô RCOOR’ + H O
- meste < mmuối
: Dm tăng = mmuối
- meste
- meste > mmuối : Dm giảm = meste – mmuối
Bài toỏn 7: Bài toỏn phản ứng trung hũa: - OHaxit, phenol + kiềm
- OH(axit, phenol) + NaOH đ - ONa + H2O (cứ 1 mol axit (phenol) đ muối: Dmư = 23 – 1 = 22)
Đỏnh giỏ phương phỏp tăng giảm khối lượng
Phương phỏp tăng giảm khối lượng cho phộp giải nhanh được nhiều bài toỏn khi biết quan hệ về khối lượng và tỉ lệ mỗi của cỏc chất trước và sau phản ứng.
- Đặc biệt, khi chưa biết rừ phản ứng xảy ra là hoàn toàn hay khụng hoàn toàn thỡ việc sử dụng
phương phỏp này càng giỳp đơn giản húa bài toỏn hơn.
- Cỏc bài toỏn giải bằng phương phỏp tăng giảm khối lượng đều cú thể giải được theo phương phỏp bảo toàn khối lượng, vỡ vậy cú thể núi phương phỏp tăng giảm khối lượng và bảo toàn khối lượng là 2 anh em sinh đụi. Tuy nhiờn, tựy từng bài tập mà phương phỏp này hay phương phỏp kia sẽ là ưu việt hơn.
- Phương phỏp tăng giảm khối lượng thường được sử dụng trong cỏc bài toỏn hỗn hợp nhiều chất.
Cỏc bước giải.
Xỏc định đỳng một quan hệ tỷ lệ mỗi giữa chất cần tỡm và chất đó biết (nhờ vận dụng ĐLBTNL).
Lập sơ đồ chuyển hoỏ của 2 chất này.
Xem xột sự tăng hoặc giảm của DM và Dm theo phương trỡnh phản ứng và theo dữ kiện bài toỏn
Lập phương trỡnh toỏn học để giải.
THÍ DỤ MINH HỌA
Vớ dụ 1: Khi oxi hoỏ hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Cụng thức anđehit là
A. HCHO.	B. C2H3CHO.	C. C2H5CHO.	D. CH3CHO.
Giải:
RCHO ắắ[O] đ RCOOH
x mol	x mol
Dm tăng= 16x = 3 – 2,2 ị x = 0,05
2,2
Manđehit = (R+29) =
0,05
= 44 ị R = 15 ị CH3CHO ị Đỏp ỏn D
Vớ dụ 2 : Oxi hoỏ m gam X gồm CH3CHO, C2H3CHO, C2H5CHO bằng oxi cú xỳc tỏc, sản phẩm thu được sau phản ứng gồm 3 axit cú khối lượng (m + 3,2) gam. Cho m gam X tỏc dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thỡ thu được x gam kết tủa. Giỏ trị của x là
A. 10,8 gam	B. 21,6 gam	C. 32,4 gam	D. 43,2 gam
Giải
2	ắ	RC
2 RCHO + O ắxt,t0 đ 2 OOOH
ị Khối lượng tăng 3,2 gam là khối lượng của oxi đó tham gia phản ứng
3,2
O
ị nx = 2 n	= 2 x
2
= 0,2(mol)
32
Vỡ cỏc anđehit là đơn chức (khụng cú HCHO) ị nAg= 2nx= 2. 0,2 = 0,4 (mol)
ịmAg = x = 0,4. 108 = 43,2 gam ịĐỏp ỏn D
Vớ dụ 3 : Cho 3,74 gam hỗn hợp 4 axit, đơn chức tỏc dụng với dung dịch Na2CO3 thu được V lớt khớ CO2 (đktc) và dung dịch muối. Cụ cạn dung dịch thỡ thu được 5,06 gam muối. Giỏ trị của V lớt là:
A. 0,224	B. 0,448.	C. 1,344.	D. 0,672
Giải:
RCOOH+ NaCO3 ắđ2RCOONa + CO2 ư +H2O
a mol	a mol	0,5a mol
D m tăng = (23 - 1)a = 5,06 – 3,74 ị a = 0,06 mol
2
ị VCO = 0,06. 0,5. 22,4 = 0,672 lớt ị Đỏp ỏn D
Vớ dụ 4: Cho 2,02 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp tỏc dụng vừa đủ với Na được 3,12 gam muối khan. Cụng thức phõn tử của hai ancol là :
CH3OH, C2H5OH.	B. C2H5OH, C3H7OH.
C. C3H7OH, C4H9OH.	D. C4H9OH, C5H11OH.
Giải:
ROH + Naắắđ RONa+ 1 H ư
2	2
a mol	a mol
D mtăng = 22a = 3,12 – 2,02 ị a = 0,05 mol
2,02
M 2 rượu = M R +17 =
0.05
= 40,4 ị 15 < M R = 23,4 < 29
ị 2 rượu là: CH3OH và C2H5OH ị đỏp ỏn A
Vớ dụ 5: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dựng 600ml dung dịch NaOH 0,10M. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan cú khối lượng là:
A. 8,64 gam.	B. 6,84 gam.	C. 4,90 gam.	D. 6,80 gam.
Giải:
nNaOH = 0,06mol
Hỗn hợp X + NaOH	ắđ Muối + H2, trong nguyờn tử H trong nhúm – OH hoặc – COOH được thay thế bởi nguyờn tử Na
Độ tăng khối lượng = 22. 0,06 = 1,32 gam
ị Khối lượng muối = 5,48 + 1,32 = 6,80gam ị Đỏp ỏn D
Vớ dụ 6 : Đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp cỏc este no, đơn nhức, mạch hở. Dẫn toàn bộ sản phẩm chỏy vào bỡnh đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bỡnh tăng 1,55 gam. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 2,5 gam.	B. 4,925 gam.	C. 6,94 gam.	D. 3.52 gam.
Giải:
C H O + O ắt đ	+	O
0	 	 
n	2n	2	2	ắ	nCO2	nH2
a mol	n a	n a
CO2 + Ba(OH)2 ắđBaCO3 ¯ +H2O
n a	n a
D m bỡnh =
mCO +
m H O =
44na +18na =1,55ị na = 0,025
2
2
ịmkết tủa = 0,025.197 = 4,925 gam ị Đỏp ỏn B
Vớ dụ 7: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thỳc phản ứng lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 90,28%	B. 85,30%	C. 82,20%	D. 12,67%
Giải:
Zn + CuSO4 đ ZnSO4 +Cu (1)
x	ắắđ 	x
ịDmgiảm = (65 - 64)x = x
Fe + CuSO4 đ FeSO4 +Cu (2)
y	ắắđ	y
ị Dm tăng = (64 - 56)y = 8y
Vỡ khối lượng hỗn hợp rắn trước và sau phản ứng đổi ịDmgiảm = Dmtăng ị x = 8y
ị%Zn =
65x 65x + 56y

x 100% = 90,28% ị Đỏp ỏn A
Vớ dụ 8: Cho 4,48 lớt CO (đktc) tỏc dụng với FeO ở nhiệt độ cao một thời gian, sau phản ứng thu được chất rắn X cú khối lượng bộ hơn 1,6gam so với khối lượng FeO ban đầu. Khối lượng Fe thu được và % thể tớch CO2 trong hỗn hợp khớ sau phản ứng lần lượt là:
A. 5,6gam; 40%	B. 2,8gam; 25%
C. 5,6gam; 50%	C. 11,2gam; 60%
Giải:
ắ	2
FeO + CO ắt0 đFe+ CO
m	= m	=
1,6
giảm	O(oxit đó phản ứng )
16

= 0,1(mol)
2
ị n Fe = n CO
= 0,1 (mol) ị mFe = 0,1.56 = 5,6gam (*)
Theo bảo toàn nguyờn tố: nhỗn hợp khớ sau phản ứng = nCO(ban đầu) = 0,2 (mol)
0,1
ị% thể tớch khớ CO2 =
0,2
x100%
= 50%(**)
Từ (*) và (**) ịĐỏp ỏn C
Vớ dụ 9 : Tiến hành 2 thớ nghiệm :
TN 1 : Cho m gam bột Fe dư vào V1 (lớt) dung dịch Cu(NO3)2 1M.
TN2 : Cho m gam bột Fe dư vào V2 (lớt) dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi cỏc phim ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thớ nghiệm đều bằng nhau. Giỏ trị của Vl so với V2 là
V1 = V2	B. Vl = l0V2	C. Vl = 5V2	D. Vl = 2V2
Giải:
Fe + Cu2+ đFe2+ + Cu
V1 mol	V1 mol
Dm tăng= 64V1 – 56V1 = 8V1 gam Fe	+	2Ag+ đ Fe2+ +	2Ag
0,05V2 mol	0,1V2 mol
Dmtăng = 108.0,1V2 – 56.0,05V2 = 8V2 gam
Theo đề mrắn (TN1) = mrắn(TN2) ị 8V1= 8V2 úV1 = V2 ị Đỏp ỏn A
Vớ dụ 10 : Nung 1 hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bỡnh kớn chứa khụng khớ dư. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bỡnh về nhiệt độ ban đầu thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khớ. Biết ỏp suất khớ trong bỡnh trước và sau phản ứng bằng nhau và sau cỏc phản ứng lưu huỳnh ở mức oxi hoỏ +4, thể tớch cỏc chất rắn là khụng đỏng kể. Mối liờn hệ giữa a và b là
A. a = 0,5b.	B. a = b.	C. a = 4b.	D. a = 2b.
Giải:
2FeCO +
3
1 O
2
a 4
2
ắ
ắ
t0
đFe O
2 3
+2CO2
a
a
Phản ứng làm tăng 1 lượng khớ là (a -	)= 3a mol
4	4
a
2FeS +
2
11 O
2
11b 4
2
ắ
ắ
t0
đFe O + 4SO
2 3
2
b
2b
Phản ứng làm giảm một lượng khớ là: ỗ11b - 2bữ = 3b mol
ổ
ử
ố
4
ứ	4
Vỡ ptrước = psau
ị	=	ị a = b ị Đỏp ỏn B
4	4
3a
3b
Vớ dụ 11: Cho 5,90 gam amin đơn chức X tỏc dụng vừa đủ với dung dịch HCl sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số cụng thức cấu tạo ứng với cụng thức phõn tử của X là:
A. 5.
Giải:
RNH2
x mol
B. 4.
C. 2.
D. 3.
+
HCl đ RNH3Cl
x mol
x mol
Dm tăng = 36,5x = 9,55 – 5,9 ị x = 0,1
5,9
ị Mamin = MR +16 =
0,1
=59 ị MR = 43 ị X: C3H7NH2
CH3 – CH2 – CH2 – NH2 ; (CH3)2CHNH2; CH3NHCH3CH2; (CH3)3N ị Đỏp ỏn B
Vớ dụ 12: Trong phõn tử amino axit X cú 1 nhúm amino và 1 nhúm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Cụng thức của X là
A. H2NC3H6COOH.	B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH.	D. H2NC4H8COOH.
Giải:
H2N–R–COOH + NaOH đ H2N–R–COONa + H2O
x mol	x mol
Dmtăng = 22x = 19,4 – 15,0 ị x = 0,2 mol
ị Mx = MR +61 = 75 ị MR = 14 ị X: H2NCH2COOH ị Đỏp ỏn B
Vớ dụ 13: Đốt chỏy hoàn toàn 4,40 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỏy gồm 4,48 lớt CO2 (đktc) và 3,60 gam H2O. Nếu cho 4,40 gam X tỏc dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn được 4,80 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tờn của X là
A. etyl propionat.	B. metyl propionat
C. isopropyl axetat.	D. etyl axetat.
Giải :
2	2
n CO = n H O = 0,2mol ị X là este no đơn
3n -1

0
t	nCO

+ nH O
CnH2nO2 + (	) O2 ắắđ	2 	2
2
0,2 mol n
mX = (14n + 32)
0,2
n
0,2 mol
= 4,4 ị n = 4 ị X: C4H8O2 và nX =
0,2
4

= 0,05 mol
RCOOR’ + NaOH đ RCOONa + R’OH
0,05 mol	0,05 mol
mX < mmuối ị Dmtăng = (23-R’) 0,05 = 4,8 – 4,4 = 0,4 ị R’= 15 Cụng thức cấu tạo của X là: C2H5OHCOOCH3 ị đỏp ỏn B
Vớ dụ 14: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,30 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 5,75 gam C2H5OH (xỳc tỏc H2SO4 đặc) thu được m gam este (hiệu suất của cỏc phản ứng este hoỏ đều bằng 80%). Giỏ trị của m là:
A. 10,12 gam.	B. 6,48 gam.
C. 16,20 gam.	D. 8,10 gam.
Giải:
x mol	x mol	x mol
M	= 46x + 60x = 53
X	2x
nX = 5,3: 53 = 0,1 mol <
n C H OH = 0,125 mol ị khối lượng este tớnh theo số mol của axit
2 5
D mtăng = (29-1)x = m -5,3 ị m = 8,1 gam
8,1.80% =
Khối lượng este thực tế thu được là
ị Đỏp ỏn B
100%
6,48gam
Vớ dụ 15: Dẫn từ từ hỗn hợp khớ CO và H2 qua ống sứ đựng 55,4 gam hỗn hợp bột CuO, MgO, ZnO, Fe3O4 đun núng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,08 lớt (đktc) hỗn hợp khớ và hơi chỉ chứa CO2 và H2O, trong ống sứ cũn lại một lượng chất rắn cú khối lượng là
A. 48,2 gam.	B. 36,5 gam.	C. 27,9 gam	D. 40,2 gam
Giải:
Bản chất của cỏc phản ứng CO, H2+[O] đ CO2 , H2O
2
2	2
ị SnO = n CO + n H O = nCO+ n H = 0,45mol
ị mrắn = moxit – mO = 55,4 – 0,45.16 = 48,2 gam ị Đỏp ỏn A
Vớ dụ 16: Nung 47,40 gam kali pemanganat một thời gian thấy cũn lại 44,04 gam chất rắn. % khối lượng kali pemanganat đó bị nhiệt phõn là
A. 50%.	B. 70%.	C. 80%.	D. 65%.
Giải:
2KMnO4
ắt0 đ
K2MnO4 + MnO2 + O2 ư
ắ
O
Độ giảm khối lượng của chất rắn = m	= 47,4 – 44,04 = 3,36gam
2
O
ị n	= 3,36: 32 = 0,105 mol ị
2
mKMnO
tham gia = 0,105.2 = 0,21 mol
4
4
ị % mKMn O phản ứng =
0,21.158
.100%= 70% ị Đỏp ỏn B
47,4
Vớ dụ 17 : Nhiệt phõn a gam Zn(NO3)2 sau 1 thời gian dừng lại làm nguội và đem cõn thấy khối lượng giảm đi 2,700 gam (hiệu suất phản ứng là 60%). Giỏ trị a là
A. 4,725 gam.	B. 2,835 gam.	C. 7,785 gam.	D. 7.875 gam.
Giải:
2 ắắđ	2
Zn(NO)	t0	ZnO + 2NO	+
1
O2 ư
2
xmol	2xmol	0,5xmol
2	2
m rắn giảm = m NO + mO = 92x + 16x = 2,7 ị x = 0,025mol
H = 189x .100% = 60% ị a = 7,875gam a

ị Đỏp ỏn C
Vớ dụ 18 : Cho 3,06 gam hỗn hợp K2CO3 và MgCO3 tỏc dụng với dung dịch HCl thu được V lớt khớ (đktc) và dung dịch X. Cụ cạn dung dịch X được 3,39 gam muối khan. Giỏ trị V (lớt) là:
A. 0,224	B. 0,448	C. 0,336	D. 0,672.
Giải:
Dmtăng = 11 n	= 3,39 – 3,06 ị n	= 0,03 mol ị V	= 0,672 lớt
ịĐỏp ỏn D
CO2
CO2
CO2
Vớ dụ 19 : Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dung dịch H2SO4
0,1M vừa đủ. Sau phản ứng hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cụ cạn dung dịch cú khối lượng là
A. 7,71 gam.	B. 6,91 gam.	C. 7,61 gam.	D. 6,81 gam.
Giải:
O2-(trong oxit) ú
SO 2-
4
ị Khối lượng tăng: 0,05 (96 -16) = 4,0 gam
ị mmuối = moxit + D mmuối = 2,81 + 4 = 6,81 gam
ị Đỏp ỏn D
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Cõu 1: Dẫn 130 cm3 hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở qua dung dịch Br2 dư khớ thoỏt ra khỏi bỡnh cú thể tớch là 100cm3, biết dx/He = 5,5 và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai hiđrocacbon cần tỡm là
metan, propen.	B. metan, axetilen.
C. etan, propen.	D. metan, xiclopropan.
Cõu 2 : Đun núng 1,77 gam X với 1 lượng vừa đủ 1,68 gam KOH được 2,49 gam muối của axit hữu cơ Y và 1 ancol Z với số mol Z gấp 2 lần số mol Y (biết phản ứng xảy ra hoàn toàn). X là
A. CH2(COOCH3)2	B. (COOCH3)2
C. HCOOC2H5	D. C2H4(COOCH3)2
Cõu 3: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp axit axetic, phenol và axit benzoic cần dựng 600ml dung dịch NaOH 0,1M. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng được hỗn hợp chất rắn khan cú khối lượng là
A. 8,64 gam.	B. 6,84 gam.	C. 4,90 gam.	D. 6,80 gam. Cõu 4: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức mạch hở tỏc dụng hết với CaCO3 được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH2=CH-COOH	B. CH3COOH
C. CH ºC-COOH	D. CH3-CH2-COOH
Cõu 5: Hoà tan hoàn toàn 2,1 gam muối cacbonat của kim loại hoỏ trị II trong dung dịch H2SO4 loóng được 3 gam chất rắn khan. Cụng thức muối cacbonat của kim loại hoỏ tri II là:
A. CaCO3	B. Na2CO3	C. FeCO3	D. MgCO3 Cõu 6: Cho ancol X tỏc dụng với Na dư thấy số mol khi bay ra bằng số mol X phản ứng. Mặt khỏc, X tỏc dụng với lượng dư CuO nung núng đến phản ứng hoàn toàn thấy lượng rắn giảm 1,2 gam và được 2,7 gam chất hữu cơ đa chức Y. Cụng thức cấu tạo thu gọn của Y là:
A. OHC-CH2-CH2-CHO	B. OHC-CH2-CHO
C. CH3-CO-CO-CH3	D. OHC-CO-CH3
Cõu 7: Cho 26,80 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tỏc dụng hết với dung dịch HCl dư được 6,72 lớt khớ (đktc). Sau phản ứng cụ cạn được a gam muối khan. Giỏ trị của a gam là:
A. 34,45.	B. 20,15.	C. 19,15.	D. 19,45.
Cõu 8: Dẫn V lớt (đktc) hỗn hợp gồm CO và H2 qua ống sứ nung núng chứa hỗn hợp FeO, Al2O3 (cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn) được hỗn hợp khớ và hơi nặng hơn hỗn hợp khớ ban đầu 2 gam. Giỏ trị của V lớt là
A. 2,80.	B. 5,60.	C. 0,28.	D. 0,56
Cõu 9: Nung hỗn hợp rắn gồm FeCO3 và FeS2 (tỉ lệ mol 1 : 1) trong 1 bỡnh kớn chứa khụng khớ dư với ỏp suất là p1 atm. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn đưa bỡnh về nhiệt độ ban đầu thu được chất rắn duy
nhất là Fe2O3 và ỏp suất khớ trong bỡnh lỳc này là p2 atm (thể tớch cỏc chất rắn khụng đỏng kể và sau cỏc phản ứng lưu huỳnh ở mức oxi hoỏ + 4). Mối liờn hệ giữa pl và p2 là:
A. pl = p2	B. pl = 2p2	C. 2pl = p2	D. pl = 3p2 Cõu 10: Dẫn khớ CO đi qua ống sứ nung núng chứa 0,02 mol hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,96 gam chất rắn Y, khớ đi ra khỏi ống sứ hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thỡ thấy khối lượng bỡnh tăng 2,20 gam. Hỗn hợp X cú:
A. 50%FeO và 50% Fe2O3	B. 13,04%FeO và 86,96% Fe2O3
C. 20%FeO và 80% Fe2O3	D. 82%FeO và 18%Fe2O3
Cõu 11: Hoà tan hết 1,625 gam kim loại M vào dung dịch Ca(OH)2 thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 1,575 gam. M là
Al.	B. Be.	C. Zn.	D. Cr. Cõu 12: Dẫn V lớt khớ CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 750ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M, sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm 5,45 gam và được hỗn hợp 2 muối. Giỏ trị V lớt là
A. l,68.	B. 2,24.	C. 1,12.	D. 3,36.
Cõu 13: Cho 1,825 gam amin X tỏc dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 2,7375 gam muối RNH3Cl. X cú tổng số đồng phõn cấu tạo amin bậc 1 là:
A. 4.	B. 6.	C. 7.	D. 8.
Cõu 14: Cho a gam hỗn hợp gồm metanol và propan-2-ol qua bỡnh đựng CuO dư, nung núng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn đưa hỗn hợp khớ và hơi cú khối lượng là (a + 0,56) gam. Khối lượng CuO tham gia phản ứng là
A. 0,56 gam.	B. 2,80 gam	C. 0,28 gam.	D. 5,60 gam. Cõu 15: Cho a gam hỗn hợp cỏc ankanol qua bỡnh đựng CuO dư, nung núng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp khớ và hơi cú khối lượng là (a + 1,20) gam và cú tỉ khối hơi đối với H2 là 15. Giỏ trị của a gam là
A. 1,05 gam.	B. 3,30 gam.	C. 1,35 gam.	D. 2,70 gam. Cõu 16: Cho amino axit X tỏc dụng vừa đủ với Na thấy số mol khớ tạo ra bằng số mol X đó phản ứng. Lấy a gam X tỏc dụng với dung dịch HCl dư được (a + 0,9125) gam Y. Đun toàn bộ lượng Y thu được với 200ml dung dịch NaOH thu được dung dịch Z. Biết X làm quỳ tớm hoả đỏ. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đó phản ứng là
A. 0,2500M.	B. 0,1250M.	C. 0,3750M.	D. 0,4750M.
Cõu 17: Cho amino axit X tỏc dụng vừa đủ với Na thấy số mol khớ tạo ra bằng số mol X đó phản ứng. Lấy a gam X tỏc dụng với dung dịch HCl dư được (a + 0,9125) gam Y. Đem toàn bộ lượng Y tỏc dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH đun núng được dung dịch Z. Cụ cạn Z được 5,8875 gam muối khan. Biết X làm quỳ tớm hoỏ đỏ. Giỏ trị a gam là
A. 3,325.	B. 6,325.	C. 3,875.	D. 5,875.
Cõu 18: Cho amino axit X tỏc dụng vừa đủ với Na thấy số mol khớ tạo ra bằng số mol X đó phản ứng. Lấy a gam X tỏc dụng với dung dịch HCl dư được (a + 0,9125) gam Y. Đem toàn bộ lượng Y tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun núng được dung dịch Z. Cụ cạn Z được 5,8875 gam muối khan. Biết X làm quỳ tớm hoỏ đỏ. Cụng thức cấu tạo của X là
A.HOOC-CH(NH2)-COOH
HOOC-CH2CH(NH2)CH2-COOH
HOOC-CH2CH2CH2NH2
HOOC-CH2CH(NH2)-COOH
Cõu 19: Cho amino axit x tỏc dụng vừa đủ với Na thấy số mol khớ tạo ra bằng số mol X đó phản ứng. Lấy a gam X tỏc dụng với dung dịch HCl dư được (a + 0,9125) gam Y. Đem toàn bộ lượng Y tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun núng được dung dịch Z. Cụ cạn Z được 1 lượng muối khan. Biết X làm quỳ tớm hoỏ đỏ. Khối lượng muối khan thu được so với khối lượng của Y sẽ
A. tăng 1,65 gam.	B. giảm 1,65 gam.
C. tăng 1,10 gam.	D. giảm 1,10 gam.
Cõu 20: Đốt chỏy hoàn toàn 3,72 gam hợp chất hữu cơ X (biết
dX/H < 70), dẫn toàn bộ sản phẩm chỏy
2
thu được qua bỡnh đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo ra 41,37 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm 29,97 gam. Biết số mol NaOH cần dựng để phản ứng hết với X bằng số mol khớ hiđro sinh ra khi cho X tỏc dụng với Na dư. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3-C6H4(OH)2	B. C6H7COOH.
C. C5H6(COOH)2	D. HO-C6H4-CH2OH.
Cõu 21: Thể tớch oxi đó phản ứng là bao nhiờu n

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu.docx