Hóa học - Chương 7: Crom - Sắt – đồng

docx 8 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1455Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Chương 7: Crom - Sắt – đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Chương 7: Crom - Sắt – đồng
CHƯƠNG 7. CROM - SAÉT – ĐỒNG
SẮT VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Bài tập trắc nghiệm khách quan:
1.	Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ ?
	A. [Ar]3d6	B. [Ar]3d5	C. [Ar]3d4	D. [Ar]3d3	
2. Caáu hình e naøo sau ñaây vieát ñuùng?
A. 26Fe: [Ar] 4S13d7	B. 26Fe2+: [Ar] 4S23d4	
C. 26Fe2+: [Ar] 3d14S2	D. 26Fe3+: [Ar] 3d5
3. Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện. B. lập phương tâm khối. C. lục phương. 	 D. lập phương tâm khối ( Fea ) hoặc lập phương tâm diện( Feg ).
4. Khử hoàn toàn 6,64 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí thu được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 8 g kết tủa. Khối lượng sắt thu được là (g)
A. 4,4.	B. 3,12.	C. 5,36.	D. 5,63.
5. Câu nào sai trong các câu sau?
A. Crom có tính khử yếu hơn sắt.	B. Cr2O3 và Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.
C. Cu2O vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.	
D. CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước có lẫn trong xăng hoặc dầu hỏa.
6. Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy	 B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn 
 C. Dẫn điện và nhiệt tốt	 D. Có tính nhiễm từ
7. Trong các phản ứng hóa học cho dưới đây, phản ứng nào không đúng ?
Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2	B. Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu 
C. Fe + Cl2 ® FeCl2	 D. Fe + H2O ® FeO + H2
8. Phản ứng nào sau đây đã được viết không đúng?
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4 B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 C. 2Fe + 3I2 2FeI3 D. Fe + S FeS
9. Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO?
A. Fe(OH)2 	B. FeCO3 	C. Fe(NO3)2 	D. CO + Fe2O3 
10. Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gì? 
A. FeO, NO 	B. Fe2O3, NO2 và O2 	C. FeO, NO2 và O2 	D. FeO, NO và O2
11. Cho hỗn hợp Fe+ Cu tác dụng với HNO3, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan. Chất tan đó là : A. HNO3	 	B. Fe(NO3)3	C. Cu(NO3)2 	D. Fe(NO3)2
12. Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?
A. Zn 	B. Fe	C. Cu 	D. Ag
13. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dung dịch ? 
A. Na, Al, Zn 	B. Fe, Mg, Cu 	C. Ba, Mg, Ni 	D. K, Ca, Al
14. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi, sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dư dung dịch HCl. Số phương trình phản ứng hóa học xảy ra là: A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
15. Dung dòch HI coù tính khöû , noù coù theå khöû ñöôïc ion naøo trong caùc ion döôùi ñaây :
	A. Fe2+	B. Fe3+	C.Cu2+	D. Al3+ 
16. Khi cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thấy thu được SO2 và dung dịch A không có H2SO4 dư . Vậy dd A là: A. FeSO4 	B. Fe2(SO4)3 	 C. FeSO4, Fe2(SO4)3 	D. A,B,C đều có thể đúng
17. Hoaø tan hoaøn toaøn hoãn hôïp FeS vaø FeCO3 baèng moät löôïng dung dòch H2SO4 ñaëc noùng thu ñöôïc hoãn hôïp goàm hai khí X ,Y. Coâng thöùc hoaù hoïc cuûa X, Y laàn löôït laø :
A. H2S vaøSO2	B.H2S vaø CO2	C.SO2 vaø CO	D. SO2 vaø CO2
18. Cho hoãn hôïp FeS vaøFeS2 taùc duïng vôùi dung dòch HNO3 loaõng dö thu ñöôïc dd A chöùa ion naøo sau ñaây :
	A. Fe2+, SO42-, NO3-, H+ B. Fe2+, Fe3+, SO42-, NO3-, H+ 	 
 C. Fe3+, SO42-, NO3-, H+ D. Fe2+, SO32-, NO3-, H+
19. Cho luồng khí H2 dư đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 . giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp thu được sau phản ứng là: 
A. Mg, Al, Cu, Fe 	 B. Mg, Al2O3, Cu, Fe 	
C. Al2O3, MgO, Cu, Fe 	 D. Al2O3, FeO, MgO, Fe, Cu
20. Dung dịch A chứa đồng thời 1 anion và các cation K+, Ag+, Fe2+, Ba2+. Anion đó là:
A. Cl- 	B. NO3-	C. SO42-	D. CO32-
21. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.	 
 B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.
C. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.	
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh.
22. Nhỏ dần dần dung dịch KMnO4 đến dư vào cốc đựng dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4. Hiện tượng quan sát được là:
A. dd thu được có màu tím. 	 B. dd thu được không màu. 
C. Xuất hiện kết tủa màu tím. D. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt
23. Tröôøng hôïp naøo sau ñaây khoâng phuø hôïp giöõa teân quaëng saét vaø coâng thöùc hôïp chaát saét chính trong quaëng
 	A. Hematit naâu chöùa Fe2O3 B. Manhetit chöùa Fe3O4 
 C. Xiñerit chöùa FeCO3 D. Pirit chöùa FeS2
24. Trong caùc loaïi quaëng saét , Quaëng chöùa haøm löôïng % Fe lôùn nhaát laø 
A. Hematit (Fe2O3) 	B. Manhetit ( Fe3O4 ) C. Xiñerit (FeCO3 ) 	D. Pirit (FeS2)
25. Muối sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật là
	A. FeCl3. 	B. FeCl2. C. FeSO4.	 	D. (NH4)2.Fe2(SO4)3.24H2O.
26. Đặc điểm nào sau đây không phài là của gang xám?
A. Gang xám kém cứng và kém dòn hơn gang trắng. 	
B. Gang xám nóng chảy khi hóa rắn thì tăng thể tích.
C. Gang xám dùng đúc các bộ phận của máy. D. Gang xám chứa nhiều xementit.
27. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (g)
A. 4,81.	B. 5,81	C. 6,81.	D. 3,81.
28. Vàng bị hòa tan trong dung dịch nào sau đây?
hỗn hợp 1 thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc	 B. HNO3
 C. 3 thể tích HNO3 đặc và 1 thể tích HCl đặc	D. H2SO4 đặc, nóng.
29. Nhiệt phân hoàn toàn 7,2 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. X là
A. FeO. B. hỗn hợp FeO và Fe2O3. C. Fe3O4.	 D. Fe2O3.
30. Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là: A. 6,9 gam	 B. 6,4 gam	C. 9,6 gam	 D. 8,4 g
31. Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Thời gian điện phân là (giây) (biết khi điện phân người ta dùng dòng điện cường độ 20 A)
A. 4013.	B. 3728.	C. 3918.	D. 3860.
32. Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Chất nào tác dụng được với dung dịch chứa ion Fe2+ là
A. Al, dung dịch NaOH. B. Al, dung dịch NaOH, khí clo.
C. Al, dung dịch HNO3, khí clo. D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3, khí clo.
33. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, ZnO và Al2O3 nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, Al2O3. B. Cu, Fe, ZnO, Al2O3. C. Cu, Fe, ZnO, Al2O3.	D. Cu, Fe, Zn, Al.
34: Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl2 và FeCl3. Phản ứng xong thu được chất rắn B nguyên chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa D và dung dịch E. Sục CO2 đến dư vào dung dịch E, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8,1 g chất rắn. Thành phần %(m) của Fe và Zn trong A lần lượt là (%)
A. 50,85; 49,15.	B. 30,85; 69,15.	C. 51,85; 48,15.	D. 49,85; 50,15.
34. Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe + 0,15 mol Fe2O3 + 0,1 mol Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m (g)
A. 70.	 B. 72. C. 65.	 D. 75.
35. Hêmatit là một trong những quặng quan trọng của sắt. Thành phần chính quan trọng của quặng là
 A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3. 
36. Cho các chất Fe, Cu, KCl, KI, H2S. Sắt(III) oxit oxi hóa được các chất
A. Fe, Cu, KCl, KI.	B. Fe, Cu.	C. Fe, Cu, KI, H2S.	D. Fe, Cu, KI.
37. Hòa tan 32 g CuSO4 vào 200 g dung dịch HCl 3,285 % thu được dung dịch X. Lấy 1/3 lượng dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ có màng ngăn với cường độ dòng điện I=1,34 A trong 2 giờ. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot lần lượt là
A. 1,18 g và 1,172 lit.	B. 3,2 g và 1,12 lit.	C. 1,30 g và 1,821 lit.	D. 2,01 g và 2,105 lit.
38. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4 a M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam, a có giá trị là
A. 0,15.	B. 0,05	.	C. 0,0625.	D. 0,5.
39. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr	B. Fe, Al, Ag	C. Fe, Al, Cu	D. Fe, Zn, Cr
40. Hòa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lit khí H2 (đktc). Mắt khác nếu cho 8,7 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 3,36 lit khí H2 (đktc). Còn nếu cho 34,8 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lit khi NO (đktc). (sản phẩm không tạo ra NH4+).
A. 4,48 (lit).	B. 3,36 (lit).	C. 8,96 (lit).	D. 17,92 (lit).
41. Hòa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 thu được dung dịch A. Cho A phản ứng hoàn toàn với 1,58 g KMnO4 trong môi trường H2SO4. Thành phần % (m) của FeSO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là
 A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%.
42. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe + O2 (A); 	 (A) + HCl ® (B) + (C) + H2O; (B) + NaOH ® (D) + (G); 
(C) + NaOH 	® (E) + (G); (D) + ? + ? ® (E); (E) (F) + ? ;
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3	B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3	D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
43. Cho các dd muối sau: Na2CO3, Ba(NO3)2, Fe2(SO4)3. Dung dịch muối nào làm cho qùy tím hóa thành màu đỏ, xanh, tím
A. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (tím)	 B. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (tím), Fe2(SO4)3 (đỏ)
C. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (xanh), Fe2(SO4)3 (đỏ) D. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (xanh)
44. Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là:
A. HCl loãng B. HCl đặc C. H2SO4 loãng D. HNO3 loãng.
44. Để hòa tan hoàn toàn 16g oxit sắt cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Cả A, B, C đều đúng	
45. Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít Hiđro (ở đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì giải phóng ra 1,792 lít H2 (đktc). Xác định tên kim loại đó.
A. Nhôm B. Đồng C. Sắt D. Magiê
46. Hòa tan hoàn toàn 46,4g một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ) thu được 2,24 lit khí SO2 (đktc) và 120g muối. Xác định CTPT của oxit kim loại.
A. FeO B. Fe3O4	C. Fe2O3 D. Cu2O
47. Cho mg Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có dX/O2=1,3125. Khối lượng m là: 
A. 5,6g B. 11,2g	 C. 0,56g D. 1,12g
48. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. Fe(NO3)3	 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2	 D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 
49. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2 , FeCl3 .Số cặp chất có phản ứng với nhau là: A. 1	 B. 2 C. 3	 D. 4
50. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng ddH2SO4 loãng , rồi cô cạn dd sau pứ thu được 5m g muối khan .Kim loại này là:A. Al	 B. Mg	C. Zn D. Fe
51. Cho NaOH vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa A. Nung A được chất rắn B .Cho H2 dư đi qua B nung nóng được chất rắn C gồm:
A. Al và Fe B. Fe C. Al2O3 và Fe D. B hoặc C đúng
52.Kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng cho thể tích khí NO2 lớn hơn cả là
A. Ag	B. Cu	C. Zn.	D. Fe
53. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 2,24 lit khí (ở đktc). Khối lượng muối khan trong dung dịch là (gam)
A. 11,5.	B. 11,3.	C. 7,85.	D. 7,75.
54. Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình (NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4H2O.
 Khi phân hủy 48 g muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là (%): A. 8,5.	B. 6,5.	 C. 7,5.	 D. 5,5.
55. Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa phổ biến là
A. +2, +3, +7.	B. +2, +4, +6.	C. +2, +3, +6.	D. +2, +3, +5, +7.
56. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 10g trong dung dịch H2SO4. Sau khi thu được 448 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng kim loại giảm 11,2%. Kim loại đã dùng là
A. Zn	B. Cu	C. Fe	D. Al
Câu 43: Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là
A. CaCO3 CaO + CO2.	B. CaO + SiO2 CaSiO3.
C. CaO + CO2 CaCO3.	D. CaSiO3 CaO + SiO2.
57. Thổi một luồng khí CO2 dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,04 g chất rắn. Khí thoát ra sục vào bình nước vôi trong dư thấy có5g kết tủa. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là (g)
A. 3,48.	B. 3,84.	C. 3,82.	D. 3,28.
58. Cùng một lượng kim loại R khi hoà tan hết bằng ddHCl và bằng ddH2SO4 đặc, nóng thì lượng SO2 gấp 48 lần H2 sinh ra. Mặt khác klượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. R là:
A. Magiê B. Sắt	 C. Nhôm D. Kẽm.
59. Hoà tan 2,32g FexOy hết trong ddH2SO4 đặc,nóng. Sau phản ứng thu được 0,112 litkhí SO2(đkc).Công thức cuả FexOy là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không xác định được.
60. Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. KQK, cụ thể là:
61. Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Fe + HNO3	B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe C. FeO + HNO3	D. FeS + HNO3
62. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y)
A. Vdd(Y) = 2,26lít	B. Vdd (Y) = 2,28lít C. Vdd(Y) = 2,27lít	 D. Kết quả khác, cụ thể là:..
63. Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thấy giải phóng 2,24 lít khí duy nhất không màu, hóa nâu ngoài không khí đo ở đktc. Tính m gam phôi bào sắt
A. 10,06 g B. 10,07 g	 C. 10,08 g D. 10,09g
64. Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Zn, Ag, Mg. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dd HCl và dd NaOH	 B. dd HNO3 và dd NaOH
C. dd HCl và dd NH3	 D. dd HNO3 và dd NH3
65. Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không pứ với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có htượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
66. Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (dktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là (gam)
A. 7,6.	B. 11,4.	C. 15	D. 10,2.
68. Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H2(đktc). Tổng khối lượng muối khan thu được là (g): A. 18,7.	 B. 17,7.	C. 19,7.	 D. 16,7.
69. Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X. Đem nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là (g)
A. 7,0.	B. 8,0.	C. 9,0.	D. 10,0.
70. Từ 1 tấn quặng sắt cromit (có thể viết tắt FeCrO4) người ta điều chế được 216 kg hợp kim ferocrom (hợp kim Fe-Cr) có chứa 65% Cr. Giả sử hiệu suất của quá trình là 90%. Thành phần %(m) của tạp chất trong quặng là: A. 33,6%.	 B. 27,2%.	 C. 30,2%	 D. 66,4%.
71. Nung hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong điều kiện không có không khí (giả sứ chỉ xảy ra phản ứng Al khử oxit sắt thành sắt kim loại). Hỗn hợp sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lit khí H2 (đktc); còn nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lit khí H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % (m) của Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là
A. 18,20%; 81,80%.	B. 22,15%; 77,85%.	C. 19,30%; 80,70%.	D. 27,95%; 72,05%.
72. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au	B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au	D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.
73. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là:
Ni2+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Fe3+, Au3+	 B. Fe2+, Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+	
 C. Ni2+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+	 D. Fe2+, Ni2+, Cu2+, Ag+, Fe3+, Au3+
74. Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 là: A. 36	 B. 34	 C. 35	 D. 33
75. Hòa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra khí SO2 duy nhất. Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo thành bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là: A. FeO. B. Fe2O3 C. Fe3O4. D. FeCO3.
76: Hòa tan 9,02 g hỗn hợp A gồm Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch 30. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon (2 – 5%). B. Gang xám chứa ít cacbon hơn gang trắng.
C. Thép là hợp kim của sắt với cacbon ( 2 - 4%).
D. Để luyện được những loại thép chất lượng cao, người ta dùng phương pháp lò điện.
77. Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng : 
 3Fe2O3 + CO ® 2Fe3O4 + CO2 (1) ; Fe3O4 + CO ® 3FeO + CO2 (2); 
 FeO + CO ® Fe + CO2 (3) Ở nhiệt độ khoãng 700-800oC, thì có thể xảy ra phản ứng
A. (1). B. (2). 	C. (3). D. cả (1), (2) và (3)
78. Trong bốn hợp kim của Fe với C (ngoài ra còn có lượng nhỏ Mn, Si, P, S, ...) với hàm lượng C tương ứng: 0,1% (1); 1,9% (2); 2,1% (3) và 4,9% (4) thì hợp kim nào là gang và hợp kim nào là thép?
Gang
Thép
Gang
Thép
A.
(1), (2)
(3), (4)
B.
(3), (4)
(1), (2)
C.
(1), (3)
(2), (4)
D.
(1), (4)
(2), (3)
79. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa nhiệt độ (oC) và phản ứng xảy ra trong lò cao?
A.
1800
 C + CO2 ® 2CO
B.
400
CO + 3Fe2O3 ® 2Fe3O4 + CO2
C.
500-600
CO + Fe3O4 ® 3FeO + CO2
D.
900-1000
CO + FeO ® Fe + CO2
80. Hòa tan hòan toàn m gam oxit FexOy cần 150 ml dung dịch HCl 3M, nếu khử toàn bộ (m) gam oxit trên bằng CO nóng, dư thu được 8,4 gam sắt. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Chỉ có câu B đúng
81. Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A) trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x
A. 0,06 mol B. 0,065 mol	 C. 0,07 mol D. 0,075 mol
82. Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hó thành hợp chất sắt ba, người ta có thể cho thêm vào dd:
A. 1 lượng sắt dư. 	B. 1 lượng kẽm dư. C. 1 lượng HCl dư.	 D. 1 lượng HNO3 dư.
83. Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol Cu SO4 . Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C . Kết tủa C có các chất : 
A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu
84 Nhiệt phân hoàn toàn 7,2 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. m có giá trị là: A. 2,88. B. 3,09. C. 3,2.	 D. không xác định được.
85. Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?
A. H2	B. CO	C. Al	D. Na.
86. Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho phản ứng oxi hóa hết 0,1 mol FeSO4 bằng KMnO4 trong H2SO4:
A. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng.	B. Dung dịch sau phản ứng có màu vàng.
C. Lượng KMnO4 cần dùng là 0,02 mol	D. Lượng H2SO4 cần dùng là 0,18 mol
87. Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam. Tính % sắt đã bị oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là sắt từ oxit.
A. 48,8%	B. 60,0%	C. 81,4%	D. 99,9%
88.Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là 
	A. Zn.	B. Fe.	C. Al.	D. Ni.
89. 	Ngâm một đinh sắt nặng 4 g trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là 
A. 1,9990 g. 	B. 1,9999 g. 	C. 0,3999 g.	D. 2,1000 g. 	
90. Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 g. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là 
A. 8,19 lít. 	B. 7,33 lít .	C. 4,

Tài liệu đính kèm:

  • docxCHƯƠNG 7 - HÓA 12.docx